Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

BÀI 8 : CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Câu 1: Sự thay đổi của các hình thái kinh tế xã hội theo chiều hướng nào? a. Từ thấp đến cao. b. Từ cao đến thấp c. Thay đổi về trình độ phát triển. d. Thay đổi về mặt xã hội. Câu 2: Nguyên nhân dẫn dến sự thay đổi từ chế độ xã hội này bằng chế độ xã hội khác là gì? a. Kinh tế b. Chính trị c. Văn hóa d. Tư tưởng Câu 3: Yếu tố quyết định dẫn đến sự thay đổi của chế độ xã hội này bằng chế độ xã hội khác là yếu tố nào sau đây? a. Quan hệ sản xuất. b. Công cụ lao động. c. Phương thức sản xuất. d. Lực lượng sản xuất. Câu 4: Hai giai đoạn phát triển của cộng sản chủ nghĩa khác nhau ở yếu tố nào sau đây? a. Sự phát triển của khoa học công nghệ. b. Sự phát triển của lực lượng sản xuất. c. Sự phát triển của trình độ dân trí. d. Sự tăng lên của năng suất lao động. Câu 5: Trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội nước ta cần phải làm gì? a. Xóa bỏ ngay những yếu tố của xã hội cũ. b. Giữ nguyên những yếu tố của xã hội cũ. c. Từng bước cải tạo các yếu tố của xã hội cũ. d. Để cho các yếu tố xã hội tự điều chỉnh. Câu 6: Nguyên nhân nước ta đi lên chủ nghĩa xã hội là do đâu? a. Xuất phát từ ý định chủ quan của con người. b. Là một yếu tố khách quan. c. Do tình hình thế giới tác động. d. Do mơ ước của toàn dân. Câu 7: Quá độ lên chủ nghĩa xã hội có bao nhiêu hình thức? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 Câu 8: Hình thức quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt nam là gì? a. Quá độ trực tiếp. b. Quá độ gián tiếp. c. Thông qua một giai đoạn trung gian. d. Theo quy luật khách quan. Câu 9: Hai hình thức quá độ lên chủ nghĩa xã hội được gọi là gì? a. Quá độ trực tuyến và quá độ gián tiếp b. Quá độ trực tiếp và quá độ trung gian c. Quá độ trực tiếp và qua độ trực tuyến d. Quá độ trực tiếp và quá độ gián tiếp Câu 10: Theo quan điiểm của Mác – Lênin CSCN phát triển qua mấy giai đoạn cơ bản? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 Câu 11: Giai đoạn đầu của xã hội CSCN được gọi là gì? a. Xã hội chủ nghĩa b. Chủ nghĩa xã hội c. Xã hội của dân d. Xã hội dân chủ Câu 12: Quá độ lên CNXH ở Việt Nam bỏ qua chế độ TBCN được hiểu như thế nào? a. Bỏ qua toàn bộ sự phát triển trong giai đọa phát triển TBCN. b. Bỏ qua việc xác lập địa vị thống trị của quan hệ sản xuất TBCN. c. Bỏ qua việc sử dụng thành quả khoa học kỉ thuật. d. Bỏ qua phương thức quản lí. Câu 13: Nguyên tắc phân phối trong giai đoạn đầu của xã hội cộng sản chủ nghĩa là gì? a. Làm theo năng lực hưởng theo lao động. b. Làm theo năng lực hưởng theo nhu cầu. c. Làm hết mình hưởng hết nhu cầu. d. Tùy theo khả năng để đáp ứng nhu cầu. Câu 14: Nguyên tắc phân phối trong giai đoạn sau của xã hội cộng sản chủ nghĩa là gì? a. Làm theo năng lực hưởng theo lao động. b. Làm theo năng lực hưởng theo nhu cầu. c. Làm hết mình hưởng hết nhu cầu. d. Tùy theo khả năng để đáp ứng nhu cầu. Câu 15: Lịch sử xã hội loài người đã và đang trải qua bao mhiêu hình thái kinh tế xã hội? a. 4 b. 5 c. 6 d. 7 Câu 16: Lịch sử xã hội loài người đã và đang trải qua những hình thái kinh tế xã hội nào sau đây? a. CSNT, CHNL, PK, TBCN, XHCN b. CSNT, PK, TBCN, XHCN c. CSNT, CHNL, TBCN, XHCN d. CSNT, CHNL, PK, TBCN Câu 17: Đặc trưng trên lĩnh vực văn hóa ở xã hội XHCN mà nhân dân ta đang xây dựng là gì? a. Nền văn hóa kế thừa những truyền thống dân tộc b. Nền văn hóa tiến bộ c. Nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc d. Nền văn hóa đậm đà bản sắc dân tộc Câu 18: Đặc điểm trên lĩnh vực chính trị thời kì quá độ lên CNXH ở Việt Nam là gì? a. Vai trò lãnh đạo của Đảng và Nhà nước ngày càng được củng cố, nâng cao. b. Các chính sác được thực hiện có hiệu quả. c. Cả a, b đúng. d. Cả a, b sai. Câu 19: Đặc điểm trên lĩnh vực kinh tế thời kì quá độ lên CNXH ở Việt Nam là gì? a. Phát triển nền kinh tế nhiều thành phần. b. Xây dựng nền kinh tế xã hội chủ nghĩa. c. Kinh tế nhà nước giữ vị trí thống trị. d. Phát triển nền kinh tế nhiều thành phần định hướng XHCN. Câu 20: Đặc điểm trên lĩnh vực tư tưởng, văn hóa thời kì quá độ lên CNXH ở Việt Nam là gì? a. Xây dựng nền văn hóa XHCN. b. Tồn tại nhiều loại. nhiều khuynh hướng tư tưởng khác nhau. c. Đã hình thành xong nền văn hoa XHCN. d. Xóa bỏ ngay tư tưởng, văn hóa xã hội cũ. Câu 21: Đặc điểm trên lĩnh vực xã hội thời kì quá độ lên CNXH ở Việt Nam là gì? a. Tồn tại giai cấp công nhân và nông dân b. Tồn tại giai cấp công nhân và tầng lớp trí thức c. Tồn tại giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức d. Tồn tại nhiều giai cấp và tầng lớp khác nhau Câu 22: Thời kì quá độ lên CNXH ở nước ta có đặc điểm gì? a. Tồn tại nhiều yếu tố khác nhau. b. Có những yếu tố đối lập nhau. c. Có những yếu tố thâm nhập vào nhau, ảnh hưởng lẫn nhau. d. Cả a, b, c đúng. Câu 23: Những đặc trưng cơ bản của CNXH ở Việt Nam hiện nay biểu hiện như thế nào? a. Tất cả đều chưa hình thành. b. Tất cả đều đã hình thành. c. Có những đặc trưng đã và đang hình thành. d. Không thể đạt đến đặc trưng đó. Câu 24: Thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam giai cấp nào giữ vai trò hạt nhân đoàn kết các giai cấp và tầng lớp khác trong xã hội? a. Nông dân b. Tư sản c. Công nhân d. Địa chủ
00:00:00