Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC MÃ ĐỀ: 961 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 Môn Vật lý - Thời gian: 50 phút Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, biết vận tốc truyền sóng là v5 ồn điểm có cùng tần số là 50 Hz. Khoảng cách giữa hai đỉnh hypebol cùng loại liên tiếp là A. 5 cm B. 2 cm C. 1 cm D. 1,5 cm Câu 2: Một chùm sáng đơn sắc, sau khi đi qua một lăng kính thủy tinh thì A. vừa bị lệch, vừa bị đổi màu B. không bị lệch và không đổi màu C. chỉ bị lệch mà không đổi màu D. chỉ đổi màu và không bị lệch Câu 3: Chiếu một tia sáng gồm hai thành phần đỏ và tím từ môi trường không khí có chiết suất coi như bằng 1 đối với mọi ánh sáng vào mặt phẳng nhẵn của một khối thủy tinh với góc tới 600. Biết chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ là 1,51; đối với ánh sáng tím là 1,56. Góc lệch của hai tia khúc xạ trong thủy tinh có giá trị là A. 1,30 B. 0,60 C. 2,60 D. 10 Câu 4: Tính chất quan trọng nhất của tia X là A. tác dụng mạnh lên kính ảnh B. khả năng xuyên qua vải, gỗ, giấy… C. khả năng ion hóa các chất khí D. tác dụng làm phát quang nhiều chất Câu 5: Cho dòng điện xoay chiều có dạng 0i I cos t   ại thời điểm t 0,5 s, cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch có giá trị bằng 4 A, đó là giá trị A. cường độ cực đại của dòng điện B. cường độ hiệu dụng của dòng điện C. cường độ trung bình của dòng điện D. cường độ tức thời của dòng điện Câu 6: Trong cấu tạo hoạt động của máy biến áp thì A. cuộn dây nối với nguồn một chiều là cuộn thứ cấp B. cuộn dây nối với nguồn xoay chiều là cuộn thứ cấp C. cuộn dây nối với tải tiêu thụ là cuộn sơ cấp D. cuộn dây nối với nguồn xoay chiều là cuộn sơ cấp Câu 7: Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về tính chất của sự truyền sóng âm trong môi trường? A. Sóng truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng C. Sóng truyền đi với vận tốc như nhau trong mọi môi trường D. Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường Câu 8: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động lần lượt là 11x 3cos t cm   22x 5cos t cm   . Biên độ tổng hợp của hai dao động không thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. 2 cm B. 8 cm C. 1 cm D. 3 cm HOC24.VN 2 Câu 9: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? A. Sóng điện từ không truyền được trong chân không B. Sóng điện từ mang năng lượng C. Sóng điện từ là sóng ngang D. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa Câu 10: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc A. khối lượng riêng của con lắc B. khối lượng của con lắc. C. tỉ số giữa trọng lượng và khối lượng của con lắc D. trọng lượng của con lắc Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x Acos t   WURQJÿy A có giá trị dương. Đại lượng A được gọi là A. biên độ của dao động B. li độ của dao động C. tần số của dao động D. tần số góc của dao động Câu 12: Một mạch dao động LC lý tưởng. Biết điện tích cực đại trên tụ là 610 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1,256 A . Thời gian ngắn nhất giữa hai lần điện tích trên tụ có độ lớn cực đại là A. 1,25.10-6 s B. 5.10-6 s C. 7,9.10-6 s D. 2,5.10-6 s Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u 100 2cos 100 t vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết R 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1L ụ điện có điện dung 42.10C   F. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch có giá trị là A. 2 A B. 2 A C. 22 A D. 1 A Câu 14: Cho biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là ABu 10 2cos 100 t V4 :  ;< và cường độ dòng điện qua mạch : i 3 2cos 100 t A12 :  ;< ất tiêu thụ của đoạn mạch có giá trị là A. 15 W B. 10 W C. 60 W D. 30 W Câu 15: Dao động tắt dần là dao động có A. tần số góc của dao động giảm dần theo thời gian B. pha của dao động giảm dần theo thời gian C. vận tốc của dao động giảm dần theo thời gian D. biên độ của dao động giảm dần theo thời gian Câu 16: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vec tơ B và vec tơ E luôn luôn A. dao động cùng pha HOC24.VN 3 B. dao động ngược pha C. trùng phương với nhau và vuông góc với phương truyền sóng D. biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian Câu 17: Đặc điểm của quang phổ liên tục là A. