Câu 1 : 1 một phần năm giờ = ......... phút
câu 2: 10,6 : 4,24 = ... ; 9,36 x 9,5 = ......
Phần I. Trắc Nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. 75 phút =..... giờ..... phút
A. 1 giờ 35 phút. B. 1 giờ 15 phút. C. 1 giờ 55 phút. D. 1 giờ 45 phút
Câu 2. 3m2 70dm2 =.....dm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 3070. B. 370. C.3007. D.307
Câu 3.Mẹ và con hái được tất cả là 180 quả cam, biết rằng số quả cam của mẹ hái nhiều hơn số quả cam của con hái là 42 quả. Mẹ hái được số quả cam là:
A. 138 qủa. B. 222 quả. C. 128 quả. D. 111 quả
Câu 4.Hình chữ nhậtcos chiều dài 8m, chiều rộng 6m. Diện tích hình đó là:
A. 48m2. B. 28m2. C. 20m2. D. 14m2
Phần II. Tự luận.
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 450 370 + 6025. b) 546 327 - 30 839.
c) 3128 : 14 phép chia này giải ra đầy đủ giúp mk nhé. d) 3124 x 204
Bài 2:Tính giá trị của biểu thức:
a) 4567. x 25 - 23 527. b) 46 857 + 5520 : 16
Bài 3 : Trung bình cộng tuổi bố và tuổi con bằng 29. Bố hơn con 38 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ?
Bài 4: Tính nhanh:
( 145 x 99 + 145 ) - ( 143 x 101 -143)
giải đầy đủ giúp mk nhé mk đag cần gấp, mk sẽ tích đúng cho
Phần 1 : Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. 36000kg = … tấn
A. 360 tấn B. 36 tấn C. 3600 tấn D. 120 tấn
Câu 2. 5 giờ 20 phút = … phút
A. 320 phút B. 520 phút C. 220 phút D. 160 phút
Câu 3. Tìm x biết x : 3 = 6371
A. 19003 B. 18113 C. 19113 D. 20113
Câu 4. Trung bình cộng của các số 33; 35; 37; 39; 41
A. 185 B. 35 C.37 D. 39
Câu 5. Một cửa hàng hai ngày bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày thứ nhất 4 tấn. Hỏi ngày thứ hai bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?
A. 30 kg B.30 tấn C. 3000 kg D. 30000 kg
Phần 2: Tự luận:
Câu 1. Đặt tính rồi tính
3412 × 4 2681 + 5390
675 × 3 257 + 841
Câu 2. Một vườn trồng 1254 cây xoài và cây nhãn. Số cây xoài nhiều hơn số cây nhãn là 148 cây. Tính số cây mỗi loại?
Câu 3. Một xe chở 6 tấn 8 tạ gạo nếp và tẻ. Số gạo tẻ ít hơn số gạo nếp là 216kg. Tính số gạo mỗi loại?
Câu 3: Tính nhanh:
1265 + 455 – 265 – 876 + 1876 + 545
17,03×0,25;
1407,6:204;
10,6:4,24
17,03 x 0,25 = 4,2575
1407,6 : 204 = 6,9
10,6 : 4,24 = 2,5
trả lời:
dùng máy tính đi cho nhanh
mất thời gian hỏi làm gì
Ôn tập kt 15 phút
Câu 1: Cú pháp lệnh của điều kiện dạng thiếu là :
A. If <Câu lệnh>; then <Điều kiện >
B. If <Điều kiện> then <Câu lệnh >;
C. If < Điều kiện 1> then <Điều kiện 2>
D. If < Câu lệnh 1>; then <Câu lệnh 2>;
Câu 2: Khai báo biến nào sau đây là sai:
A. Var a: real;
B. Var a,b: real;
C. Var a b: real;
D. Var a, b, c: real;
Câu 3: Cho a:= 2; b:= 3; Kết quả sau khi thực hiện câu lệnh dưới đây là: if a=b then writeln(‘a=b’) else writeln(‘a<>b’);
A. a>b
B. a=b
C. a<b
D. a<>b
Câu 4: Cách khai báo hằng nào sau đây là đúng:
A. Const pi:=3,14 real;
B. Const pi: 3,14;
C. Const pi=3,14 real;
D. Const pi=3.14;
Câu 5: Đâu là từ khóa trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
A. Uses;
B. Hinh_tron;
C. End;
D. A và C.
Câu 6: Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?
A. Lop 8A;
B. Tbc;
C. Begin
D. 8B.
Câu 7: Kết quảcủa phép toán 45 div 2 mod 3 + 1 là bao nhiêu?
A. 2.
B. 7;
C. 5;
D. 3;
Câu 8: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh khai báo nào sau đây đúng?
