Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 ĐỀ SỐ 5 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Đề thi gồm 05 trang uuuuu Câu 1: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vécto cảm ứng từ B và vécto cường độ điện trường E luôn A. dao động cùng pha B. dao động vuông pha C. cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng D. dao động cùng phương với phương truyền sóng Câu 2: Đặt điện áp 2cosu U t V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữa không đổi. Điều chỉnh R để công suất mạch cực đại. Gọi I là cường độ hiệu dụng trong mạch, khi đó công suất của mạch là A. 3 2UI B. UI C. 0,5UI D. 2 2UI Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch không phụ thuộc vào A. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch. B. điện trở thuần của đoạn mạch. C. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch. D. tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch. Câu 4: Phương trình dao động của vật có dạng 24sin 54x t cm:;< . Biên độ dao động của vật là A. 4 cm B. 22 cm C. 2 cm D. 42 cm Câu 5: Hạt nhân 10 4Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtron 1,0087nmu , khối lượng của prôton 1,0073pmu 21 931 /u MeV c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là 10 4Be A. 63,215 MeV B. 6,325 MeV C. 632,153 MeV D. 0,632 MeV Câu 6: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. hai lần bước sóng B. một bước sóng C. nửa bước sóng D. một phần tư bước sóng Câu 7: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi A. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp B. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân Hêli C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này. D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt. HOC24.VN 2 Câu 8: Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 0,4 m. Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng, dao động lệch pha nhau góc 2  A. 0,15 m B. 0,20 m C. 0,10 m D. 0,40 m Câu 9: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều: 100 2cos 1006u t V:;< và cường độ dòng điện trong mạch: 4 2sin 1003i t A:;< ất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 400 W B. 200 W C. 200 3 W D. 400 3 W Câu 10: Với cùng một công suất cần truyền tải , nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền tải lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây A. giảm 400 lần B. tăng 400 lần C. giảm 20 lần D. tăng 20 lần Câu 11: Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. căn bậc hai chiều dài con lắc B. gia tốc trọng trường C. chiều dài con lắc D. căn bậc hai gia tốc trọng trường Câu 12: Đặt điện áp 0cosu U t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có đột ự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; 12,uu và 3u lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là A. 3i u C B. 2uiL C. uiZ D. 1uiR Câu 13: Trong các hạt nhân: 4 7 56 2 3 26, , He Li Fe và 235 92U , hạt nhân bền vững nhất là A. 56 26Fe B. 7 3Li C. 4 2He D. 235 92U Câu 14: Vật nhỏ dao động theo phương trình: 10cos 42x t cm:;< (với t tính bằng giây). Động năng của vật đó biến thiên với chu kì A. 1,00 s B. 1,50 s C. 0,50 s D. 0,25 s Câu 15: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hòa tỉ lệ thuận với A. li độ của dao động B. biên độ dao động C. chu kì dao động D. bình phương biên độ dao động Câu 16: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30m ủa êlectron khỏi kim loại này là A. 206,625.10J B. 186,625.10J C. 176,625.10J D. 196,625.10J Câu 17: Một mạch dao động gồm có cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi maxI là dòng điện cực đại trong mạch thì hệ thức liên hệ điện tích cực đại trên bản tụ maxQ và maxI là: A. max max1QILC B. max maxCQIL C. max maxQ LCI D. max maxLCQI HOC24.VN 3 Câu 18: Sắp xếp theo thứ tăng dần của bước sóng các sóng điện từ sau: A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được B. Ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia hồng ngoại C. Tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hổng ngoại. D. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại. Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Bước sóng ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc vào bản chất của môi trường ánh sáng truyền qua B. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng vàng nhỏ hơn đối với ánh sáng đỏ. C. Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào tẩn số của sóng ánh sáng đơn sắc D. Các sóng ánh sáng đơn sắc có phương dao động trùng với phương truyền ánh sáng Câu 20: Một đám nguyên tử hydro đang ở trạng thái dừng có mức năng lượng E0 (n = 5 ) khi chúng chuyển về trạng thái cơ bản có thể phát ra nhiều nhất bao nhiêu bức xạ đơn sắc? A. 3 B. 6 C. 10 D. 15 Câu 21: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch được cho bởi công thức A. CZ R Z B. LZ R Z C. 22 CZ R Z D. 2 2 2 CZ R Z Câu 22: Một máy phát điện xoay chiều một pha (kiểu cảm ứng có p cặp cực quay đều với tần số góc n (vòng/phút), với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy tạo ra f (Hz). Biểu thức liên hệ giữa n, p và f là A. 60fnp B. 60pnf C. 60f np D. 60nfp Câu 23: Cho phản ứng hạt nhân: 27 131A X n r  ạt nhân X là A. 30 15P B. 27 13Mg C. 23 11Na D. 20 10Ne Câu 24: Quang phổ liên lục phát ra bởi hai vật khác nhau thì A. giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ B. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ phù hợp C. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ D. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ Câu 25: Trong mạch điện dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện 1C mắc song song với 2C . Với 1226C C F ại thời điểm dòng điện qua cuộn dây bằng một nửa dòng điện cực đại trong mạch thì điện tích của tụ 2C là 93qC . Điện áp cực đại giữa 2 bản tụ 1C là: A. 016UV B. 013UV C. 0132UV D. 019UV Câu 26: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R thay đổi được, cuộn dây có điện trở thuần 20r và độ tự cảm 2LH ụ điện có điện dung 100CF ắc nối tiếp với nhau. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 240cos100u t V 0RR ất tiêu thụ trên toàn mạch đạt cực đại. Khi đó, công suất tiêu thụ trên cuộn dây là HOC24.VN 4 A. 12,8rPW B. 28,8rPW C. 88,8rPW D. 108rPW Câu 27: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 1 kg, gắn vào lò xo có độ cứng 100 N/m đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10 cm rồi thả ra nhẹ nhàng. Biết hệ số ma sát giữa vật với mặt phẳng nằm ngang là 0,1. Lấy 210 /g m s . Quãng đường vật đi được từ lúc thả đến khi tốc độ đạt giá trị cực đại lần thứ hai là A. 30 cm B. 36 cm C. 25 cm D. 29,5 cm Câu 28: Điện áp cực đại giữa anôt và catôt của một ống Rơn-ghen là max25U kV ận tốc ban đầu của chùm êlectrôn (êlectron) phát ra từ catôt bằng không. Biết hằng số Plăng 346,625.10 .h J s , điện tích nguyên tố bằng 191,6.10C ần số lớn nhất của tia Rơn-ghen do ống này có thể phát ra là A. 156,038.10Hz B. 186,038.10Hz C. 1860,380.10Hz D. 1560,380.10Hz Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều có tần số  thay đổi được vào hai đầu mạch RLC nối tiếp. Khi  thay đổi thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại là I và khi có hai giá trị 1 2 ị cực đại của cường độ dòng điện tức thời trong mạch đều bằng 5 I . Cho 12 12 150C    ị là A. 150 B. 25 C. 50 D. 75 Câu 30: Trong dao động điều hòa của một vật, thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng thế năng là 0,6 s. Giả sử tại một thời điểm nào đó, vật có động năng là đW , thế năng là tW , sau đó một khoảng thời gian t ật có động năng là 3đW và thế năng là 3 tW . Giá trị nhỏ nhất của t ằng A. 0,4 s B. 0,1 s C. 0,2 s D. 0,8 s Câu 31: Cho mạch điện xoay chiều gồm biến trở và cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến trở đến 1RR ất tỏa nhiệt trên biến trở là lớn nhất và bằng 1250PW Điều chỉnh biến trở 2RR ất tỏa nhiệt trên toàn mạch là lớn nhất và bằng 2500PW 1RR ất tỏa nhiệt trên toàn mạch bằng bao nhiêu? A. 450 W B. 400 W C. 375 W D. 500 W Câu 32: Một khung dây phẳng, dẹt, hình chữ nhật được nối kín có tổng điện trở 10R quay đều xung quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung trong một từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Tại thời điểm t, từ thông qua khung và dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn lần lượt là 33 25Wb 1,2A . Biết từ thông cực đại qua khung dây là 6 25Wb ốc độ quay của khung dây có giá trị là A. 300 vòng/phút B. 3000 vòng/phút C. 300 vòng/s D. 3000 vòng/s Câu 33: Cho 4 điểm O, M, N và P nằm trong một môi trường truyền âm. Trong đó, M và N nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ O, tam giác MNP là tam giác đều. Tại O, đặt một nguồn âm điểm có công suất không đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết mức cường độ âm tại M và N lần lượt là 50 dB và 40 dB. Mức cường độ âm tại P là A. 43,6 dB B. 38,8 dB C. 35,8 dB D. 41,1 dB HOC24.VN 5 Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe 12S S a ể thay đổi ( 1S và 2S luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách 12SS một lượng a ại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Tìm k? A. 3k B. 4k C. 1k D. 2k Câu 35: Hạt nhân 210 84Po phóng xạ anpha thành hạt nhân chì bền. Ban đẩu trong mẫu Po chứa một lượng 0m . Bỏ qua năng lượng hạt của phôton gam-ma. Khối lượng hạt nhân con tạo thành tính theo 0m sau bốn chu kì bán rã là? A. 00,98m B. 00,06m C. 00,92m D. 00,12m Câu 36: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào catôt của tế bào quang điện, để triệt tiêu dòng quang điện thì hiệu điện thế hãm 1,9hUV ận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron là A. 58,2.10 /ms B. 56,2.10 /ms C. 57,2.10 /ms D. 55,2.10 /ms Câu 37: Sau khoảng thời gian 1 ngày đêm 87,5 % khối lượng ban đầu của một chất phóng xạ bị phân rã thành chất khác. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là A. 8 giờ B. 6 giờ C. 4 giờ D. 12 giờ Câu 38: Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng A, B cách nhau 19 cm, dao dộng theo phương thẳng đứng với phương trình cos20ABu u a t ới t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 40cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phẩn tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A. Khoảng cách AM là A. 22 cm B. 2 cm C. 5 cm D. 4 cm Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Y-âng, khoảng cách 2 khe 2a ảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 1,8D ếu bằng sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,38 0,75mm   ảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là A. 2,34 mm B. 1,026 mm C. 1,359 mm D. 3,24 mm Câu 40: Cho cơ hệ như hình vẽ: Lò xo lí tưởng có độ cứng 100k N/m được gắn chặt vào tường tại Q, vật 200M g được gắn với lò xo bằng một mối nối hàn. Vật M đang ở vị trí cân bằng, một vật 50m ển động đều theo phương ngang với tốc độ 02v ới va chạm hoàn toàn mềm với vật M. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và dao động điều hòa. Bỏ qua ma sát giữa vật M với mặt phẳng ngang. Chọn trục tọa độ như hình vẽ, gốc O tại vị trí cân bằng, gốc thời gian 0t ảy ra va chạm. Sau một thời gian dao động, mối hàn gắn vật M với lò xo bị lỏng dẩn, ở thời điểm t hệ vật đang ở vị trí lực nén của lò xo vào Q cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (tính từ thời điểm t) mối hàn sẽ bị bật ra? Biết rằng, kể từ thời điểm t mối hàn có thể chịu được một lực nén tùy ý nhưng chỉ chịu được một lực kéo tối đa là 1 N A. 20s B. 10s C. 10s D. 30s ẾT----------
00:00:00