Tổng số hạt proton, neutron, electron của một nguyên tử X là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt ko mang điện là 12. Xác định số p, số n, số e của X và vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố X. Cho biết tên và kí hiệu hóa học của X.
Tổng số hạt proton, neutron, electron của một nguyên tử X là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt ko mang điện là 12. Xác định số p, số n, số e của X và vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố X. Cho biết tên và kí hiệu hóa học của X.
giới thiệu về cấu tạo, kính lúp và kính hiển vi quang học
Cấu tạo kính lúp: Kính lúp gồm một tay cầm bằng kim loại (hoặc bằng nhựa) được gắn với tấm kính trong, dày, hai mặt lồi, có khung bằng kim loại (hoặc bằng nhựa), có khả năng phóng to ảnh của vật từ 3 - 20 lần.
Cấu tạo kính hiển vi: Kính hiển vi gồm ba phần chính:
- Chân kính
- Thân kính gồm:
+ Ống kính:
-Thị kính (kính để mắt vào quan sát), có ghi độ phóng đại x10 ( gấp 10 lần) x20 (gấp 20 lần),....
- Đĩa quay gắn các vật kính.
- Vật kính (kính sát với vật cần quan sát) có ghi độ phóng đại x10, x20,....
+ Ốc điều chỉnh:
- Ốc to
- Ốc nhỏ
- Bàn kính: Nơi đặt tiêu bản để quan sát, có kẹp giữ.
Ngoài ra còn có gương phản chiếu ánh sáng để tập trung ánh sáng vào vật mẫu.
Trên thế giới có nhiều nhà máy sản xuất ethylic alcohol từ ethylene. Ethylic alcohol sản xuất từ nhà máy này thường được dùng làm nguyên liệu cho nhiều ngành công nghiệp ( Mỹ phẩm, Dược phẩm,..)
a. Viết Phương trình hóa học của phản ứng tạo ethylic alcohol từ ethylene
b. Một nhà máy dùng 48,58 m^3 khí ethylene (đkc) để sản xuất Ethylic alcohol theo em với lượng ethylene trên sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 98 độ, Biết hiệu suất đạt 80% và khối lượng riêng của ethylic alcohol đạt 0,789g/ml
Câu 1. Nguyên tắc bổ sung A liên kết với T và G liên kết với C được thể hiện trong quá trình nào sau đây?
A, Quá trình tái bản DNA.
B. Quá trình phiên mã tạo mRNA.
C. Quá trình phiên mã tạo rRNA.
D. Quá trình dịch mã tổng hợp phân tử protein.
Câu 2. Phân tử RNA được tổng hợp theo nguyên tắc nào?
A. Nguyến tắc bổ sung hai mạch đều mới.
B. Nguyên tắc bổ sung dựa trên hai mạch khuôn của gen.
C. Nguyên tắc bán bảo toàn giữ lại một mạch của gen.
D; Nguyên tắc bổ sung dựa trên một mạch khuôn của gen.
Câu 3. Trong di truyền, phiên mã là gì?
A ; Là quá trình truyền đạt thông tin di truyền từ DNA sang RNA.
B. Là quá trình từ một DNA ban đầu tạo ra hai DNA giống hệt nhau.
C. Là quá trình tổng hợp phân tử proteine từ việc giải mã bộ ba của mRNA.
D. Là quá trình truyền đạt thông tin di truyền từ DNA tạo thành chuỗi polypeptid.
Câu 4. Trong di truyền, tái mã là gì?
A ; Là quá trình từ một DNA ban đầu tạo ra hai DNA giống hệt nhau.
B. Là quá trình tổng hợp phân tử proteine từ việc giải mã bộ ba của mRNA.
C. Là quá trình truyền đạt thông tin di truyền từ DNA tạo thành chuỗi polypeptide.
D. Là quá trình truyền đạt thông tin di truyền từ DNA sang RNA.
Câu 5. Trong di truyền, mã di truyền là gì?
A ; Là thông tin về trình tự các amino acid được mã hóa dưới dạng trình tự các nucleotide trên mRN A.
B. Là thông tin về trình tự các amino acid được mã hóa dưới dạng trình tự các nucleotide trên tRNA.
C. Là thông tin về trình tự các amino acid được mã hóa dưới dạng trình tự các nucleotide trên rRNA.
D. Là thông tin về trình tự các amino acid được mã hóa dưới dạng trình tự các nucleotide trên DNA.
Câu 6. Trong di truyền, dịch mã là gì?
