Chọn B.
Hàm số y = xα với α= 0 xác định với x ≠ 0.
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi x3 – 8 ≠ 0 hay x ≠ 2.
Chọn B.
Hàm số y = xα với α= 0 xác định với x ≠ 0.
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi x3 – 8 ≠ 0 hay x ≠ 2.
Hàm số y = ln( x 2 - 2mx + 4) có tập xác định D = R khi:
A. m = 2 B. m > 2 hoặc m < -2
C. m < 2 D. -2 < m < 2
Hàm số y = ln( x 2 - 2mx + 4) có tập xác định D = R khi:
A. m = 2 B. m > 2 hoặc m < -2
C. m < 2 D. -2 < m < 2
Tìm tập xác định D của hàm số y = log ( x 3 - 3 x + 2 )
A. D = (-2; 1)
B. D = ( - 2 ; + ∞ )
C. D = ( 1 ; + ∞ )
D. D = ( - 2 ; + ∞ ) \ { 1 }
Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x3 - 8) -100
A. D = ( 2; + ∞)
B. D = R \ {2}
C. D = ( -∞; 2)
D. D = R \ ( -2; 2)
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. y = sin3x là hàm số chẵn
B. Hàm số xác định trên R
C. Hàm số y = x 3 + 4x - 5 đồng biến trên R
D. Hàm số y = sinx + 3x - 1 nghịch biến trên R
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. y = sin3x là hàm số chẵn
B. Hàm số y = 3 x + 5 x - 1 xác định trên R
C. Hàm số y = x 3 + 4x - 5 đồng biến trên R
D. Hàm số y = sinx + 3x - 1 nghịch biến trên R
Xác định giá trị của tham số m để hàm số
y = x 3 - 3(m - 1) x 2 - 3(m + 1)x - 5 có cực trị
A. m > 0 B. -1 < m < 1
C. m ≤ 0 D. ∀m ∈ R.
Xác định giá trị của tham số m để hàm số
y = x 3 - 3(m - 1) x 2 - 3(m + 1)x - 5 có cực trị
A. m > 0 B. -1 < m < 1
C. m ≤ 0 D. ∀ m ∈ R.
Xác định giá trị của tham số m để hàm số sau có cực trị
y = x 3 - 3(m - 1) x 2 - 3(m + 3)x - 5
A. m ≥ 0 B. m ∈ R
C. m < 0 D. m ∈ [-5;5]