Cho đoạn mạch như hình vẽ, ; cuộn dây thuần cảm; điện trở vôn kế rất lớn. Điều chỉnh L để số chỉ của vôn kế đạt giá trị cực đại và bằng 200 V. R có giá trị là
A. 60 Ω.
B. 150 Ω.
C.100 Ω.
D. 75 Ω.
Cho đoạn mạch như hình vẽ, ; cuộn dây thuần cảm; điện trở vôn kế rất lớn. Điều chỉnh L để số chỉ của vôn kế đạt giá trị cực đại và bằng 200 V. R có giá trị là
A. 60 Ω.
B. 150 Ω.
C.100 Ω.
D. 75 Ω.
Đáp án D
Chỉ số của vôn kế cho biết hiệu điện thế hiệu dụng trên hai đầu đoạn mạch chứa R và L.
→ UV max khi mạch xảy ra cộng hưởng, khi đó
Một máy biến áp lí tưởng gồm hai cuộn dây (1) và cuộn dây (2) như hình vẽ. Cuộn dây (1) có số vòng dây là N1 = 2200 vòng dây. Một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 100 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 / π H , biểu diễn như hình vẽ. Người ta tiến hành nối hai đầu cuộn dây (1) vào điện áo xoay chiều ổn định u = U 2 cos(100πt) V , sau đó nối hai đầu cuộn dây (2) với đoạn mạch AB thì thấy rằng điện áp hiệu dụng đo trên đoạn NB có giá trị cực đại bằng 141,42 V. Người ta lại đổi cách mắc, cuộn (2) cũng nối từ điện áp u còn cuộn (1) nối với đoạn mạch AB thì điện áp đo trên đoạn mạch MB có giá trị cực đại bằng 783,13 V. Hỏi cuộn dây (2) có bao nhiêu vòng dây?
A. 4840
B. 800
C. 1000
D. 1500
Đáp án C
Phương pháp giải: Sử dụng lí thuyết máy biến áp kết hợp với lí thuyết về mạch RLC có C biến thiên
+ Khi nối cuộn 1 với u, cuộn 2 với mạch AB ta có U U AB = N 1 N 2 ⇒ U AB = N 2 N 1 . U = kU
Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu NB hay U C m a x
⇒ U Cmax = U AB R R 2 +Z L 2 = kU 100 2 + 100 2 100 = 2 kU = 141 , 42 ( V ) ( 1 )
+ Khi nối cuộn 2 với cuộn u, cuộn 1 với mạch AB ta có U U AB = N 2 N 1 ⇒ U AB = N 1 N 2 . U = U k
Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu MB hay U R C m a x
⇒ U RCmax = 2U AB R 4 R 2 + Z L 2 − Z L = 2 U .100 k 4.100 2 + 100 2 − 100 = 2 U k 5 − 1 = 783 , 13 ( V ) ( 2 )
Từ (1) (2), ta có 2 kU 2U k 5 − 1 = 141 , 42 783 , 13 ⇒ k 2 5 − 1 2 = 141 , 42 783 , 13 ⇒ k = 0 , 4545
⇒ N 2 = kN 1 = 1000 v ò n g
Một máy biến áp lí tưởng gồm hai cuộn dây (1) và cuộn dây (2) như hình vẽ. Cuộn dây (1) có số vòng dây là N1 = 2200 vòng dây. Một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R= 100 ôm, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 / πH , biểu diễn như hình vẽ. Người ta tiến hành nối hai đầu cuộn dây (1) vào điện áo xoay chiều ổn định u = U 2 cos 100 πt (V), sau đó nối hai đầu cuộn dây (2) với đoạn mạch AB thì thấy rằng điện áp hiệu dụng đo trên đoạn NB có giá trị cực đại bằng 141,42 V. Người ta lại đổi cách mắc, cuộn (2) cũng nối từ điện áp u còn cuộn (1) nối với đoạn mạch AB thì điện áp đo trên đoạn mạch MB có giá trị cực đại bằng 783,13 V. Hỏi cuộn dây (2) có bao nhiêu vòng dây?
A. 4840.
B. 800.
C. 1000.
D. 1500.
Đáp án C.
Phương pháp giải: Sử dụng lí thuyết máy biến áp kết hợp với lí thuyết về mạch RLC có C biến thiên.
+ Khi nối cuộn 1 với u, cuộn 2 với mạch AB ta có
Một máy biến áp lí tưởng gồm hai cuộn dây (1) và cuộn dây (2) như hình vẽ. Cuộn dây (1) có số vòng dây là N 1 = 2200 vòng dây. Một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 100 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 π H biểu diễn như hình vẽ. Người ta tiến hành nối hai đầu cuộn dây (1) vào điện áp xoay chiều ổn định u = U 2 cos 100 πt V sau đó nối hai đầu cuộn dây (2) với đoạn mạch AB thì thấy rằng điện áp hiệu dụng đo trên đoạn NB có giá trị cực đại bằng 141,42 V. Người ta lại đổi cách mắc, cuộn (2) cũng nối với điện áp u còn cuộn (1) nối với đoạn mạch AB thì điện áp hiệu dụng đo trên đoạn mạch MB có giá trị cực đại bằng 783,13 V. Hỏi cuộn dây (2) có bao nhiêu vòng dây?
A. 4840
B. 800
C. 1000
D. 1500
Đặt điện áp u = 200 2 cosl00πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết cuộn dây là cuộn cảm thuần, R = 20Ω và cuờng độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng 3 A. Tại thời điểm t thì u = 200 2 V. Tại thời điểm t + 1 600 s thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch MB bằng
A. 160W
B. 270W
C. 120W
D. 180W
Chọn đáp án C
Tại thời điểm t thì
Khi đó cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng không và đang giảm nên ta suy ra i nhanh pha hơn u một góc là π 3 rad (đường tròn lượng giác)
Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây không thuần cảm có trở kháng 200 Ω và hộp kín X chứa một trong các thiết bị điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu AB và hai đầu hộp kín như hình vẽ. Công suất tiêu thụ toàn mạch là
A. 300 W
B. 75 W
C. 37,5 W
D. 150 W
Chọn đáp án C
Quan sát trên trục Ot:
- Điểm chấm thứ nhất là khi u x qua VTCB theo chiều âm.
- Điểm chấm thứ ba là khi u A B qua VTCB theo chiều dương.
→ Độ lệch pha giữa hai dao động là: .
→ X chắc chắn là tụ điện.
Hệ số công suất của mạch là cosφ = cosπ/6.
→ R = 100 Ω,
Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây không thuần cảm có trở kháng 200 Ω và hộp kín X chứa một trong các thiết bị điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu AB và hai đầu hộp kín như hình vẽ. Công suất tiêu thụ toàn mạch là
A. 37,5 W
B. 75 W
C. 150 W
D. 300 W
Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây không thuần cảm có trở kháng 200 Ω và hộp kín X chứa một trong các thiết bị điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu AB và hai đầu hộp kín như hình vẽ. Công suất tiêu thụ toàn mạch là
A. 300 W
B. 75 W
C. 37,5 W
D. 150 W
Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây không thuần cảm có trở kháng 200 Ω và hộp kín X chứa một trong các thiết bị điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu AB và hai đầu hộp kín như hình vẽ. Công suất tiêu thụ toàn mạch là
A. 37,5 W
B. 75 W
C. 150 W
D. 300 W
Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây không thuần cảm có trở kháng 200 Ω và hộp kín X chứa một trong các thiết bị điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu AB và hai đầu hộp kín như hình vẽ. Công suất tiêu thụ toàn mạch là
A. 300 W
B. 75 W
C. 37,5 W
D. 150 W