Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ln x ; y = 0 ; x = 1 ; x = 2 quanh trục Ox là
A. V = πln 2
B. V = π ln 4 - 1
C. V = ln 4 + 1
D. V = π 2 - ln 4
Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ln x , y = 0 , x = 2 quanh trục Ox là:
Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = tanx, y = 0, x = 0, x = π 3 quanh Ox là:
A. 3 - π 3
B. π 3 - 3
C. π 2 3 - π 3
D. π 3 - π 2 3
Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 ; y=0; x=1; x=2 quanh trục Ox là
A. 5 π 12
B. π 12
C. 7 π 12
D. 3 π 12
Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 , y = 0 , x = 1 , x = 2 quanh trục Ox là
A. 5 π 12
B. 3 π 12
C. 7 π 12
D. π 12
Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = lnx , y = 0, x = 1, x = 2 quanh trục Ox là
A. V = πln 2
B. V = π ln 4 − 1
C. V = ln 4 + 1
D. V = π 2 − ln 4
Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x 3 ; y=0; x=0; x=1 quanh trục hoành bằng
Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x 3 , y = 0 , x = 0 , x = 1 quanh trục hoành bằng
A. V = π 4
B. V = 2 π 5
C. V = π 6
D. V = π 7
Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng H giới hạn bởi các đường y = x 3 , y = 0 , x = 0 , x = 1 quanh trục hoành bằng
A. V = π 4
B. V = 2 π 5
C. V = π 6
D. V = π 7
Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay các hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh trục Ox: y = x 3 ; y = 1 và x = 3
Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi miền CED quay quanh trục Ox là hiệu của hai thể tích ( V 1 và V 2 ) của hai vật thể tròn xoay tương ứng sinh ra khi miền ACEB và miền ACDB quay quanh trục Ox. Như vậy V = V 1 – V 2 , trong đó :