Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 Sở GD&ĐT Hà Nội Trường THPT Chuyên Sư phạm ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 LẦN 3 Bài kiểm tra: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lý Thời gian làm bài: 50 phút Câu 1: Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000 kW. Dòng điện nó phát ra khi tăng thế lên 110 kV được truyền đi bằng một đường dây có điện trở 20 Ω. Điện năng hao phí trên đường dây là A. 5500 W B. 2420 W C. 6050 W D. 1653 W Câu 2: Trong dao động điều hòa A. thế năng và động năng không biến thiên điều hòa B. thế năng và động năng biến thiên điều hòa cùng chu kì với li độ x C. thế năng và động năng biến thiên điều hòa cùng tần số với li độ x D. thế năng và động năng biến thiên điều hòa với tần số gấp đôi tần số của li độ x Câu 3: Vận tốc truyền sóng cơ trong môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. bước sóng B. tần số của sóng C. bản chất của môi trường D. năng lượng của sóng Câu 4: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB l . Đầu A nối với một nguồn dao động đầu B cố định thì sóng tới và sóng phản xạ A. ngược pha B. vuông pha C. cùng pha D. lệch pha góc 4  Câu 5: Trong một mạch điện xoay chiều thì tụ điện có tác dụng A. cản trở dòng điện xoay chiều đi qua nó và không phụ thuộc vào tần số dòng điện B. cản trở dòng điện xoay chiều đi qua nó và tần số dòng điện càng lớn thì nó cản trở càng mạnh C. cản trở hoàn toàn dòng điện xoay chiều D. cản trở dòng điện xoay chiều đi qua nó và tần số dòng điện càng nhỏ thì nó cản trở càng mạnh Câu 6: Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, biết D2 a2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,4 μm đến 0,75 μm). Tại điểm trên màn quan sát cách vân trắng chính giữa 3,3 mm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại đó A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 7: Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai? A. chu kì riêng của dao động phụ thuộc vào đặc tính của hệ B. biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn C. động năng là một đại lượng không bảo toàn D. lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần Câu 8: Gia tốc của một vật dao động điều hòa A. có giá trị nhỏ nhất khi vật đổi chiều chuyển động B. có độ lớn lớn nhất khi vật ở vị trí biên C. luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn không đổi D. luôn ngược pha với vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ Câu 9: kết luận nào sau đây về hiện tượng giao thoa ánh sáng là đúng? A. giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra với các ánh sáng đơn sắc B. giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của hai chùm sáng chiều vào cùng một chỗ HOC24.VN 2 C. giao thoa của hai chùm sáng từ hai bóng đèn chỉ xảy ra khi chúng cùng đi qua kính lọc sắc D. giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi hai chùm sáng kết hợp gặp nhau Câu 10: Dao động mà trạng thái của vật được lặp đi lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau là A. dao động tuần hoàn B. dao động điều hòa C. dao động tắt dần D. dao động cưỡng bức Câu 11: Phát biểu nào dưới đây là sai? A. nhờ khả năng đâm xuyên mạnh, tia Rơn – ghen được dùng trong y học để chiếu điện, chụp điện B. dựa vào khả năng đâm xuyên mạnh, người ta ứng dụng tính chất này để chế tạo các máy đo liều lượng Rơn – ghen C. tia Rơn – ghen có khả năng đâm xuyên D. tia Rơn – ghen tác dụng lên kính ảnh Câu 12: Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, biết điện trở của dây dẫn không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Năng lượng điện từ trong mạch A. không đổi theo thời gian B. biến thiên điều hòa C. biến thiên nhưng không tuần hoàn D. biến thiên tuần hoàn Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều một pha có roto quay n vòng/phút phát