Sử dụng từ điển tiếng Việt để tra cứu nghĩa của các từ chăm chỉ và kiên trì.
Sử dụng từ điển tiếng Việt để tra cứu nghĩa của các từ chăm chỉ và kiên trì.
Đọc tên các cuốn từ điển dưới đây và trả lời câu hỏi.
a. Từ điển nào giúp em tìm được những từ đồng nghĩa với từ chăm chỉ, kiên trì?
b. Em sử dụng từ điển nào để tìm hiểu nghĩa của thành ngữ học một biết mười hoặc thành ngữ mắt thấy tai nghe?
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảia. Từ điển giúp em tìm được những từ đồng nghĩa với từ chăm chỉ, kiên trì là: Từ điển chính tả tiếng Việt.
b. Em sử dụng từ điển để tìm hiểu nghĩa của thành ngữ học một biết mười hoặc thành ngữ mắt thấy tai nghe là: Từ điển Thành ngữ và tục ngữ.
(Trả lời bởi datcoder)
Tìm nghĩa của thành ngữ mắt thấy tai nghe dựa vào mẫu dưới đây:
M: Tìm nghĩa của thành ngữ học một biết mười.
Bước 1: Chọn từ điển thành ngữ.
Bước 2: Tìm mục từ bắt đầu bằng chữ H.
Bước 3: Tìm thành ngữ học một biết mười.
– Tìm tiếng học.
– Tìm thành ngữ học một biết mười.
Bước 4: Đọc nghĩa của thành ngữ học một biết mười.
Lưu ý: Đọc bảng chữ viết tắt để biết quy ước chữ viết tắt trong từ điển (Vd: ví dụ, Gngh: gần nghĩa,...).
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiBước 1: Chọn từ điển thành ngữ.
Bước 2: Tìm mục từ bắt đầu bằng chữ M.
Bước 3: Tìm thành ngữ mắt thấy tai nghe.
– Tìm tiếng mắt.
– Tìm thành ngữ mắt thấy tai nghe.
Bước 4: Đọc nghĩa của thành ngữ mắt thấy tai nghe.
(Trả lời bởi datcoder)
Nêu tên một số từ điển mà em biết.
G:
– Từ điển Anh – Việt
– Từ điển bằng tranh – Thế giới động vật
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải– Từ điển Tiếng Việt thông dụng
– Từ điển Việt – Việt
– Từ điển Anh – Anh – Việt
– Từ điển Pháp luật Việt Nam
– Từ điển Luật học
– Từ điển Hán – Việt
(Trả lời bởi datcoder)