Project

Project

Look and write.
Write about your Tet holiday (about 40 words)

Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiTet is coming soon. For Tet, my parents will buy a branch of peach blossoms. I’ll decorate yhe house. My sister will make spring rolls. At Tet, we’ll go to a fireworks show.
Hướng dẫn dịch:
Tết sắp đến rồi. Tết bố mẹ tôi sẽ mua một cành đào về. Tôi sẽ trang trí ngôi nhà. Chị tôi sẽ làm món nem. Vào dịp Tết, chúng tôi sẽ đi xem bắn pháo hoa.
(Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt)
Read and complete.

1. For Tet, Minh's father will buy _______.
2. Minh's mother will _______.
3. _______ will make spring rolls.
4. Minh will _______ with beautiful pictures and flowers.
5. Minh will visit _______ in the countryside.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. a branch of peach blossoms
2. make banh chung
3. Minh’s sister
4. decorate the house
5. his grandparents
Hướng dẫn dịch:
Chào Tom,
Bạn có khỏe không? Ở Việt Nam, Tết đang đến. Đó là một lễ hội lớn ở nước tôi. Tất cả chúng tôi đều rất vui mừng!
Chúng tôi sẽ có rất nhiều việc phải làm. Bố tôi sẽ mua một cành hoa đào. Mẹ tôi sẽ làm bánh chưng. Chị tôi sẽ làm món chả giò.
Tôi sẽ trang trí nhà bằng những bức tranh và hoa đẹp. Vào dịp Tết, chúng tôi sẽ đi xem bắn pháo hoa. Và chúng ta sẽ đi thăm ông bà ở nông thôn. Chúng tôi sẽ có một khoảng thời gian tuyệt vời.
Tạm biệt!
Minh
1. Tết bố Minh sẽ mua một cành hoa đào.
2. Mẹ của Minh sẽ làm bánh chưng.
3. Chị của Minh sẽ làm món nem.
4. Minh sẽ trang trí nhà bằng những bức tranh và hoa thật đẹp.
5. Minh sẽ đi thăm ông bà ở quê.
(Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt)
Let’s chant.

Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiTạm dịch:
Tết sắp đến rồi.
Tôi sẽ dọn dẹp nhà cửa.
Mẹ sẽ mua hoa hồng.
Bố sẽ trồng cây.
Tết sắp đến rồi.
Chúng ta sẽ đi mua sắm
Chúng ta sẽ xem pháo hoa.
Chúng ta sẽ tổ chức tiệc tùng,
(Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt)
Listen and underline one more stressed word. Then repeat.
1. He'll watch a fireworks show.
2. She'll buy flowers for Tet.
3. We'll eat spring rolls at Tet.
4. They'll have a big party.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
1. show
2. flowers
3. spring
4. party
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy sẽ xem trình diễn pháo hoa.
2. Cô ấy sẽ mua hoa Tết.
3. Tết chúng ta sẽ ăn nem.
4. Họ sẽ có một bữa tiệc lớn.
(Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt)
Listen and repeat.

Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiI'll do the shopping for Tet.
(Tôi sẽ đi mua sắm Tết.)
We'll decorate our house with flowers.
(Chúng ta sẽ trang trí ngôi nhà của mình bằng những bông hoa.)
(Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt)