Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 SỞ GD & ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 3 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn thi: Vật lý Thời gian làm bài: 50 phút Câu 1: Tại hai điểm trên mặt nước, có hai nguồn phát sóng A và B có phương trình u = acos(40πt) (cm). Vận tốc truyền sóng là 50 (cm/s), A và B cách nhau 11 (cm). Gọi M là điểm trên mặt nước có MA = 10 (cm);MB=5cm. Số điểm dao động cực đại trên đoạn AM (không kể ở A) là A. 2 B. 6 C. 7 D. 9 Câu 2: Nhận xét nào dưới đây đúng? Sóng điện từ A. là sóng ngang, có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không. B. là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không. C. là sóng dọc giống như sóng âm. D. chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại. Câu 3: Biết cường độ dòng điện chạy qua một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1LH2 i 2cos 100 t A3 :  ;< Điện áp xoay chiều hai đầu cuộn cảm là A. u 100cos 100 t V3 :  ;< B. 5u 100 2cos 100 t V6 :  ;< C. u 50 2cos 100 t V6 :  ;< D. 5u 50 2cos 100t V6 :;< Câu 4: Chọn câu đúng. Một vật thực hiện dao động điều hòa với li độ x, vận tốc v và gia tốc a thì A. v và a luôn cùng dấu. B. x và a luôn ngược dấu. C. v và a luôn ngược dấu. D. x và a luôn cùng dấu. Câu 5: Cho đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L với L = 1/π (H). Đặt điện áp xoay chiều ổn định có tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch. Tại thời điểm mà điện áp hai đầu đoạn mạch có giá trị 100 3 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 1 (A). Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị là A. LU 100 6 B. LU 50 6 C. LU 50 3 D. LU 100 2 Câu 6: Một dây đàn hồi dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét 1 điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn dao động lệch pha so với A một góc k 0,5    ới k là số nguyên. Tìm tần số f? Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz. A. 12 Hz. B. 10 Hz. C. 12,5 Hz. D. 11 Hz. Câu 7: Sóng dọc truyền được trong môi trường HOC24.VN 2 A. rắn, lỏng và chân không. B. rắn, lỏng và khí. C. khí, rắn và chân không. D. rắn và trên bề mặt chất lỏng. Câu 8: Tại một điểm, đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là A. mức cường độ âm. B. cường độ âm. C. độ cao của âm. D. độ to của âm. Câu 9: Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành chùm tia sáng có màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là A. giao thoa ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng. Câu 10: Mạch nối tiếp RLC mắc vào điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi còn tần số thay đổi được. Lúc đầu tần số có giá trị để mạch có tính dung kháng, tăng tần số thì công suất của mạch thay đổi như thế nào? A. giảm sau đó tăng. B. tăng sau đó giảm. C. luôn giảm. D. luôn tăng. Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng, cho a = 2 mm, D = 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 10,4 m   2600nm ọi M, N là hai điểm khác phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 14,2 mm và 5,3 mm. Số vân sáng có màu giống vân trung tâm trên đoạn MN là A. 15. B. 16 C. 17 D. 13 Câu 12: Đặt điện áp u 220 2cos 100 t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau 2π/3. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng A. 220V B. 220 2V C. 220 3V D. 110V Câu 13: Khi có hiện tượng cộng hưởng trong mạch RLC không phân nhánh (cuộn dây thuần cảm), thì phát biểu nào sau đây sai. A. điện áp tức thời hai đầu cuộn dây nhanh pha hơn điện áp tức thời hai đầu mạch là π/2. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng hai đầu mạch. C. điện áp tức thời giữa hai bản tụ chậm pha hơn điện áp tức thời hai đầu mạch là π/2. D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở cực đại và lớn hơn điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây. Câu 14: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Tại thời điểm ban đầu vật có tọa độ Ax2 đang chuyển động theo chiều dương. Pha ban đầu của dao động của vật là A. π. B. 0. C. –π/3. D. π/3. Câu 15: Một vật dao động lí tưởng được dùng làm mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện. Điện dung của nó có giá trị thay đổi được, cuộn cảm có độ tự cảm không đổi. Nếu điều chỉnh điện HOC24.VN 3 dung C = 4C1 + 9C2 thì máy thu được sóng điện từ có bước sóng 51 m. Nếu điều chỉnh điện dung C = 9C1 + C2 thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng 39 m. Nếu điều chỉnh điện dung của tụ lần lượt là C = C1 và C = C2 thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng theo thứ tự đó là A. 19 m và 16 m. B. 15 m và 12 m. C. 12 m và 15 m. D. 16 m và 19 m. Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Hệ thức nào dưới đây không thể xảy ra. A. U2 = UR2 + UL2 + UC2. B. U2 = UR2 + UC2. C. U2 = UR2 + UL2. D. UC2 = UR2 + UL2 + U2 Câu 17: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc A. 2 LC  B. 2 LC  C. LC D. 1 LC Câu 18: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình 12x 6cos 2 t cm;x 6sin 2 t cm32 :  :      ;  ; <  <  ốc độ trung bình của vật từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi vật qua vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng lần thứ 2 là A. 56,8 cm/s. B. 65,8 cm/s. C. 45,8 cm/s. D. 28,6 cm/s. Câu 19: Một máy biến áp cuộn sơ cấp có 1000 vòng dây được mắc vào một mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 2500 vòng. B. 2000 vòng. C. 1000 vòng. D. 2200 vòng. Câu 20: Một lăng kính có góc chiết quang A = 8 độ. Tính góc lệch của tia tím? Biết chiết suất của lăng kính đối với tia tím là 1,68 và góc tới i nhỏ. A. 4,450. B. 4,540. C. 5,440. D. 5,450. Câu 21: Cho mạch điện có cuộn dây có điện trở r = 20 (Ω) và độ tự cảm L mắc nối tiếp với biến trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u U 2cos t V . Điều chỉnh R thì thấy hai giá trị của R là R1 = 32,9 (Ω) và R2 = 169 (Ω) thì công suất điện mạch đều bằng p = 200W. Điều chỉnh R thì thu được công suất trên mạch có giá trị cực đại bằng A. 242 W. B. 484 W. C. 142 W. D. 248 W. Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng, ánh sáng có bước congs 500 nm. H là chân đường cao hạ vuông góc từ F1 tới màn M. Lúc đầu người ta thấy H là một cực đại giao thoa. Dịch màn M ra xa hai khe F1, F2 đến khi tại H bị triệt tiêu năng lượng sáng lần thứ nhất thì độ dịch chuyển là 1/7 m. Để năng lượng tại H lại triệt tiêu thì phải dịch màn xa thêm ít nhất là 16/35 m. Khoảng cách hai khe F1 và F2 là A. 1,8 mm. B. 2 mm. C. 1 mm. D. 0,5 mm. HOC24.VN 4 Câu 23: Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A, B, C. Một nguồn âm điểm phát âm có công suất P đặt tại điểm O, di chuyển một máy thu âm từ A đến C thì thấy rằng: mức cường độ âm tại B lón nhất và bằng LB = 46,02 dB còn mức cường độ âm tại A và C là bằng nhau và bằng LA = LC = 40dB. Bỏ qua nguồn âm đặt tại O, đặt tại A một nguồn âm điểm phát âm có công suất P. Để mức cường độ âm tại B vẫn không đổi thì A. PP3 B. PP5 C. P 3P D. P 5P Câu 24: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng? A. mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch riêng đặc trưng của nguyên tố ấy. B. các chất rắn bị nung nóng thì phát quang ra quang phổ vạch. C. các chất rắn bị nung nóng thì phát quang ra quang phổ vạch. D. quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó. Câu 25: Một con lắc đơn treo ở tầng thang máy. Nếu thang máy đứng yên, con lắc thực hiện dao động điều với với chu kì T1 = 1s. Nếu thang máy đó chuyển động chậm dần đều lên phía trên với gia tốc a 0,25g ốc trọng trường) thì chu kì dao động T2 của con lắc là bao nhiêu? A. 1s B. 4s3 C. 4s5 D. 4s17 Câu 26: Phương trình