Bài 37: Axit - Bazơ - Muối

Bài 1 SGK trang 130 ()

Hướng dẫn giải

Axit là hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit. Các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại.Bazơ là hợp chất mà phân tử có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit- OH

(Trả lời bởi Lê Thiên Anh)
Thảo luận (3)

Bài 2 SGK trang 130 ()

Hướng dẫn giải

Công thức hóa học của các axit là:

HCl: axit clohidric.

H2SO4: axit sunfuric.

H2SO3: axit sunfurơ.

H2CO3: axit cacbonic.

H3PO4: axit photphoric.

H2S: axit sunfuhiđric.

HBr: axit bromhiđric.

HNO3: axit nitric.

(Trả lời bởi Lê Thiên Anh)
Thảo luận (3)

Bài 3 SGK trang 130 ()

Hướng dẫn giải

Công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit:

+ H2SO4 : SO2

+ H2SO3: SO2

+ H2CO3: CO2

+ HNO3: N2O5

+ H3PO4: P2O5


(Trả lời bởi Trần Thu Hà)
Thảo luận (3)

Bài 4 SGK trang 130 ()

Hướng dẫn giải

Công thức hóa học của bazơ tương ứng với các oxit trên lần lượt là:

NAOH, LiOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3

(Trả lời bởi Lê Thiên Anh)
Thảo luận (3)

Bài 5 SGK trang 130 ()

Hướng dẫn giải

công thức hóa học của oxit tương ứng với các bazơ:

+ Ca(OH)2: CaO

+ Mg (OH)2: MgO

+ Zn(OH)2: ZnO

+ Fe(OH)2: FeO

(Trả lời bởi Trần Thu Hà)
Thảo luận (3)

Bài 6 SGK trang 130 ()

Hướng dẫn giải

a)

HBr :Hidro bromua

H2SO3 :axit sunfurơ

H3PO4 :axit photphoric

H2SO4 :axit sunfuric

b)

Mg(OH)2 :Magie hidroxit

Fe(OH)3 :Sắt (III) hidroxit

Cu(OH)2: Đồng (II) hidroxit

c)

Ba(NO3)2 : Bari nitrat

Al2(SO4)3 : Nhôm sunfat

Na2SO3 : Natri sunfit

ZnS : Kẽm sulfua

Na2HPO4: Natri hidrophotphat

NaH2PO4 : Natri đihidrophotphat

(Trả lời bởi AN TRAN DOAN)
Thảo luận (3)