Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

Tr­êng THPT Nam S¸ch II - HD §Ò kiÓm tra m«n GDCD 11 (Thêi gian 45 phót) Ngµy kiÓm tra:…………. §Ò sè: 962 1/ Tại sao hình thái đầu tiên của giá trị còn được gọi là "ngẫu nhiên" ? a Vì đó là hình thái đầu tiên của giá trị b Vì trong qúa trình trao đổi, họ ngẫu nhiên phát hiện ra hai hàng hoá mang ra trao đổi có giá trị ngang nhau c Vì người sản xuất đem đổi một thứ hàng hoá bất kì mình có lấy một hàng hoá khác mình cần, chỉ cần thấy là chúng có thể đổi được cho nhau d Vì hai người sản xuất hàng hoá mang hai hàng hoá bất kì nào đó của mình đổi cho nhau 2/ Giá trị của hàng hoá được biểu hiện trên thị trường bằng một lượng tiền nhất định được gọi là ............ của hàng hoá. a Giá cả b Giá trị sử dụng c Phương tiện thanh toán d Giá trị trao đổi 3/ Giá trị của 1 mớ rau là 1000đ, nhưng sáng sớm người bán chỉ chịu bán với giá 2000đ/1 mớ, có phải người bán rau thực hiện sai giá trị của hàng hoá ? a Người bán vẫn thực hiện đúng giá trị của hàng hoá vì sẽ có lúc họ phải bán với giá < 1000đ/1mớ b Giá 1000đ/1 mớ là hợp lí nhất c Hoàn toàn đúng d Hoàn toàn sai, lẽ ra họ phải luôn bán với giá 2000 hoặc hơn mới có lãi 4/ Biết mẹ mới mua nhẫn vàng (vàng 99.99%), Lan cho rằng đây là một cách cất trữ tiền, trong khi đó Lâm lại cho rằng đó chẳng qua chỉ là để trang trí. Em nghiêng về ý kiến nào ? a Lan đúng b Lâm đúng c Cả hai đều đúng d Cả hai đều sai 5/ Lưu thông tiền tệ là do yếu tố nào quy định ? a Giá trị hàng hoá b Giá cả c Lưu thông hàng hoá d Nhu cầu của thị trường 6/ Để tồn tại và phát triển, con người phải: a Lao động tạo ra mối quan hệ xã hội. b Xây dựng một xã hội đoàn kết. c Lao động tạo ra của cải vật chất phục vụ đời sống của mình. d Sống phụ thuộc vào tự nhiên. 7/ Trong các yếu tố của quá trình sản xuất, đối tượng lao động kết hợp với tư liệu lao động tạo thành? a Lực lượng sản xuất b Công cụ lao động c Phương thức sản xuất d Tư liệu sản xuất 8/ Đối với sự tồn tại và phát triển của xã hội thì sản xuất vật chất giữ vai trò là : a cơ sở b hoạt động cơ bản nhất c yếu tố quan trọng d động lực 9/ Con người chế tạo ra thiết bị máy móc - kỹ thuật , trong trường hợp này thiết bị máy móc- kỹ thuật chính là : a sản phẩm của lao động b tư liệu lao động c công cụ lao động d đối tượng lao động 10/ Thị trường có các nhân tố cơ bản, đó là: a Hàng hoá, tiền tệ, người mua, người bán b Hàng hoá, tiền tệ, chủ thể kinh doanh, quan hệ mua bán c Hàng hoá, chủ thể kinh doanh, quy luật giá trị d Chủ thể kinh doanh, quy luật kinh tế, hàng hoá, tiền tệ 11/ Chỉ ra yếu tố không phải là một trong những nhân tố cơ bản của thị trường a Tiền tệ b Hàng hoá c Người mua d Giá trị sử dụng 12/ Chủ doanh nghiệp sau khi nghiên cứu thị trường đã cho dừng sản xuất và chuẩn bị chuyển hướng sang sản xuất mặt hàng khác ?