Chủ đề:
Đề kiểm tra học kì I - đề 1Câu hỏi:
Trắc nghiệm:
Kể tên một số động vật nguyên sinh va bộ phận di chuyển của chúng
Trắc nghiệm
1. Kể tên một số động vật ngành thân mềm:
2. Nêu chức năng các phần phụ của nhện :
3. Lớp cuticun của giun có tác dụng gì? :
4. Kể tên một số động vật thuộc lớp sâu bọ :
5. Loài động vật nào thuộc ngành thân mềm có vai trò làm sạch môi trường :
6. Sự nhiễm giun là gì? :
7. Kể tên các loài giun tròn và nơi sống của chúng :
8. Kể tên một loài gin dẹp và nơi sống của chúng :
9. Tác hại của giun sán kí sinh :
10.Biện pháp phòng tránh bệnh giun sán kí sinh :
11. Nêu vai trò của giun đất :
I. Read the text and choose the word that best fits each of the blank spaces. There is one word you don't need to use
1. Play - 2. Popular - 3. Competitions - 4. Players - 5. Can - 6. Need
Badminton
Today, badminton becomes a very (1) ......................., sports activity. It spreads quickly from the city to the countryside. People need only a pair of rackets, a shuttlecock, a net and small piece of land to (2)..................the game. Two or four (3).................hit the shuttlecock over the net with their rackets. People (4)..................... play badminton in their free time or in a competition. Now there are many badminton(5).................and even a Word Cup. One of the stongest countries in badminton in Indonesia
Rearrange the words to make meaningful sentences
1. watch/in/They/afternoon./never/the/TV/
2. I/seen./is/He/the/boy/have/rudest/ever/
3. I love/on/watching/television./ but/I/films/don't/them/like/
4. children/won't/heavily/school./to/If/rains/it/the/go/
5. for/haven't/her/a long/We/time./met/
Rearrange the words to make meaningful sentences
1. watch/in/They/afternoon./never/the/TV/
2. I/seen./is/He/the/boy/have/rudest/ever/
3. I love/on/watching/television./ but/I/films/don't/them/like/
4. children/won't/heavily/school./to/If/rains/it/the/go/
5. for/haven't/her/a long/We/time./met/
Rewrite these sentences :
1. Your friends are making a lot of noise.
-> Please, stop....................................................
2. The teacher wants the students to stand in lines.
-> Please.................................................................
3. He went to bed. He was tired (because)
-> He.............................................................
4. Lan loves music. She loves sports, too. (and)
-> Lan loves...............................................................
1. Use the cues given to write complete sentences :
1. If we/recycle/botteles/cans,we/help/environment
->..................................................................................
2. Turn off/lights/when/not/use
->................................................
3. I/never/meet/Pele before.
->.....................................................................
4. What/you/do/last night?
->....................................
5. Long/be/most intelligent/student/this class.
->.....................................................................
6. Hoa/go/school/bicycle/everyday.
->......................................................
7. My class/have/English/next Monday
->..............................................................
8. If/Nam/be/lazy/he/not/pass the exam.
->...............................................................
A. Lý thuyết : Trả lời câu hỏi
1. Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, khác mẫu
2. Nêu các tính chất cơ bản của phép cộng phân số
3. Thế nào là hai số đối nhau? Cho ví dụ? Nêu quy tắc trừ hai phân số
4. Nêu quy tắc nhân hai phân số? Các tính chất cơ bản của phép nhân phân số
5. Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau? Cho ví dụ? Nêu quy tắc chia phân số
6. Cho ví dụ về hỗn số. Thế nào là số thập phân ? Cho ví dụ.
Viết phân số 9 phần 5 dưới các dạng : Hỗn số, Phân số thập phân, Số thập phân, phần trăm với kí hiệu %
7. Muốn tìm m phần n của số b cho trước ta tính như thế nào ?
8. Muốn tìm một số biết m phần n của số đó bằng a ta tính như thế nào ?
9. Nêu quy tắc tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b
10. Nêu cách tìm tỉ lệ xích của một bản vẽ (hoặc 1 bản đồ)
A. Lý Thuyết: Trả lời câu hỏi
1. Nêu các tính chất của đẳng thức? Phát biểu quy tắc chuyển vế?
2. Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu? Nhân hai số nguyên cùng dấu?
3. Nêu các tính chất của phép nhân số nguyên
4. Nêu các tính chất bội và ước của một số nguyên
5. Hãy nêu dạng tổng quát của một phân số? Cho ví dụ
6. Nêu định nghĩa hai phân số bằng nhau
7. Nêu các tính chất cơ bản của phân số
8. Nêu quy tắc rút gọn phân số? Muốn rút gọn một phân số đến tối giản ta làm thế nào?
9. Thế nào là phân số tối giản? Cho một vài ví dụ
10. Muốn quy đồng một hay hai hay nhiều phân số cùng mẫu, khác mẫu
11. Phát biểu quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu. khác mẫu
I. Choose the work that has the underlined part pronounced differently from the others :
1. A. robot B. go C.no D.not
2. A machine B.cheap C.watch D.children
3. A.stand B.hand C. father D.apple
4. A.living B.wireless C. hi-tech D.nice
5. A. ask B.plastic C.back D.grandparent
6. A. hear B.marbles C.stars D.solar
7.A.hear B.clear C. bear D.fear