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng B. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng D. phụ thuộc vào nhiệt độ và thành phần cấu tạo của nguồn sáng Câu 18: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng A. đoản mạch B. cảm ứng điện từ C. siêu dẫn D. nhiệt điện Câu 19: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực kéo về theo li độ là A. đường thẳng B. đường elip C. đường tròn D. đoạn thẳng Câu 20: Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng phát ra từ hai nguồn dao động cùng pha, những điểm trong môi trường truyền sóng dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng có giá trị bằng bao nhiêu? (k là một số nguyên) A. 1k22 :;< B. k C. 2k 1 D. 2k 12  Câu 21: Cho biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là u 80cos 100 t ểu thức dòng điện qua tụ là 0i I cos t   φ có giá trị bằng A. 2  rad B. 2  rad C. 0 rad D. 3  Câu 22: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng lên kính ảnh B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường C. Cùng bản chất sóng điện từ D. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại Câu 23: Sóng nào trong các sóng sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện ly? A. Sóng trung B. Sóng dài C. Sóng cực ngắn D. Sóng ngắn Câu 24:Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm. Tại điểm M cách vân trung tâm 9 mm có A. vân tối thứ 4 B. vân sáng bậc 5. C. vân tối thứ 5 D. vân sáng bậc 4 Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều 0u U cos t   vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện C có điện dung thay đổi được và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Ban đầu điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị C1 thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa R và C HOC24.VN 4 đạt cực đại. Sau đó điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị 1 2CC3 ệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ đạt giá trị cực đại. Tỉ số L R Z của đoạn mạch gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau? A. 3,8 B. 3,2 C. 6,0 D. 1,2 Câu 26: Cho mạch điện xoay chiều RLC có 2CR 2L . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u U 2cos t , trong đó U không đổi,  biến thiên. Điều chỉnh giá trị của  để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Khi đó LRU 0,1U . Hệ số công suất của mạch khi đó có giá trị là A. 2 13 B. 1 17 C. 1 D. 1 26 Câu 27: Đoạn mạch AB chỉ có một trong ba phần tử điện trở, cuộn dây thuần hoặc tụ. Biết ở thời điểm t1 thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch 1i 1A ABu 50 3 V; ở thời điểm t2 thì cường độ dòng điện tức thời 2i3 A, ABu 50V . Điện áp cực đại có giá trị A. 40 V B. 100 V C. 50 V D. 150 V Câu 28: Một con lắc đơn gồm hòn bi nhỏ bằng kim loại được tích điện q, dây treo dài l2 m. Đặt con lắc vào trong điện trường đều có vec tơ cường độ điện trường nằm ngang thì khi vật đứng cân bằng dây treo hợp phương thẳng đứng một góc 0,05 rad. Lấy g 10 m/s2. Nếu đột ngột đổi chiều điện trường thì tốc độ cực đại của vật sau đó là A. 44,74 cm/s B. 22,37 cm/s C. 40,72 cm/s C. 20,36 cm/s Câu 29: Trong một thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng gồm hai bức xạ có bước sóng 10,5 µm và 20,4 µm. Trên vùng đối xứng qua vân trung tâm có bề rộng L 13 mm, số vân sáng quan sát được là A. 30 B. 60 C. 67 D. 53 Câu 30: Một sóng điện từ đang truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đến máy thu. Biết cường độ điện trường cực đại là 10 V/m và cảm ứng từ cực đại là 0,15 T. Tại điểm A có sóng truyền về hướng Bắc theo phương nằm ngang, ở một thời điểm nào đó khi cường độ điện trường có giá trị 4 V/m và đang có hướng Đông thì cảm ứng từ có A. độ lớn 0,06 T, hướng lên B. độ lớn 0,075 T, hướng lên C. độ lớn 0,075 T, hướng xuống D. độ lớn 0,06 T, hướng xuống Câu 31: Một động cơ điện xoay chiều sản ra công suất cơ học 7,5 kW và có hiệu suất 80%. Mắc động cơ nối tiếp với một cuộn cảm rồi mắc chúng vào mạng điện xoay chiều. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu động cơ là UM biết rằng dòng điện qua động cơ có cường độ hiệu dụng I 40A và trễ pha HOC24.VN 5 với uM một góc 6  ệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm LU 125 ớm pha so với dòng điện qua cuộn cảm là 3  . Điện áp hiệu dụng của mạng điện và độ lệch pha của nó so với dòng điện có giá trị tương ứng là A. 384 V; 450 B. 834 V; 450 C. 384 V; 390 D. 184 V; 390 Câu 32: Cho M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4 cm, dao động tại N cùng pha với dao động tại M. Biết MN 2NP ần số góc của sóng là 10 rad/s. Tốc độ dao động tại điểm bụng khi sợi dây duỗi thẳng có giá trị là A. 60 cm/s B. 120 m/s C. 40 m/s D. 80 cm/s Câu 33: Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu tần số 1000 Hz. Điểm M cách nguồn một khoảng 2 m có mức cường độ âm là L 80 ất phát âm của nguồn có giá trị A. 5,03 mW B. 1,6π.10-4 W C. 2,51 mW D. 8π.10-4 W Câu 34: Thí nghiệới ánh sáng đơn sắc có bướ μmảữ 12SS là 1 mm. Màn quan sát E khá nhỏđượắớộểdao động điề phương ngang vớ T 4,5 s như hình vẽ. Ban đầu màn đang ởịịếạng, khi đó nó cách mặẳứ ột đoạn 2 m. Sau đó kéo màn ra khỏịtrí ban đầộả 20 cm theo phương vuông góc và hướặẳứ ồảẹcho nó dao động điềảờểừ ảmàn đếđiểột đoạ ộậầứầấớị ịnào sau đây? A. 4300 s B. 4527 s C. 5000 s D. 4600 s Câu 35: Năng lượng của một vật dao động điều hoà bằng 50 J. Động năng của vật tại điểm cách vị trí biên một đoạn bằng 2 5 biên độ là A. 32 J B. 42 J C. 20 J D. 30 J Câu 36: Hai chất điểm dao động điều hoà trên cùng một trục tọa độ Ox, coi trong quá trình dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là 1x 4cos 4t3 :;< 2x 4 2cos 4t12 :;< Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật là A. 8 cm B. 4 2 4 C. 4 cm D. 6 cm HOC24.VN 6 Câu 37: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Yang đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc màu đỏ và màu lục thì khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là 1,5 mm và 1,1 mm. Hai điểm M và N nằm bên vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6,4 mm và 26,5 mm. Trên đoạn MN, số vân sáng màu đỏ quan sát được là A. 28 B. 20 C. 22 D. 2 Câu 38: Trên mặt nước trong một chậu rất rộng có hai nguồn phát sóng nước đồng bộ S1, S2 (cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và pha ban đầu) dao động điều hòa với tần số f 50 ảng cách giữa hai nguồn 12SS 2d . Người ta đặt một đĩa nhựa tròn bán kính r 1,2 rd lên đáy nằm ngang của chậu sao cho S2 nằm trên trục đi qua tâm và vuông góc với mặt đĩa; bề dày đĩa nhỏ hơn chiều cao nước trong chậu. Tốc độ truyền sóng chỗ nước sâu là 1v 0,4 ỗ nước nông hơn (có đĩa), tốc độ truyền sóng là v2 tùy thuộc bề dày của đĩa 21vv . Biết trung trực của S1S2 là một vân cực tiểu giao thoa. Giá trị lớn nhất của v2 có thể đạt được là A. 0,6 m/s B. 0,9 m/s C. 0,3 m/s D. 0,15 m/s Câu 39: Một đoạn mạch xoay chiều gồm 3 phần tử mắc nối tiếp: điện trở thuần R, cuộn dây có (L; r) và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều, khi đó điện áp tức thời ở hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện lần lượt là du 80 6cos t6 :  ;< C2u 40 2cos t3 :  ;< , điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là RU 60 3 ệ số công suất của đoạn mạch trên là A. 0,862 B. 0,664 C. 0,908 D. 0,753 Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm: đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R 90 Ω và tụ điện C 35,4 μF, đoạn mạch MB gồm hộp kín X chứa hai trong ba phần tử mắc nối tiếp (điện trở thuần R0, cuộn cảm thuần L0 và tụ điện C0). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của uAM và uMB được cho như hình vẽ (chú ý 90 3 156e ị của các phần tử chứa trong hộp X là A. 0R 30 0L 95,5mH B. 0R 60 0C 63,1 F C. 0R 60 0L 16,5mH D. 0R 30 0C 106 F
00:00:00