A. var a, b : integer;
B. var x = real;
C. const x := 5 ;
D. var thong bao : string.
Câu 9: Trong ngôn ngữ lập trình Pasal, câu lệnh gán nào sau đây đúng?
A. x := real;
B. y = a +b;
C. z := 3;
D. i = 4.
Câu 10: Xét chương trình sau:
Var x: integer;
Begin
x:=1;
y:= 5;
Writeln(x+y);
Readln;
End.
Kết quả của chương trình trên là:
A. 1
B. 5
C.6
D. Tất cả đều sai.
Câu 1: Cú pháp lệnh của điều kiện dạng thiếu là :
A. If <Câu lệnh>; then <Điều kiện >
B. If <Điều kiện> then <Câu lệnh >;
C. If < Điều kiện 1> then <Điều kiện 2>
D. If < Câu lệnh 1>; then <Câu lệnh 2>;
Câu 2: Khai báo biến nào sau đây là sai:
A. Var a: real;
B. Var a,b: real;
C. Var a b: real;
D. Var a, b, c: real;
Câu 3: Cho a:= 2; b:= 3; Kết quả sau khi thực hiện câu lệnh dưới đây là: if a=b then writeln(‘a=b’) else writeln(‘a<>b’);
A. a>b
B. a=b
C. a<b
D. a<>b
Câu 4: Cách khai báo hằng nào sau đây là đúng:
A. Const pi:=3,14 real;
B. Const pi: 3,14;
C. Const pi=3,14 real;
D. Const pi=3.14;
Câu 5: Đâu là từ khóa trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
A. Uses;
B. Hinh_tron;
C. End;
D. A và C.
Câu 6: Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?
A. Lop 8A;
B. Tbc;
C. Begin
D. 8B.
Câu 7: Kết quảcủa phép toán 45 div 2 mod 3 + 1 là bao nhiêu?
A. 2.
B. 7;
C. 5;
D. 3;
Câu 8: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh khai báo nào sau đây đúng?
A. var a, b : integer;
B. var x = real;
C. const x := 5 ;
D. var thong bao : string.
Câu 9: Trong ngôn ngữ lập trình Pasal, câu lệnh gán nào sau đây đúng?
A. x := real;
B. y = a +b;
C. z := 3;
D. i = 4.
Câu 10: Xét chương trình sau:
Var x: integer;
Begin
x:=1;
y:= 5;
Writeln(x+y);
Readln;
End.
Kết quả của chương trình trên là:
A. 1
B. 5
C.6
D. Tất cả đều sai.
75,52 chia 3,2
50,5 chia 2,5
10,6 chia 4,24
lười quá mọi người giúp mình , ghi chi tiết .
có làm thì mới có ăn
này, nói cái gì thế
Câu 5. Từ 7 giờ kém5 phút đến 7 giờ đúng là :
A. 20 phút | B. 10 phút | C. 15 phút | D. 5 phút |
Câu 6. Cho x : 8 = 4654. Giá trị của x là:
A. 37 232 | B. 27 232 | C. 47 223 | D. 36 232 |
Câu 7. Một hình chữ nhật có chiều dài là 8dm, chiều rộng là 4cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 32 cm | B. 320 cm 2 | C. 320 cm | D. 32 cm 2 |
Câu 5:
7 giờ - 7 giờ kém 5 phút = 5 phút
`->` D
Câu 6:
X : 8 = 4654
X = 4654 x 8
X = 37 232
`->` A
Câu 7:
Giải:
Đổi: 8dm = 80cm
Diện tích hình chữ nhật là:
80 x 4 = 320 (cm2)
Đáp số: 320cm2
`->` B
Câu 8. Lý đi từ nhà lúc 7 giờ kém 10 phút. Lý đến trường lúc 7 giờ 5 phút. Hỏi Lý đi từnhà đến trường hết bao nhiêu phút?
A. 10 phút B. 5 phútC. 15 phútD. 7 giờ 5 phútCâu 8. Lý đi từ nhà lúc 7 giờ kém 10 phút. Lý đến trường lúc 7 giờ 5 phút. Hỏi Lý đi từnhà đến trường hết bao nhiêu phút?
A. 10 phút B. 5 phútC. 15 phútD. 7 giờ 5 phút
Câu 8. Lý đi từ nhà lúc 7 giờ kém 10 phút. Lý đến trường lúc 7 giờ 5 phút. Hỏi Lý đi từnhà đến trường hết bao nhiêu phút?
A. 10 phút B. 5 phútC. 15 phútD. 7 giờ 5 phú
Câu 8. Lý đi từ nhà lúc 7 giờ kém 10 phút. Lý đến trường lúc 7 giờ 5 phút. Hỏi Lý đi từnhà đến trường hết bao nhiêu phút?
A. 10 phút B. 5 phútC. 15 phútD. 7 giờ 5 phútCâu 8. Lý đi từ nhà lúc 7 giờ kém 10 phút. Lý đến trường lúc 7 giờ 5 phút. Hỏi Lý đi từnhà đến trường hết bao nhiêu phút?
A. 10 phút B. 5 phútC. 15 phútD. 7 giờ 5 phút
Câu 8. Lý đi từ nhà lúc 7 giờ kém 10 phút. Lý đến trường lúc 7 giờ 5 phút. Hỏi Lý đi từnhà đến trường hết bao nhiêu phút?
A. 10 phút B. 5 phútC. 15 phútD. 7 giờ 5 phú
Câu 8. Lý đi từ nhà lúc 7 giờ kém 10 phút. Lý đến trường lúc 7 giờ 5 phút. Hỏi Lý đi từnhà đến trường hết bao nhiêu phút?
A. 10 phút B. 5 phútC. 15 phútD. 7 giờ 5 phútCâu 8. Lý đi từ nhà lúc 7 giờ kém 10 phút. Lý đến trường lúc 7 giờ 5 phút. Hỏi Lý đi từnhà đến trường hết bao nhiêu phút?
A. 10 phút B. 5 phútC. 15 phútD. 7 giờ 5 phút
Câu 8. Lý đi từ nhà lúc 7 giờ kém 10 phút. Lý đến trường lúc 7 giờ 5 phút. Hỏi Lý đi từnhà đến trường hết bao nhiêu phút?
A. 10 phút B. 5 phútC. 15 phútD. 7 giờ 5 phú
Câu 8. Lý đi từ nhà lúc 7 giờ kém 10 phút. Lý đến trường lúc 7 giờ 5 phút. Hỏi Lý đi từnhà đến trường hết bao nhiêu phút?
A. 10 phút B. 5 phútC. 15 phútD. 7 giờ 5 phútCâu 8. Lý đi từ nhà lúc 7 giờ kém 10 phút. Lý đến trường lúc 7 giờ 5 phút. Hỏi Lý đi từnhà đến trường hết bao nhiêu phút?
A. 10 phút B. 5 phútC. 15 phútD. 7 giờ 5 phút
Câu 8. Lý đi từ nhà lúc 7 giờ kém 10 phút. Lý đến trường lúc 7 giờ 5 phút. Hỏi Lý đi từnhà đến trường hết bao nhiêu phút?
A. 10 phút B. 5 phútC. 15 phútD. 7 giờ 5 phú
Câu 1: Số thập phân gồm ba trăm năm mươi đơn vị, tám phần trăm, được viết là:
A. 35,08 B. 350,8 C. 350,08 D. 35,8
Câu 2: Trong một nửa ngày kim giờ quay được số vòng là:
A. 12 vòng B. 1 vòng C. 6 vòng D. 4 vòng
Câu 3: 52,5% của 400 là:
A. 4 | B. 52,5 | C. 2100 | D. 210 |
Câu 4: Trong các số sau 7135; 3948; 6790; 9750. Số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là:
A. 9750 | B. 6790 | C. 3948 | D. 7135 |
Câu 6: Mặt một đồng hồ hình tròn có đường kính là 5cm. Diện tích mặt đồng hồ đó là:
A. 75,8cm2 | B. 78,5cm2 | C. 196,25cm2 | D. 19,625cm2 |
Câu 1: Số thập phân gồm ba trăm năm mươi đơn vị, tám phần trăm, được viết là:
A. 35,08 B. 350,8 C. 350,08 D. 35,8
Câu 2: Trong một nửa ngày kim giờ quay được số vòng là:
A. 12 vòng B. 1 vòng C. 6 vòng D. 4 vòng
Câu 3: 52,5% của 400 là:
A. 4 | B. 52,5 | C. 2100 | D. 210 |
Câu 4: Trong các số sau 7135; 3948; 6790; 9750. Số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là:
A. 9750 | B. 6790 | C. 3948 | D. 7135 |
Câu 6: Mặt một đồng hồ hình tròn có đường kính là 5cm. Diện tích mặt đồng hồ đó là:
A. 75,8cm2 | B. 78,5cm2 | C. 196,25cm2 | D. 19,625cm2 |
1) Viết số thập phân :
bốn mươi hai phần nghìn :.......
một và ba phần tư : ..........
hai tạ rưỡi : ............
một giờ rưỡi :......
chín mươi tám phẩy năm phần trăm : .............
một phần năm :...........