Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 SỞ GD&ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN Năm học: 2016 - 2017 ĐỀ THI THỬ BÀI THI KHTN LẦN 4 MÔN: VẬT LÍ Thời gian: 50 phút Câu 1: Đoạn mạch xoay chiều theo thứ tự gồm L, R, C mắc nối tiếp có R thay đổi được. Biết rằng khi thay đổi R thì điện áp hiệu dụng LRU không đổi. Ta có kết luận: A. RCZZ B. LCZ 2Z C. LZZ D. CLZ 2Z Câu 2: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x 10cos 10 t cm . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc bằng A. 0,05 J B. 5,00 J C. 50,0 J D. 0,50 J Câu 3: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, tần số dòng điện f 50 ộn dây thuần cảm 2LH ụ điện có điện dung C 31,8 F , điện trở R 100 ổng trở của đoạn mạch là: A. R 200 B. R 100 2 C. R 100 D. R 100 3 Câu 4: Chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp song song đi từ không khí vào một bể nước dưới góc tới 0i 30 ều sâu của bể nước là h1 ết chiết suất của nước đối với tia tím là tia đỏ lần lượt là 1,34 và 1,33. Độ rộng của dải màu cầu vồng hiện trên đáy bể là: A. 2,12 mm B. 11,15 mm C. 4,04 mm D. 3,52 mm Câu 5: Trên sợi dây đàn hồi AB có hai đầu cố định đang có sóng dừng. Gọi tốc độ truyền sóng luôn không đổi. Khi tần số bằng f thì trên dây có 3 bụng sóng. Tăng tần số thêm 20 Hz thì trên dây có 5 bụng sóng. Tìm f A. 60 Hz B. 50 Hz C. 30 Hz D. 40 Hz Câu 6: Hạt nhân đơteri có khối lượng Dm 2,0136u ối lượng của cách nuclôn lần lượt là nm 1,0087u pm 1,0073u . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri là: A. 1,3271 MeV/nuclon B. 1,4872 MeV/ nuclon C. 1,5306 MeV/nuclon D. 1,1178 MeV/nuclon Câu 7: Trên sợi dây đàn hồi mảnh AB có chiều dài 22 cm với đầu A cố định, đầu B tự do có một hệ sóng dừng với 6 nút sóng. Biết tần số dao động của dây là 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 6 m/s B. 4 m/s C. 2 m/s D. 8 m/s Câu 8: Gọi RLu,u ,u và Cu lần lượt là điện áp tức thời hai đầu mạch, hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần L và hai đầu tụ điện C của đoạn mạch xoay chiều nối tiếp. Ban đầu mạch có tính cảm kháng, nếu giảm dần tần số dòng điện qua mạch thì độ lệch pha giữa hai điện áp nào luôn giảm? A. u và Cu B. Ru và u C. Lu và u D. Lu và Ru Câu 9: Cho mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn dây thuần cảm L mắc vào hệ hai tụ giống nhau mắc song song. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0I 1mA. Khi cường độ dòng điện trong mạch là I, ta tháo nhanh một tụ khỏi mạch. Cường độ dòng điện cực đại sau đó là 0I 0,8mA. A. 0,53 mA B. 0,6 mA C. 0,45 mA D. 0,27 mA HOC24.VN 2 Câu 10: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L 2mH ụ điện có điện dung C 2pF. ần số dao động của mạch là: A. 2,5 kHz B. 2,5 MHz C. 1kHz D. 1 MHz Câu 11: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 20 phút. Ban đầu một mẫu chất đó có khối lượng là 2 g. Sau 1h 40 phút, lượng chất đã phân rã là: A. 1,9375 g B. 0,0625 g C. 1,25 g D. 1,73 g Câu 12: Một cái kia có công suất 1 W khi mở hết công suất. Khi đó, cường độ âm tại điểm cách nó 250 cm là: A. 0,286 W/m2 B. 0,337 W/m2 C. 0,013 W/m2 D. 0,117 W/m2 Câu 13: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, tần số dòng điện f 50 ộn dây thuần cảm 2LH ụ điện có điện dung C 31,8 F , điện trở R 100 ệ số công suất của đoạn mạch là A. 1 2 B. 1 2 C. 3 2 D. 1 Câu 14: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp gồm điện trở R 100 ộn dây thuần cảm 41 2.10L H,C F   ểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là u 100 2cos 100 t V ểu thức dòng điện trong mạch là A. i 2cos 100 t A4 :  ;< B. i 1cos 100 t A4 :  ;< C. i 2cos 100 t A4 :  ;< D. i 1cos 100 t A4 :  ;< Câu 15: Xét vật dao động điều hòa với biên độ A2 ần số f. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật thay đổi từ 2 cm/s đến 23 T 4 . Tìm f A. 1 Hz B. 0,5 Hz C. 5 Hz D. 2 Hz Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U 30 2V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30 V. Gía trị hiệu điện thế hiệu cực đại hai đầu cuộn dây là: A. U 60 2V B. 120 V C. U 30 2V D. 60 V Câu 17: Một ánh sáng đơn sắc màu vàng trong chân không có bước sóng 0,6 μm. Trong môi trường trong suốt có chiết suất n 1,2 , ánh sáng đó có màu gì? A. Đỏ B. Lam C. Tím D. Vàng Câu 18: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, có độ lệch pha ∆φ. Biên độ của hai dao động lần lượt là 1A và 2A . Biên độ của dao động tổng hợp A thỏa mãn: A. 12A |A A | B. 12AAA2  C. 12A A A D. 1 2 1 2|A A | A A A    HOC24.VN 3 Câu 19: Khung dao động điện từ có L 10 mH được cung cấp năng lượng 54.10 J để dao động tự do. Tại thời điểm năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường dòng điện trong khung có giá trị A. 0,02 A B. 0,04 A C. 0,05 A D. 0,06 A Câu 20: Dòng điện xoay chiều là dòng điện A. Có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian B. Có chu kỳ không đổi C. Có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian D. Có chiều biến đổi theo thời gian Câu 21: Một mạch dao động LC lý tưởng, khoảng thời gian để điện tích trên tụ có độ lớn không vượt quá một nửa điện tích cực đại trong nửa chu kỳ là 4 μs. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch biến thiên tuần hoàn với chu kỳ là: A. 12 μs B. 24 μs C. 6 μs D. 4 μs Câu 22: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn đồng bộ có cùng biên độ 3 cm. Phương trình dao động tại điểm M có hiệu khoảng cách đến 2 nguồn là 6 cm có dạng: Mu 3cos 20 t cm . Bước sóng có thể nhận được giá trị nào sau đây: A. 6 cm B. 9 cm C. 4 cm D. 8 cm Câu 23: Khi nói về dao động cưỡng bức ổn định, phát biểu nào sau đây là sai? A.Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng B. Vật dao động theo quy luật hàm sin của thời gian C. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực D. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực Câu 24: Từ hiện tượng tán sắc ánh và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường? A. Chiết suất của môi trường là như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc B. Chiết suất của môi trường đối với những ánh sáng có bước sóng dài thì lớn hơn C. Chiết suất của môi trường đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn thì lớn hơn D. Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiếu ánh sáng truyền qua Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,5μm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 5 là: A. 2,0 mm B. 3,0 mm C. 3,5 mm D. 2,5 mm Câu 26: Một vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng 20 cm, với tần số góc 6 rad/s. Gia tốc cực đại của vật có giá trị: A. 7,2 m/s2 B. 0,36 m/s2 C. 0,72 m/s2 D. 3,6 m/s2 Câu 27: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D2 a2 mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,4 μm đến 0,75μm). Tại điểm trên màn quan sát cách vân trắng chính giữa 3,3 mm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại đó? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 HOC24.VN 4 Câu 28: Khối lượng tương đối tính của một hạt có khối lượng nghỉ 0m đang chuyển động với tốc độ v 0,6c A. 0m B. 1,25 0m C. 1,67 0m D. 0,8 0m Câu 29: Trong thí nghiệm đối với một tế bào quang điện kim loại dùng làm catốt có bước sóng giới hạn là λ0. Khi chiếu đồng thời các bức xạ có bước sóng khác nha λ1 và λ2 thì xác định được hiệu điện thế hãm là hU và cường độ dòng điện bão hòa là bhI . Khi tắt bức xạ có bước sóng λ1 thì hiệu điện thế hãm không đổi, song cường độ dòng quang điện bão hòa giảm. Kết luận nào sau đây là đúng? A. 2 0 1   B. 0 1 2   C. 2 1 0   D. 1 2 0   Câu 30: Katốt của tế bào quang điện có công thoát 1,5 eV, được chiều bởi bức xạ đơn sắc λ. Lần lượt đặt vào tế bào, điện áp AKU 3V ' AKU 15V ấy vận tốc cực đại của electron khi đập vào anốt tăng gấp đôi. Gía trị của λ là: A. 0,259 μm B. 0,795 μm C. 0,497 μm D. 0,211 μm Câu 31: Bước sóng là: A.quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1s B. quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì dao động C. khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng có li độ bằng không tại cùng một thời điểm D. khoảng cách giữa hai đỉnh sóng gần nhất tại một thời điểm Câu 32: Nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản được kích thích lên trạng thái có bán kính quỹ đạo tăng lên 9 lần. Electron chuyển mức A. từ L lên N B. từ K lên M C. từ K lên L D. từ L lên O Câu 33: Một mạch dao động LC lý tưởng có điện dung C của tụ điện biến thiên từ 10 pF đến 500 pF và hệ số tự cảm L của cuộn dây biến thiên từ 0,5μF đến 10μF. Mạch có thể thu được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng A. 6,3 m đến 66,5 m B. 18,8 m đến 133 m C. 4,2 m đến 133 m D. 2,1 m đến 66,5 m Câu 34: Một nguồn phóng xạ nhân tạo vừa được tạo thành có chu kỳ bán rã là T 2h , có độ phóng xạ lớn hơn mức cho phép là 64 lần. Thời gian tối thiểu để ta có thể làm việc an toàn với nguồn phóng xạ này là: A. 36 h B. 12 h C. 6 h D. 24 h Câu 35: Cho phản ứng hạt nhân: 7 1 4 4 3 1 2 2Li H He He r  ết Lim 7,0144u;Hm 1,0073u;Hem 4,0015u . Năng lượng tóa ra trong phản ứng là: A. 7,26 MeV B. 17,42 MeV C. 12,6 MeV D. 17,25 MeV Câu 36: Đồng vị 60 27Co là chất phóng xạ  ới chu kỳ bán rã T 5,33 năm. Sau một năm, khối 60 27Co bị phân rã A. 30,2 % B. 27,8 % C. 12,2 % D. 42,7 % HOC24.VN 5 Câu 37: Phương trình phóng xạ α của rađi là: 226 222 88 86Ra Rnr . Cho khối lượng của các hạt nhân lần lượt là: Ra Rnm 225,977u;m 221,970u,m 4,0015u   . Động năng của hạt α bằng: A. 0,09 MeV B. 5,03 MeV C. 5,12 MeV D. 5,21 MeV Câu 38: Một máy biến áp cuộn sơ cấp có 1N 100 ộn thứ cấp có 2N 200 vòng . Đặt vào cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng 1U 120V ỏ qua điện trở của cuộn thứ cấp, mạch thứ cấp để hở. Trong 100 vòng của cuộn sơ cấp có 10 vòng bị quấn ngược. Điện áp hiệu dụng của cuộn thứ cấp là: A. 300 V B. 360 V C. 340 V D. 320 V Câu 39: Cho hai nguồn sóng kết hợp đồng pha 1S và 2S tạo ra hệ giao thoa sóng trên mặt nước. Xét đường tròn tâm 1S bán kính 12SS . 1M và 2M lần lượt là các cực đại giao thoa nằm trên đường tròn, xa 2S và gần 2S nhất. Biết 1 2 2 2M S M S 12 12SS 10 ặt nước có bao nhiêu đường cực tiểu? A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 40: Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a 0,35 ảng cách từ hai khe đến màn quan sát D 1,5 m, bước sóng ánh sáng trong thí nghiệm 0,7 m   ảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là: A. 2 mm B. 1,5 mm C. 3 mm D. 4 mm
00:00:00