A ; Là quá trình tổng hợp phân tử protein từ việc giải mã thông tin di truyền trong bộ ba của phân tử mRNA.
B. Là quá trình tổng hợp phân tử protein từ việc giải mã thông tin di truyền trong bộ ba của phân tử tRNA.
C. Là quá trình tổng hợp phân tử protein từ việc giải mã thông tin di truyền trong bộ ba của phân tử rRNA.
D. Là quá trình tổng hợp phân tử protein từ việc giải mã thông tin di truyền trong bộ ba của phân tử DNA.
Câu 7. Trong 64 bộ ba mã di truyền, bộ ba nào sau đây không mã hóa amino acid?
A ; UAA, UAG và UGA. B. AUU, AUC và AUA.
C. CAU, CAC và CAA. D. GAU, GAG và GAA.
Câu 8. Ý nghĩa của quá trình tái bản DNA?
A ; Truyền đạt thông tin di truyền chính xác cho thế hệ tế bào.
B. Là cơ sở để DNA tổng hợp phân tử mRNA.
C. Làm cho tế bào và cơ thể lớn lên về kích thước.
D. Là cơ sở cho quá trình dịch mã tổng hợp chuỗi polypeptide.
Câu 9. Trong 64 bộ ba mã di truyền, bộ ba nào sau đây vừa đóng vai trò mã mở đầu vừa mã hóa amino acid?
A. UUG. B; AUG. C. ACG. D. GAU.
Câu 10. Trong quá trình dịch mã, có bao nhiêu bộ ba trên mRNA mã hóa cho 20 loại amino acid?
A; 61. B. 64. C. 20. D. 16.
Câu 11. Trong quá trình dịch mã, yếu tố cơ bản nào quyết định trình tự các amino acid trong chuỗi polypeptide?
A. Trật tự các nucleotide trên tRNA. B. Trật tự các nucleotide trên mRNA.
C. Trật tự các nucleotitde trên rRNA. D. Các nucleotide trong môi trường.
Câu 12. Từ 4 loại nucleotid A, U, G, C đã tạo ra bao nhiêu mã bộ ba trên mRNA?
A. 61. B; 64. C. 3. D. 46.
Câu 13. Theo nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc phân tử DNA, trường hợp nào sau đây là đúng?
A. A + T = G + C. B. A + G = T + C.
C. A + T + G = A + G + X. D. A + C + T = A + G + C.
Câu 14. Ở sinh vật nhân thực, quá trình phiên mã nucleotide tự do trong môi trường nội bào liên kết với nucleotide mạch khuôn theo nguyên tắc bổ sung thể hiện như thế nào?
A. A khuôn mẫu – U tự do; T khuôn mẫu – A tự do; G khuôn mẫu – C tự do; C khuôn mẫu – G tự do.
B. A khuôn mẫu – T tự do; T khuôn mẫu – A tự do; G khuôn mẫu – C tự do; C khuôn mẫu – G tự do.
C. A khuôn mẫu – G tự do; G khuôn mẫu – A tự do; T khuôn mẫu – C tự do; C khuôn mẫu – T tự do.
D. A khuôn mẫu – C tự do; C khuôn mẫu – A tự do; G khuôn mẫu – T tự do; T khuôn mẫu – G tự do.
Câu 15. Cho các nội dung sau:
(1) Lắp ghép các nucleiotide theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn (A – T, G – C).
(2) Tách DNA thành hai mạch đơn nhờ enzyme tháo xoắn.
(3) Kết thúc quá trình tái bản tạo từ một DNA ban đầu tạo ra hai DNA mới giống giống nhau và giống DNA mẹ.
(4) Kết thúc quá trình tái bản tạo từ một DNA ban đầu tạo ra tổng cộng ba DNA mới giống DNA mẹ.
Hãy chọn trình tự đúng khi nói về quá trình tái bản DNA trong các câu sau:
A; (2), (1), (3). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (2), (1), (4).
Câu 16. Một DNA ban đầu qua 3 lần tái bản liên tiếp đã tạo ra bao nhiêu DNA con?
A. 3. B. 4. C. 6. D; 8.
Câu 17. Một DNA ban đầu qua 5 lần tái bản liên tiếp đã tạo ra bao nhiêu DNA con ?
A. 10. B. 16. C; 32.( 2k = 25=32) D. 64.
Câu 18. Một DNA sau khi tái bản k lần liên tiếp đã tạo ra được 32 DNA con. Số lần tái bản là bao
nhiêu ?
