Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi C : y = x ; d : y = 1 2 x . Quay (H) xung quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là:
A. 8 π
B. 16 π 3
C. 8 π 3
D. 8 π 15
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi C : y = x ; d : y = 1 2 x . Quay (H) xung quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là:
A. 8 π
B. 16 π 3
C. 8 π 3
D. 8 π 15
Cho hàm số y = x 2 - m x ( 0 < m < 4 ) có đồ thị (C). Gọi S 1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục hoành; S 2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), trục hoành và hai đường thẳng x=m,x=4. Biết S 1 = S 2 , giá trị của m bằng
A. 10 3 .
B. 2.
C. 3.
D. 8 3 .
Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x , cung tròn có phương trình y = 6 - x 2 ( - 6 ≤ x ≤ 6 ) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ bên). Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh bởi khi quay hình phẳng H quanh trục
Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x , cung tròn có phương trình y = 6 - x 2 - 6 ≤ x ≤ 6 và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ bên). Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh bởi khi quay hình phẳng H quanh trục
A. V = 4 π 6 + 22 π
B. V = π 6 - 22 π 3
C. V = 8 π 6 + 11 π
D. V = 4 π 6 + 22 π 3
Chọn D.
Phương pháp: Chia miền cần tính thể tích làm 2 phần.
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 - 4 , trục Ox, đường thẳng x=3. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H) quanh trục hoành
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 - 4 , trục Ox, đường thẳng x=3. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H) quanh trục hoành.
Phương pháp:
- Tìm nghiệm của phương trình hoành
độ giao điểm.
- Sử dụng công thức tính thể tích
Cách giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm
Thể tích khối tròn xoay tạo thành
khi quay (H) quanh Ox là:
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 - 4 , trục Ox, đường thẳng x = 3 . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H) quanh trục hoành
A. V = 7 π 3 (đvtt)
B. V = 5 π 3 (đvtt)
C. V = 2 π (đvtt)
D. V = 3 π (đvtt)
Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x , đường thẳng y = 2 - x và trục hoành. Diện tích hình phẳng sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị trên là
A. 7 6 .
B. 4 3 .
C. 5 6 .
D. 5 4 .
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = − 3 x 2 + x + 4 và trục hoành. Gọi S 1 v à S 2 lần lượt là diện tích phần hình (H) nằm bên trái và bên phải trục tung. Tính tỉ số S 1 S 2 .
A. S 1 S 2 = 135 208 .
B. S 1 S 2 = 135 343 .
C. S 1 S 2 = 208 343 .
D. S 1 S 2 = 54 343 .
Phương pháp:
Diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số