Viết và đọc phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình.
Viết và đọc phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình.
Viết và đọc các hỗn số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình.
Số?
Trong hình bên
a) Cái bánh được chia thành .?. phần bằng nhau.
b) Mỗi bạn đã ăn .?. cái bánh.
c) Còn lại .?. cái bánh.
Câu nào đúng, câu nào sai?
Trong hình trên
a) \(\dfrac{5}{4}\) số bạn là nữ. c) \(\dfrac{4}{9}\) số bạn là nam. | b) \(\dfrac{5}{9}\) số bạn là nữ. d) \(\dfrac{1}{3}\) số bạn nam đeo kính. |
Rút gọn các phân số.
\(\dfrac{6}{14};\dfrac{15}{40};\dfrac{12}{18};\dfrac{14}{35};\dfrac{140}{60}\)
Quy đồng mẫu số các phân số.
a) \(\dfrac{2}{3}\) và \(\dfrac{1}{6}\) b) \(\dfrac{4}{5}\) và \(\dfrac{1}{15}\) c) \(\dfrac{5}{20}\) và \(\dfrac{15}{12}\)
>; < ; =
a) \(\dfrac{5}{6}.?.\dfrac{2}{3}\) \(\dfrac{3}{8}.?.\dfrac{3}{4}\) \(\dfrac{10}{15}.?.\dfrac{14}{21}\)
b) \(\dfrac{5}{7}.?.1\) \(\dfrac{7}{5}.?.1\) \(\dfrac{7}{7}.?.1\)
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
a) \(\dfrac{1}{3};\dfrac{1}{4};\dfrac{5}{12};1\) b) \(5;\dfrac{5}{8};\dfrac{5}{4};\dfrac{5}{2}\)
Phân số?
Chọn ý trả lời đúng.
Lớp 5A nhận chăm sóc \(\dfrac{2}{5}\) số cây trong vườn trường có nghĩa là:
A. Lớp 5A chăm sóc 2 cây.
B. Lớp 5A chăm sóc 5 cây.
C. Số cây trong vườn trường được chia đều thành 2 phần, lớp 5A chăm sóc 5 phần
D. Số cây trong vườn trường được chia đều thành 5 phần, lớp 5A chăm sóc 2 phần.