Ở đây, thị trường thực hiện chức năng gì ? a Thực hiện b Điều tiết sản xuất c Thông tin d Cả 3 chức năng 13/ Bỏ ra 4.600đ để mua một quyển sách GDCD 11, khi đó người mua sách thừa nhận thuộc tính nào của hàng hoá ? a Giá trị sử dụng b Giá trị c Giá cả d Tồn tại 14/ Theo em mua bán cổ phiếu trên thị trường chứng khoán được thực hiện dưới hình thức nào ? a Mua cổ phiếu, chờ giá lên để thu về lãi như gửi ngân hàng b Khoán cổ phiếu c Đấu giá cổ phiếu, ai đặt giá cao thì được d Chào bán cổ phần 15/ Tác động của quy luật giá trị đối với những người sản xuất hàng hóa là: a ưu tiên người sản xuất giỏi , trung thực b bình đẳng như nhau c luôn gia tăng giá trị hàng hóa d mang lại nhiều lợi nhuận 16/ Do kinh doanh có lãi ông A mua thêm máy móc, nhận thêm công nhân.........hoạt động này thể hiện sự : a nâng cao vị thế của doanh nghiệp trên thương trường b điều tiết sản xuất c phát triển quan hệ sản xuất d mở rộng quy mô sản xuất 17/ Trong trường hợp thời gian lao động cá biệt ngang bằng thời gian lao động xã hội cần thiết thì nhà sản xuất sẽ: a không bán được hàng hóa b bán được hàng hóa và hòa vốn c thu được lợi nhuận trung bình d bán được hàng hóa và lãi cao 18/ Người A sản xuất 1 quyển vở mất 5 giờ trong khi đó thị trường chấp nhận mua sản phẩm này với 3 giờ - điều này có nghĩa : a thời gian lao động cá biệt thấp hơn thời gian lao động xã hội cần thiết b thời gian lao động cá biệt cao hơn thời gian lao động xã hội cần thiết c sản phẩm của người A có giá cả cao hơn giá trị d người A không thể bán được sản phẩm 19/ Mục đích quan trọng nhất mà các nhà sản xuất hàng hóa hướng tới thông qua việc thực hiện quy luật giá trị là a nâng cao giá trị hàng hoá b tăng thời gian lao động cá biệt c hạ giá hàng hoá d lợi nhuận 20/ Qua hình vẽ điều gì sẽ xảy ra với người sản xuất a giá cả thấp hơn giá trị b thu được lợi nhuận trung bình c bán hàng hoá nhanh, rẻ và lãi cao d thua lỗ 21/ Câu tục ngữ " tấc đất - tấc vàng " muốn nói tới nguyên tắc nào trong việc trao đổi mua bán hàng hoá? a ngang giá b giá cả của đất đai được tính bằng vàng Giá tri Giá ca c cạnh tranh giữa các ngành d cầu tăng dẫn đến cung tăng 22/ Người làm hàng nhái tạo ra những sản phẩm mẫu mã đẹp nhưng để giảm chi phí sản xuất nên đã sử dụng những nguyên vật liệu kém chất lượng.Thực chất của việc này là: a không tạo ra giá trị xã hội của hàng hoá b tăng giá trị cá biệt của hàng hoá c tiết kiệm trong sản xuất nhưng không khoa học d không có năng lực sản xuất - kinh doanh 23/ Mặt hàng võng xếp Duy Lợi chất lượng tốt, mẫu mã đẹp, nhưng chủ yếu đáp ứng nhu cầu của những gia đình có thu nhập khá, điều này cho thấy: a sẽ thu lãi nhiều b năng suất lao động cao c giá trị của hàng hoá cao d vốn đầu tư lớn, KHKT hiện đại 24/ Người sản xuất hàng hoá muốn có lãi nhiều nên họ luôn đầu tư sản xuất hàng hoá có: a giá cả rẻ và chất lượng cao b sự cạnh tranh cao c giá cả thấp hơn giá trị d giá cả cao hơn giá trị 25/ Việc nước ta gia nhập tổ chức thương mại thế giới WTO đã đẩy cạnh tranh kinh tế của nước ta đến mức: a Vẫn diễn ra bình thường b Êm dịu c Không ở mức nào cả d Sâu sắc hơn và rộng hơn 26/ Hiện nay trong sự cạnh tranh của nền kinh tế vẫn tồn tại hiện tượng một hoặc một số nhà sản xuất phân phối sản phẩm cho mọi khách hàng,quy định giá cả: a Đó là cạnh tranh giữa những người bán b Đó là cạnh tranh lành mạnh c Đó là cạnh tranh trong nội bộ ngành d Đó là cạnh tranh độc quyền 27/ Động lực