Tìm phân số thập phân, hỗn số có chứa phân số thập phân và số thập phân phù hợp với phần đã tô màu của mỗi hình.
Tìm phân số thập phân, hỗn số có chứa phân số thập phân và số thập phân phù hợp với phần đã tô màu của mỗi hình.
a) Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân,
\(\dfrac{2}{5};\dfrac{7}{10};\dfrac{11}{25};\dfrac{19}{500}\)
b) Viết các số do sau dưới dạng số thập phân.
\(5\dfrac{28}{100}cm;\dfrac{3}{2}dm;\dfrac{3}{4}m;\dfrac{40}{25}km\)
c) Viết các số đo sau dưới dạng phân số thập phân.
0,6 kg; 0,55 l; 2,04 giờ; 16,807 phút.
Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và cho biết mỗi chữ số của các số đó thuộc hàng nào.
5,8; 0,91; 38,124; 7,063.
Viết số thập phân có:
a) 5 đơn vị, 4 phần mười. b) 69 đơn vị, 22 phần trăm.
c) 70 đơn vị, 304 phần nghìn. d) 18 phần nghìn.
a) Viết các số thập phân dưới dạng gọn hơn.
0,40; 7,120; 9,5060; 80,0300.
b) Làm cho phần thập phân của các số sau có số chữ số bằng nhau.
5,05; 0,861; 94,2; 3.
>, <, =
a) 68,59 .?. 103,4 72,18 .?. 72,09 | b) 842,5 .?. 84,25 69,39 .?. 90,2 | c) 270,2 .?. 27,02 40 .?. 40,000 |
Chữ số?
a) 51,1 > 5?,6 b) 8,96 < ?,1 c) 0,27 = 0,???
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.
24,75; 21,8; 25; 24,09.
Làm tròn mỗi số thập phân sau đến hàng có chữ số màu đỏ.
a) 26,18 b) 54,371 c) 0,995
a) Viết các số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm.
0,57; 1,42; 0,8.
b) Viết các tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân.
25%; 150%; 9,1%.