Cho mạch điên như hình vẽ.
Biết E = 7 , 8 V ; r = 0 , 4 Ω ; R 1 = R 2 = R 3 = 3 Ω ; R 4 = 6 Ω . Bỏ qua điện trở của dây nối. Dòng điện chạy qua nguồn điện có cường độ là
A. 1,95A
B. 3,59 A
C. 2,79 A
D. 2,17 A
Cho mạch điên xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ω t ( u đo bằng V; ω có thể thay đổi). Đồ thị sự phụ thuộc của cường độ dòng điện hiệu dụng vào ω như hình vẽ. Biết ω 2 - ω 1 = 400 π r a d / s , L = 3 π 4 H . Giá trị điện trở thuần R của mạch bằng
A. 200 Ω
B. 160 Ω
C. 150 Ω
D. 100 Ω
+ Từ đồ thị nhận thấy có hai giá trị ω 1 và ω 2 cho cùng
Thay (1) vào (2) ta có:
=> Chọn C
Cho mạch điện như hình vẽ. Cho biết E = 1,2 V, r = 0 , 5 Ω ; R 1 = R 3 = 2 Ω ; R 2 = R 4 = 4 Ω . Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là:
A. 0,3 A
B, 0,6 A.
C. 0,2 A
D. 0,5 A
Đáp án C
R = 12 6 Ω ⇒ R 123 = 6.2 6 + 2 = 1 , 5 Ω ⇒ R 1234 = 1 , 5 + 4 = 5 , 5 Ω
Cường độ dòng điện trong mạch chính: I = E r + R 1234 = 1 , 2 0 , 1 + 5 , 5 = 0 , 2 A .
Cho mạch điện như hình vẽ. Cho biết E = 1,2 V, r = 0 , 5 Ω , R 1 = R 3 = 2 Ω , R 2 = R 4 = 4 Ω . Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là:
A. 0,3 A.
B. 0,6 A.
C. 0,2 A.
D. 0,5 A.
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có 7 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động e = 2 V, điện trở trong r = 0,2 Ω mắc như hình vẽ. Đèn Đ loại 6 V-12 W; R1 = 2,2 Ω ; R2 = 4 Ω ; R3 = 2 Ω . Tính U MN và cho biết đèn Đ có sáng bình thường không? Tại sao?
Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó: E 1 = 8 V , r 1 = 1 , 2 Ω , E 2 = 4 V , r 2 = 0 , 4 R = 28,4 Ω, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch đo được U A B = 6 V .Cho biết mạch điện này chứa nguồn điện nào và chứa máy thu nào?
A. E 1 là máy phát; E 2 là máy thu.
B. E 1 và E 2 đều là máy thu.
C. E 1 là máy thu; E 2 là máy phát.
D. E 1 và E 2 đều là máy phát.
E 1 và E 2 đều là máy phát vì dòng điện đi ra từ cực dương
Chọn D
Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó: E 1 = 8 V , r 1 = 1 , 2 Ω , E 2 = 4 V , r 2 = 0 , 4 R = 28,4 Ω, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch đo được U A B = 6 V .Tính cường độ dòng điện chạy qua mạch và cho biết chiều của nó..
A. I = 0,2 A; chiều từ B đến A.
B. I = -0,2 A; chiều từ B đến A.
C. I = 0,2 A; chiều từ A đến B.
D. I = -0,2 A; chiều từ A đến B.
Giả sử dòng điện trong đoạn mạch có chiều từ A đến B. Khi đó E 1 và E 2 đều là máy thu.
Áp dụng định luật ôm cho đoạn mạch AB ta có: I = U A B − ( E 1 + E 2 ) R + r 1 + r 2 = − 0 , 2 ( A )
Vì I < 0 nên dòng điện có chiều từ B đến A
Chọn A
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E = 30 V, r = 1 Ω, R 1 = 12 Ω , R 2 = 36 Ω , R 3 = 18 Ω , R A = 0 Ω . Tìm chỉ số ampe kế.
A. 0,4 A
B. 0,8 A
C. 1,2 A
D. 1 A
Điểm D và G có cùng hiệu điện thế nên chập D và G lại mạch như hình vẽ.
Tổng trở mạch ngoài: R n g = R 1 + R 2 . R 3 R 2 + R 3 = 24 Ω
Dòng điện trong mạch chính: I = E R n g + r = 30 25 = 1 , 2 ( A )
Ta có: I1 = I23 = I = 1,2 (A)
Hiệu điện thế giữa hai điểm D và B: U D B = U 23 = I . R 23 = 14 , 4 ( V )
Hiệu điện thế giữa hai đầu R2: U 2 = U 23 = 14 , 4 ( V )
Dòng điện qua R2: I 2 = U 2 R 2 = 14 , 4 36 = 0 , 4 ( A )
Dựa vào mạch gốc ta thấy: I 1 = I 2 + I A ⇒ I A = I 1 − I 2 = 1 , 2 − 0 , 4 = 0 , 8 ( A )
Chọn B
Cho mạch điện như hình vẽ.
Trong đó bộ nguồn có 7 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động e = 2V, điện trở trong r = 0 , 2 Ω mắc như hình vẽ. Đèn Đ loại 6V – 12W; R 1 = 2 , 2 Ω ; R 2 = 4 Ω ; R 3 = 2 Ω . Tính U M N và cho biết đèn Đ có sáng bình thường không? Tại sao?
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có 7 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động e = 2 V , điện trở trong r = 0 , 2 Ω mắc như hình vẽ. Đèn Đ có loại 6V-12W; R 1 = 2 , 2 Ω ; R 2 = 4 Ω ; R 3 = 2 Ω . Tính U M N và cho biết đèn Đ có sáng bình thường không? Tại sao?