Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 SỞ GD&ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 Môn Vật lý - Thời gian: 50 phút Câu 1: Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là A. tần số dao động. B. tần số góc. C. chu kỳ dao động. D. pha ban đầu. Câu 2: Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với nhau. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. Câu 3: Một cây cầu bắc ngang qua sông Phô – tan – ka ở Xanh Pê – tec – bua (Nga) được thiết kế và xây dựng đủ vững chắc cho 300 người đồng thời đứng trên cây cầu . Năm 1906, có một trung đội bộ binh (36 người) đi đều bước qua cầu làm cho cầu bị gãy! Nguyên nhân gãy cầu có liên quan tới hiện tượng vật lý nào dưới đây? A. Hiện tượng tăng giảm trọng lượng B. Hiện tượng cộng hưởng cơ C. Hiện tượng tắt dần dao động do ma sát và sức cản D. Hiện tượng duy trì dao động nhờ được bù phần năng lượng mất mát sau mỗi chu kỳ. Câu 4: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là λ. Chu kỳ dao động T của sóng có biểu thức là A. Tv B. vTλ C. vT2λ D. Tv  Câu 5: Sóng trên mặt nước là sóng ngang vì A. các phần tử nước dao động cùng phương với phương truyền sóng B. các phần tử nước dao động theo phương nằm ngang C. sóng truyền theo phương ngang D. các phần tử nước dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. Câu 6: Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần với điện áp hai đầu đoạn mạch là 0u U cos t6 :  ;< cường độ đòng điện trong mạch là 0i I cos t   ị của φ là A. 2π 3 B. π 3 C. π 3 D. 2π 3 Câu 7: Một sóng cơ truyền từ M đến N, biết MN4  thì độ lệch pha giữa hai điểm là HOC24.VN 2 A. π 4 rad B. π 2 rad C. π 3 rad D. π 6 rad Câu 8: Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5.10-10m. Động năng của electron khi đập vào đối cực là A. 3,311.10-19 J. B. 3,975.10-16 J. C. 3,975.10-12 J. D. 3,311.10-24 J. Câu 9: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo đại lượng nào sau đây luôn cùng pha với gia tốc: A. Lực đàn hồi. B. Lực hồi phục. C. Vận tốc. D. Li độ. Câu 10: Một nguồn âm được coi như một nguồn điểm phát ra sóng âm trong một môi trường coi như không hấp thụ và phản xạ âm thanh. Công suất của nguồn âm là 0,225 W. Cường độ âm chuẩn 12 0I 10 2. Mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn 10 (m) là A. 79,12 dB. B. 83,45 dB. C. 82,53 dB. D. 81,25 dB. Câu 11: Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Einstein thì một hạt ánh sáng(photon) của ánh sáng đơn sắc có tần số f phải có năng lượng là A. hf B. hc f . C. h f D. c f . Câu 12: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Yâng. Ban đầu thực hiện thí nghiệm trong không khí thu được vị trí vân sáng bậc 2 là b1, khoảng vân giao thoa là c1 và số vân sáng quan sát được trên màn quan sát là n1. Giữ nguyên cấu trúc của hệ thống thí nghiệm. Thực hiện lại thí nghiệm trên trong môi trường nước thì thu được vị trí vân sáng bậc 2 là b2, khoảng vân giao thoa là c2 và số vân sáng quan sát được trên màn là n2. Kết luận đúng là A. b1 = b2; c1 = c2; n1 = n2 B. b1 > b2; c1 > c2; n1 < n2 C. b1 < b2; c1 < c2; n1 < n2 D. b1 > b2; c1 < c2; n1 = n2 Câu 13: Điện trường xoáy là điện trường A. do điện tích đứng yên sinh ra . B. có đường sức là những đường cong suất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm. C. được truyền đi theo đường xoắn ốc. D. có đường sức điện là những đường cong khép kín bao quanh các đường sức từ Câu 14: Một mạch dao động gồm một tụ có điện dung 0,4Cπ μF và một cuộn cảm có độ tự cảm 0,1Lπ ỳ của dao động là A. 2,5 ms. B. 0,4 ms. C. 0,5 ms. D. 2,0 ms. Câu 15: Đo cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một mạch điện, một ampe kế chỉ giá trị 2A. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế lúc đó là A. 2,82 A B. 2,00 A C. 4,00 A D. 1,41 A HOC24.VN 3 Câu 16: Con lắc lò xo dao động tự do theo phương ngang. Biết lò xo có độ cứng k 10 quá trình dao động lực phục hồi gây ra dao động của vật có độ lớn cực đại là 0,7N. Biên độ dao động là: A.8cm B. 5cm C. 7cm D. 6cm. Câu 17: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen. B. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen. C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại. Câu 18: Chọn câu đúng. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha là A. dựa trên hiện tượng sử dụng từ trường quay. B. dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và việc sử dụng từ trường quay. C. dựa trên hiện tượng tự cảm D. dựa trên hiện tượng cộng hưởng. Câu 19: Heinrich Hertz là một nhà vật lý vĩ đại người Đức, ông sinh ngày 22 – 2 – 1857. Năm 1887 ông đã tiến hành thực hiện một thí nghiệm mà sau này được gọi là “thí nghiệm Héc Xơ – theo SGK vật lý 12 THPT”. Ý nghĩa của thí nghiệm này là A. giúp giải thích được hiện tượng quang điện ngoài B. giúp giải thích sự hình thành quang phổ vạch của nguyên tử Hiđrô C. quan sát thấy hiện tượng quang điện ngoài đối với kim loại D. tìm ra tia X Câu 20: Cho mạch R,L,C ghép nối tiếp. Đặt vào 2 đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Điều chỉnh điện dung C của tụ để mạch xảy ra cộng hưởng điện, lúc này A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn nhất. B. hệ số công suất của mạch có giá trị bằng 1 2 . C. tổng trở của mạch lớn nhất. D. hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện lớn nhất. Câu 21: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ. A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và phát xạ có thể biết được thành phần cấu tạo của nguồn sáng. B. Mỗi nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ. C. Dựa vào quang phổ liên tục có thể biết được nhiệt độ nguồn sáng. D. Dựa vào quang phổ liên tục có thể biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng. Câu 22: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và L mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch được cho bởi công thức HOC24.VN 4 A. RL LZ = R+Z B. 22 RL LZ = R +Z C. RL LZ R Z D. 22 RL LZ R Z Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc qua khe Young với khoảng cách hai khe là a 0,5mm ảng cách từ hai khe đến màn là D 2m và trên đoạn MN 12mm ủa vùng giao thoa có 6 vân sáng kể cả hai đầu M, N. Bước sóng ánh sáng là A. 0,5 μm B. 0,6 μm C. 0,7 μm D. 0,4 μm Câu 24: Cho một cuộn dây có điện trở trong r và độ tự cảm L. Để xác định giá trị điện trở trong r của cuộn dây người ta sử dụng bộ dụng cụ nào dưới đây? A. Nguồn điện xoay chiều 220V 50Hz ế nhiệt B. Nguồn điện không đổi 12 V và một Ampe kế khung quay C. Nguồn điện xoay chiều 220V 50Hz ột vôn kế nhiệt và một Ampe kế khung quay D. Nguồn điện không đổi 12 V và một Vôn kế nhiệt. Câu 25: Quang trở A. là một điện trở có giá trị phụ thuộc vào số màu đơn sắc có trong chùm ánh sáng chiếu tới. B. là điện trở làm bằng bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. C. là một điện trở làm bằng bán dẫn mà giá trị điện trở của nó biến thiên theo cường độ của chùm sáng chiếu tới. D. là điện trở làm bằng kim loại có giá trị điện trở của nó biến thiên theo màu sắc ánh sáng chiếu tới. Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vTB là tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì, v là vận tốc tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà TBπvv4m A. T 3 B. 2T 3 C. T 6 D. T 2 Câu 27: Mắc một vôn kế (nhiệt) có điện trở rất lớn vào hai đầu điện trở thuần R 50 Ω trong mạch RLC nối tiếp rồi cho dòng điện xoay chiều i 2 2cos 100 t A   ạy qua mạch. Số chỉ của vôn kế là A. 200 V. B. 100 V. C. 50 V. D. 100 2V. Câu 28: Hai nguồn phát sóng âm trong không khí có tần số lần lượt là f1 và f2 với 214ff3 ột khoảng thời gian sóng âm do nguồn (1) truyền đi được quãng đường S1; sóng âm do nguồn (2) truyền đi được quãng đường S2. Tỉ số 1 2 S S là A. 1,33. B. 0,75. C. 1. D. 1,5. HOC24.VN 5 Câu 29. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình ABu u 2cos t   (u tính bằng cm, t tính bằng s). Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm M ở mặt thoáng cách A, B lần lượt là 1d5 2d 22,5 cm. Biên độ dao động của phần tử chất lỏng tại M là A. 4 cm. B. 2 cm. C. 0 cm. D. 1 cm. Câu 30: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i 0,12cos 2000t ằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng A. 3 14 V. B. 5 14 V. C. 12 3 V. D. 62 V. Câu 31: Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, giả sử f1, f2 tương ứng với tần số lớn nhất và nhỏ nhất của dãy Banme, f3 là tần số lớn nhất của dãy Pa-sen thì A. 1 2 3f f f . B. 12 3f + ff2 . C. 1 2 3f f f . D. 3 1 2f f f . Câu 32: Một sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn, chiều dài 1 m được cắt làm hai phần làm hai con lắc đơn, dao động điều hòa cùng biên độ góc αm tại một nơi trên mặt đất. Ban đầu cả hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng. Khi con lắc thứ nhất lên đến vị trí cao nhất lần đầu tiên thì con lắc thứ hai lệch góc mα3 2 so với phương thẳng đứng lần đầu tiên. Chiều dài dây của con lắc thứ nhất gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 31 cm. B. 69 cm. C. 23cm. D. 80 cm Câu 33: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số . Nếu hai dao động thành phần lệch pha nhau π 2 thì biên độ dao động tổng hợp là 20 cm. Nếu hai dao động thành phần ngược pha thì biên độ dao động tổng hợp là 15,6 cm. Biết biên độ của dao động thành phần thứ nhất lớn hơn so với biên độ của dao động thành phần thứ 2. Hỏi nếu hai dao động thành phần trên cùng pha với nhau thì biên độ dao động tổng hợp có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 21,2 cm. B. 27,5 cm. C. 23,9 cm. D. 25,4 cm. Câu 34: Căng ngang sợi dây AB, kích thích để dây dao động tạo ra một sóng dừng trên dây với bước sóng 64 cm. Xét hai điểm M và N trên dây. Khi sợi dây duỗi thẳng M, N lần lượt cách A những khoảng 8cm và d cm d 32cm dao động với tốc độ cực đại là v1 và v2. Biết 1 2 v=2v , M, N luôn dao động cùng pha, d có giá trị nhỏ nhất gần nhất là A. 74 cm B. 47 cm C. 85 cm D. 70 cm HOC24.VN 6 Câu 35: Cho đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp với R = 10Ω. Khi tần số dòng điện là f0 thì LZ8 Ω và CZ6 ȍ*LiWUӏ tần số dòng điện f để hệ số công suất của mạch bằng 1 là: A. f < f0. B. f > f0 . C. f = f0 . D. Không tồn tại Câu 36: Đoạạch điệốếồm: điệở ầ R 5 2 ụđiện có điệộ ảần L. Đặt vào hai đầu đoạạch điệ ềịệụầố thay đổi đượảựếủệu điệ ếệụng 2 đầu điệởR và hiệu điệếệ ụng hai đầộảL và tầốẽđượ đồị RRUf LLUf như hình vẽ ớ 1100   2100 2   ịủ A. 1310 2.10L H,C F2   C. 135.10 10L H,C F5   B. 1310 3.10L H,C F3   D. 1310 10L H,C F   Câu 37: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ xoay C và cuộn thuần cảm L. Tụ xoay có điện dung C tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay φ. Ban đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng có tần số f0. Khi xoay tụ một góc φ1 thì mạch thu được sóng có tần số 0 1ff4 ụ một góc φ2 thì mạch thu được sóng có tần số 0 2ff5 ỉ số giữa hai góc xoay là: A. 2 1 φ8=φ3 B. 2 1 φ4=φ3 C. 2 1 φ8=φ5 D. 2 1 φ3=φ2 Câu 38: Đặộốấốặề ừếộỗợồ ánh sáng đơn sắ1 và 2 coi như mộớặốấ dướớ 0i 60 như hình vẽếếấủốất đó đốớ1 và 2 lần lượ 1n3 2n2 ả ữởặt dướủốgần nhất vớị đây? A. 0,4e B. 0,1e C. 2e D. 5e HOC24.VN 7 Câu 39: Hai vật nhỏ khối lượng m1, 2m 400g , được nối với nhau bằng một lò xo nhẹ có độ cứng k = 40N/m. Vật m1 được treo bởi sợi dây nhẹ không giãn. Bỏ qua mọi sức cản. Từ vị trí cân bằng, kéo m2 xuống dưới sao cho lò xo bị giãn một đoạn 17,07 10+ 5 2 cme rồi truyền cho vật vận tốc v0 dọc theo trục lò xo hướng xuống để sau đó m2 dao động điều hòa. Lựa chọn thời điểm cắt dây nối m1 với giá treo thích hợp thì với v0 truyền cho vật, sau khi cắt dây khoảng cách giữa hai vật sẽ luôn không thay đổi. v0 có giá trịầấvới A. 70,5 cm/s. B. 99,5 cm/s. C. 40 cm/s. D. 25,4 cm/s. Câu 40. Đoạn mạch điện AB gồm các đoạn mạch AM, MN, NB ghép nối tiếp. Trong đó AM chứa cuộn dây, MN chứa điện trở thuần R, NB chứa tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu A,B một điện áp xoay chiều ổn định có phương trình u = 210 2cos 100πt V . Dùng vôn kế lý tưởng đo điện áp giữa 2 điểm A,N thì thấy vôn kế chỉ 210 V; Đo điện áp giữa 2 điểm M,N thì vôn kế chỉ 70 3 V. Dùng dao động kí khảo sát dòng điện chạy trong mạch và điện áp trên các đoạn mạch AM, AN, AB thì thấy: Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp tức thời uAM cực đại đến lúc cường độ dòng điện tức thời đạt cực đại bằng khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp tức thời uAN cực đại tới lúc điện áp tức thời uAB cực đại. Hệ số công suất của mạch điện là A. 1 2 . B. 1 3 . C. 3 2 . D. 1 2
00:00:00