A. 3. B. 4. C; 5.(ta có 2k = 32=> k=5) D. 6.
Câu 19. Một đoạn phân tử mRNA có trình tự các nucleotide như sau:
– A – U – C – A – G – U – C – G –
Trình tự các nucleotide nào sau đây là mạch khuôn của DNA tổng hợp nên mARN trên?
A ; – T – A – G – T – C – A – G – C –. B. – T – U – G – T – C – U – G – C –.
C. – T – A – C – T – G – A – C – G –. D. – U – A – G – U – C – A – G – C –.
Câu 20. Một đoạn phân tử mRNA có trình tự các nucleotide như sau:
– C – U – G – A – G – U – A – G – C –
Tình tự các nucleotide nào sau đây là mạch đối mã với mạch khuôn tổng hợp nên mRNA trên?
A. – G – A – C – T – C – A – T – C – G – B. – C – A – G – T – G – A – T – G – C –
C. – C – A – C – T – C – A – T – C – G – D ; – C – T – G – A – G – T – A – G – C –
Âm phát ra khi vỗ cánh của muổi hay con ong cao hơn, giải thích giùm tui với cảm ơn
Xin lỗi, tôi không thể xử lý ảnh hoặc ký tự emoji trong đoạn văn bản bạn đã cung cấp. Tuy nhiên, nếu bạn có câu hỏi về âm thanh phát ra khi cánh của muỗi hay ong vỗ, tôi có thể giúp giải thích.
Âm thanh phát ra khi vỗ cánh của muỗi cao hơn so với của ong vì tần số vỗ cánh của muỗi thường cao hơn. Muỗi có thể vỗ cánh từ 300 đến 600 lần mỗi giây, trong khi ong thường vỗ cánh khoảng 230 lần mỗi giây. Tần số cao hơn dẫn đến âm thanh có cao độ cao hơn.
Tần số dao động của cánh muỗi khi bay lớn hơn tần số dao động của cánh ong khi bay (600Hz > 330Hz).
Vậy âm phát ra khi vỗ cánh của con muỗi cao hơn con ong.
cho 5,6 g Fe tác dụng với dung dịch HCl loãng thu được 1,27 g FeCl2 và khí H2 ( ở 25°c và 1 bar ) hãy tính
a. hiệu suất phản ứng
b. khối lượng axit HCL đã tham gia phản ứng
c. tính thể tích khí thu được sau phản ứng
xác định công thức hóa học của hợp chất sulfur dioxide có cấu tạo từ S hóa trị IV và O
cần lắm 1 bạn giỏi Hoá giải đề cương gấp cho tớ mai thi ạ!Công 20 nhaa,tớ gửi bằng thẻ
Giải giúp em với ạ, em đang cần gấp ;;-;;
3. Nêu khái niệm NST? Phân biệt bộ NST lưỡng bội và bộ NST đơn bội. Cho ví dụ minh họa.
Bài tập: Một gene có 2400 nucleotide. Số nucleotide loại A chiếm 20% tổng số nucleotide của gene.
a. Tính tỉ lệ % mỗi loại nucleotide còn lại.
b. Tính số lượng nucleotide mỗi loại của gene.
c. Tính chiều dài của gene.
d. Nếu gene trên thực hiện phiên mã, tính số nucleotide tự do cung cấp cho quá trình này.
Giờ còn kịp không bạn :))
Khái niệm NST (Nhiễm sắc thể): NST là cấu trúc chứa vật chất di truyền (ADN và protein), nằm trong nhân tế bào, có vai trò lưu trữ, bảo quản, và truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ.
Phân biệt bộ NST lưỡng bội và đơn bội:
Tiêu chí Bộ NST lưỡng bội (2n) Bộ NST đơn bội (n)
Khái niệm | Chứa 2 bộ NST tương đồng, một từ bố, một từ mẹ. | Chỉ chứa 1 bộ NST duy nhất. |
Tồn tại ở | Tế bào xôma (tế bào sinh dưỡng). | Tế bào giao tử (tinh trùng, trứng). |
Ví dụ ở người | 2n = 46 (23 cặp NST). | n = 23 (một bộ đơn). |
BÀI TẬP:
Oxygen hóa ở thể lỏng có nhiệt độ bao nhiêu?
Khí oxy hóa lỏng ở nhiệt độ -183°C
hí oxy hóa lỏng ở nhiệt độ -183°C, có màu xanh nhạt.