thực sự của sản xuất và lưu thông hàng hoá là: a Tranh chấp, giành giật nhau b Cạnh tranh lành mạnh c Cạnh tranh không lành mạnh d Cạnh tranh 28/ Người tiêu dùng Việt Nam đang có xu hướng chuộng dùng hàng ngoại. Để hạn chế xu hướng này các chủ thể sản xuất kinh doanh trong nước phải: a Tìm cách ngăn chặn không cho hàng hoá nước ngoài tràn vào nước ta b Có những ưu đãi đặc biệt về giá cả c Tích cực cạnh tranh với các mặt hàng nước ngoài giành ưu thế trên thị trường nội địa d Làm hàng nhái giống như của nước ngoài 29/ Nền kinh tế ở các nước TBCN thường xuyên có hiện tượng: a Cá lớn nuốt cá bé b Cạnh tranh với nhau để bình ổn thị trường c cùng nhau phát triển d Đầu tư vốn để thu nhiều lợi nhuận 30/ Trong nền kinh tế hàng hoá, cạnh tranh mang tính: a tự nguyện b tất yếu c chủ quan d tự nhiên 31/ Có những thời điểm, thị trường bị rối loạn là do nguyên nhân nào sau đây? a Thiên tai, chiến tranh. b Tự phát đầu cơ tích trữ của tư thương. c Lạm phát tiền tệ. d Cả 3 ý. 32/ Trước hiện tượng hàng nhái, hàng giả xuất hiện trên thị trường làm ảnh hưởng đến cung cầu, Nhà nước cần xử lý như thế nào? a Không quan tâm, để các nhà sản xuất tự lo. b Xử lý theo pháp luật, kiểm tra sát sao. c Cho hàng nhái, hàng giả phát triển để người tiêu dùng được mua với giả rẻ. d Cân đối cung cầu. 33/ Trong các nhu cầu sau đây, đâu là nhu cầu không có khả năng thanh toán? a Chị D mua hàng ở siêu thị thanh toán bằng phiếu hết 1000000 đồng. b Anh B mua xe máy trả góp trị giá 14.000.000 đồng. c Bà C mua xe đạp cho con đi học hết 500.000 đồng. d Ông A muốn mua 1 chiếc ô tô nhưng chưa đủ tiền. 34/ Chuẩn bị cho Tết trung thu sắp đến, nếu là người sản xuất kinh doanh bánh kẹo thì em vận dụng quan hệ cung cầu như thế nào? a Mở rộng sản xuất và kinh doanh. b Thu hẹp sản xuất và kinh doanh. c Không quan tâm đến điều đó. d Sản xuất và kinh doanh như mọi ngày. 35/ Yếu tố nào là yếu tố chính tác động đến yếu tố cầu? a Giá cả. b Tập quán. c Tâm lý. d Sở thích. 36/ Người ta trao đổi 1 con gà lấy 2 cái rìu dựa vào cơ sở nào ? a Giá trị sử dụng của hàng hoá b Lượng giá trị của hàng hoá c Giá cả của hàng hoá d Giá trị của hàng hoá 37/ Sản phẩm hàng hóa có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thì đó chính là ..........của hàng hóa : a giá trị b giá trị sử dụng c công dụng cơ bản d thuộc tính 38/ Có 5 người sản xuất khác nhau nhưng cùng tạo ra 1 loại sản phẩm - thời gian để mỗi người hoàn thành công việc của mình được gọi là : a thời gian lao động cá biệt b hao phí lao động kết tinh trong hàng hóa c thời gian hao phí sức lao động xã hội của từng người d thời gian lao động xã hội cần thiết 39/ Tình trạng lạm phát có biểu hiện: a lượng tiền gửi tiết kiệm vào ngân hàng quá nhiều b thiếu tiền trong lưu thông, hàng hoá ế thừa c giá cả hàng hoá tăng, sức mua của tiền giảm d lượng tiền cần thiết cho lưu thông tỷ lệ thuận với gía cả hàng hoá 40/ Trong siêu thị có bảng niêm yết giá 1 chiếc điện thoại 2.000.000 đ giảm giá 20% điều này thể hiện chức năng a Thông tin của thị trường b kích thích nhu cầu tiêu dùng c giảm giá bán tăng sức mua d quảng cáo của thị trường
00:00:00