dao động điều hòa của một vật là x = 3cos(20t + π/3) cm. Vận tốc của vật có giá trị cực đại là A. 60 m/s. B. π m/s. C. 3 m/s. D. 0,6 m/s. Câu 27: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Bỏ qua điện trở dây nối, coi từ thông cực đại gửi qua các cuộn dây của máy phát là không đổi. Khi roto của máy quay với tốc độ n ( vòng/phút) thì mạch điện tiêu thụ công suất P0, hệ số công suất là 1 2 và đoạn mạch có tính cảm kháng. Khi roto của máy quay với tốc độ 2n (vòng/phút) thì mạch điện tiêu thụ công suất 04P13 . Khi mạch điện tiêu thụ công suất 9Po/26 thì roto máy phát quay với tốc độ là A. 3n (vòng/phút) B. 4n (vòng/phút) C. 3n (vòng/phút) D. 2n (vòng/phút) Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng: 1 2 30,4 m; 0,5 m; 0,6 m         ứng được hệ vân giao thoa, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm, ta quan sát được bao nhiêu vân sáng? A. 27 B. 26 C. 34 D. 28 Câu 29: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào điều gì? HOC24.VN 5 A. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. hệ số lực cản tác dụng lên vật dao động. C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. Câu 30: Tại một điểm trên mặt chất lỏng của một nguồn dao động với tần số 120Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là A. 25 m/s. B. 15 m/s. C. 12 m/s. D. 30 m/s. Câu 31: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình x = 2cos20t (cm). Chiều dài tự nhiên của lò xo là l0 = 30cm, lấy g = 10m/s2. Chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là A. 28,5 cm và 32,5 cm. B. 30,5 cm và 34,5 cm. C. 31 cm và 35 cm. D. 32,5 cm và 35,5 cm. Câu 32: Cho đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L, điên trở r. Biết 22L CR Cr . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u U 2cos t thì điện áp hiệu dụng của đoạn mạch RC gấp 2 lần điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 3 4 B. 3 4 C. 0,8 D. 3 3 Câu 33: Một vật dao động điều hòa, khi vật có li độ x1 = 4cm thì vận tốc của vật 1v 40 3 cm/s ật có li độ 2x 4 2cm ận tốc của vật 2v 40 2 cm/s Động năng và thế năng của vật biến thiên điều hòa với chu kỳ A. 0,8 s. B. 0,2 s. C. 0,1 s. D. 0,05 s. Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, biết D = 3m; a = 1mm. Tại vị trí cách vân trung tâm 4,5 mm, ta thu được vạch tối bậc 3. Tính bước sóng ánh dùng trong thí nghiệm0,48 µm. A. 0,60 µm. B. 0,42 µm. C. 0,55 µm. D. Câu 35: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh (cuộn dây thuần cảm), trong đó R = 50 Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 120V và tần số f không đổi thì cường độ dòng điện trong mạch lệch pha với điện áp hai đầu mạch một góc π/3. Công suất tiêu thụ của mạch là A. 72 W. B. 144 W. C. 36 W. D. 288 W. Câu 36: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2sin(2πt + π/2) cm. Vật qua vị trí cân bằng lần thứ 11 vào thời điểm. A. 6,5 s. B. 5 s. C. 5,25 s. D. 5,75 s. HOC24.VN 6 Câu 37: Một sóng cơ có chu kỳ 2s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần từ môi trường dao động ngược pha nhau là A. 0,5 m. B. 2,0 m. C. 2,5 m. D. 1,0 m. Câu 38: Một khung dây dẫn quay đều quanh một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc với trục quay của khung với vận tốc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/π (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là A. 25V B. 25 2V C. 50V D. 50 2V Câu 39: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 25 µF. Tụ điện của mạch phải có điện dung bằng bao nhiêu để máy bắt được sóng có bước sóng 100m? A. 113 pF. B. 100 pF. C. 100 µF. D. 113 µF. Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,2 mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là D = 1m, khoảng cách vân đo được là i = 2mm. Bước sóng của ánh sáng là A. 4 µm. B. 0,4.10-4 µm. C. 0,4.10-3 µm. D. 0,4 µm.
00:00:00