VIII. Looking back

Pronunciation (SGK Global Success - Trang 86)

Hướng dẫn giải

1. allowed

2. board

3. wear

4. No

Hướng dẫn dịch:

1. Mọi người không được phép nói chuyện lớn tiếng trong thư viện.

2. Học sinh cảm thấy rất chán khi giáo viên cứ viết mãi lên bảng.

3. Tôi có thể mua quần áo mới để mặc đi dự tiệc ở đâu?

4. Robot không biết nói “Không”.

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Vocabulary (SGK Global Success - Trang 86)

Hướng dẫn giải

1. applications

2. artificial intelligence

3. activate

4. virtual

Giải thích:

activate (v) kích hoạt

artificial intelligence (np) trí tuệ nhân tạo

application (n) ứng dụng 

virtual (adj) ảo (không thực)

Hướng dẫn dịch:

1. Trong tương lai, chúng ta có thể thấy nhiều ứng dụng của AI hơn trong mọi khía cạnh của cuộc sống.

2. Các trang web sử dụng trí tuệ nhân tạo để tìm hiểu sở thích mua sắm của người dùng và giới thiệu sản phẩm hoặc dịch vụ.

3. Việc kích hoạt robot này và yêu cầu nó thực hiện một số nhiệm vụ khá đơn giản.

4. Phần mềm máy tính được các đại lý du lịch sử dụng để tạo các chuyến tham quan ảo đến các điểm đến nổi tiếng.

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Grammar (SGK Global Success - Trang 86)

Hướng dẫn giải

1. A

2. C

3. D

4. B

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi sắp sửa chiếc máy tính xách tay bị hỏng của mình ở cửa hàng máy tính.

A. Tôi định nhờ cửa hàng máy tính sửa chiếc máy tính xách tay bị hỏng của tôi.

2. Khi chúng tôi đi vắng, robot nhà chúng tôi đi lại và cho thú cưng ăn.

C. Chúng tôi để robot ở nhà đi dạo và cho thú cưng ăn khi chúng tôi đi vắng.

3. Hôm qua một người thợ cơ khí đã lắp ổ khóa thông minh vào cửa trước của nhà cô ấy.

D. Hôm qua cô ấy nhờ thợ sửa khóa thông minh ở cửa trước.

4. Chúng tôi thường sử dụng một ứng dụng có tên Essy để kiểm tra bài luận của mình.

B. Chúng tôi thường kiểm tra bài luận của mình bằng một ứng dụng có tên Essy.

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)