ra dòng điện xoay chiều có tần số f thì số cặp cực của máy phát điện là A. p 60nf B. fp60n C. 60fpn D. 60npf Câu 14: Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Với mỗi kim loại là catôt, ánh sáng kích thích phải có bươc sóng nhỏ hơn trị số 0 nào đó thì mới gây ra hiện tương quang điện B. Hiệu điện thế giữa anot và catot bằng không vẫn tồn tại dòng quang điện C. Dòng quang điện triệt tiêu khi hiệu điện thế giữa anot và catot bằng không D. Khi hiện tượng quang điện xảy ra, cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ với cường độ của chùm sáng kích thích Câu 15: Tổng năng lượng của một vật dao động điều hòa 5E 3.10 ực cực đại tác dụng lên vật bằng 31,5.10 N. Chu kì dao động T2 ời điểm ban đầu vật ở li độ A 2 và chuyển động về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là A. x 0,04cos 2 t3 :  ;< B. x 0,03cos t3 :  ;< C. x 0,04cos 2 t3 :  ;< D. x 0,02cos t3 :  ;< Câu 16: Cường độ chùm sáng đơn sắc truyền qua môi trường hấp thụ A. giảm theo định luật hàm mũ của độ dài đường đi của tia sáng B. giảm theo tỉ lệ nghịch với độ dài đường đi của tia sáng C. giảm theo tỉ lệ thuận với độ dài đường đi của tia sáng D. giảm theo tỉ lệ nghịch với bình phương độ dài đường đi của tia sáng HOC24.VN 3 Câu 17: Chọn câu sai? A. sóng cơ học có tần số lớn hơn 20000 Hz gọi là sóng siêu âm B. sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm C. sóng âm truyền được trong chân không nên chúng ta nghe được các đài phát thanh xa trên thế giới D. tai người cảm nhận được sóng âm có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz Câu 18: Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì A. năng lượng từ tường tập trung trong cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch B. năng lượng từ tường tập trung trong tụ điện và biến thiên với chu kì bằng một nửa chu kì dao động riêng của mạch C. năng lượng điện tường tập trung trong tụ điện và biến thiên với chu kì một nửa chu kì dao động riêng của mạch D. năng lượng điện tường tập trung trong cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch Câu 19: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều A. cho từ thông qua một khung dây biến thiên điều hòa B. cho khung dây quay đều quanh một trục bất kì trong từ trường C. cho khung dây chuyển động tính tiến trong từ trường đều D. cho từ thông tăng đều Câu 20: Tần số dao động riêng của mạch dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC (có điện trở thuần không đáng kể) là A. 2fLC  B. 1f2 LC C. 1fLC D. 1f2 LC Câu 21: Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, biết D2 a 1mm 0,6 μm. Vân sáng thứ ba cách vân sáng trung tâm một khoảng A. 4,2 mm B. 3,6 mm C. 6 mm D. 4,8 mm Câu 22: Chọn câu sai dưới đây? A. động cơ điện một chiều có momen khởi động lớn và thay đổi vận tốc một cách dễ dàng B. dòng điện xoay chiều một pha cũng có thể tạo ra từ trường quay C. dòng điện xoay chiều ba pha tạo ra được một từ trường quay mà không cần nam châm D. các thiết bị vô tuyến luôn luôn sử dụng năng lượng của dòng điện xoay chiều Câu 23: Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất và thứ hai của dãy Banme là 0,656 μm và 0,4860 μm. Bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pasen là A. 0,9672 μm B. 1,8754 μm C. 0,7645 μm D. 1,3627 μm Câu 24: Trong một đoạn mạch xoay chiều R, L ,C mắc nối tiếp LCR 0,Z 0,Z 0g g g A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử B. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế tức thời của các phần tử luôn khác pha nhau C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua các phần tử R, L, C luôn bằng nhau nhưng cường độ dòng điện tức thời thì chưa chắc đã bằng nhau D. Hiệu điện thế tức thời giữa 2 đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế tức thời trên từng phần tử HOC24.VN 4 Câu 25: Hai chất điểm A và B dao động trên hai trục của hệ trục tọa độ Oxy (O là vị trí cân bằng của 2 vật) với phương trình lần lượt là: Ax 4cos 10 t cm6 :  ;< Bx 4cos 10 t cm3 :  ;< ảng cách lớn nhất giữa A và B là: A. 5,86 cm B. 5,26 cm C. 5,46 cm D. 5,66 cm Câu 26: Một con lắc đơn khối lượng m1 ều dài sợ dây l1 ần một toa xe có thể chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang. Khi xe đứng yên, cho con lắc dao động với biên độ góc nhỏ 0 04 ật đến vị trí li độ góc 04  ắt đầu chuyển động có gia tốc a1 2 theo chiều dương quy ước. Con lắc vẫn dao động điều hòa. Lấy g 10 2. Biên độ dao động và động năng cực đại của con lắc khi xe chuyển dộng (xét hệ quy chiếu gắn với xe) là A. 09,7 ; 14,41mJ B. 09,7 ; 2,44mJ C. 01,7 ; 2,44mJ D. 01,7 ; 14,41mJ Câu 27: Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R 1,5 ực của nguồn điện một chiều có suất điện động e, điện trở trong r thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn này để nạp điện cho tụ có điện dung C 3 F . Khi điện tích trên tụ đạt cực đại, ngắt tụ khỏi nguồn rồi nối tụ với cuộn dây thuần cảm L thành mạch dao động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kỳ 62 .10 s và cường độ dòng điện cực đại qua mạch bằng 6I. giá trị của r bằng: A. 1,5 Ω B. 0,75 Ω C. 0,5 Ω D. 1 Ω Câu 28: Trong giờ thực hành, học sinh mắc nối tiếp một quạt điện xoay chiều với điện trở R rồi mắc hai đầu đoạn mạch này vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380 V. Biết quạt điện này có giá trị định mức 220V− 80W và khi hoạt động đúng công suất định mức thì độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu quạt và cường độ dòng điện qua nó là φ, với cos 0,8 . Để quạt điện chạy đúng công suất định mức thì R bằng? A. 180,366 Ω B. 360,7 Ω C. 396,74 Ω D. 230,4 Ω Câu 29: Trong đoạn mạch xoay chiều có R, L ,C mắc nối tiếp, φ là độ lệch pha của điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn thuần cảm L và tụ C là LCu . Điện áp tức thời và điện áp cực đại giữa hai đầu điện trở R là Ru và 0RU . Hệ thức đúng là: A. 2 2 2 2 LC 0R Ru U u tan   B. 2 2 2 2 R 0R LCu U u tan   C. 0R LC RU u cos u sin   D. 0R LC RU u sin u sin   Câu 30: Một lò xo lý tưởng có độ cứng k 100 ột đầu gắn vào điểm I cố định, một đầu đỡ vật nặng M 200 ấy g 10 2, bỏ qua mọi ma sát và sức cản, Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 3 cm quanh vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng. Khi vật M lên tới điểm cao nhất thì người ta đặt thêm vật m 100 ật M. Dao động của hệ sau đó có biên độ là A. 4 cm B. 1 cm C. 5 cm D. 3 cm Câu 31: Chiếu một chùm sáng trắng hẹp tới mặt trên của một chậu nước dưới góc tới 0i 60 ết suất của nước với ánh sáng đỏ và tím là dtn 1,31;n 1,38 . Độ sâu của lớp nước là 30 cm, đáy chậu đặt một gương phẳng nằm ngang, bề rộng dải quang phổ liên tục thu được ở ngoài không khí: A. 4,5 cm B. 2,25 cm C. 2,25 m D. 5,4 cm Câu 32: Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại điểm M cách S một khoảng d là L. Cho nguồn S dịch ra xa M một khoảng 72 m trên cùng phương truyền âm thì mức cường độ âm giảm đi 20 dB. Khoảng cách d là: A. 48 m B. 8 m C. 16 m D. 24 m HOC24.VN 5 Câu 33: Dòng điện xoay chiều có biểu thức i 2sin 100 t A ạy qua một dây dẫn. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian từ 1t 0s đến 2t 1,15s A. 6C100 B. 0 C. 3C100 D. 4C100 Câu 34: Người ta dùng một loại laze CO2 có công suất P 12W để làm dao mổ. Tia laze chiếu vào chỗ mổ sẽ làm cho nước ở phần mô chỗ đó bốc hơi và mô bị cắt. Nhiệt dung riêng của nước: c 4186 J/kg.độ; nhiệt hoá hơi của nước L 2260 ệt độ cơ thể là 037 C .Thể tích nước mà tia laze làm bốc hơi trong 1s là bao nhiêu? cho nước có khối lượng riêng là D 950 3 A. 4,755 3mm B. 4,557 3mm C. 7,455 3mm D. 5,745 3mm Câu 35: Một chất điểm đang dao động điều hòa. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động năng của chất điểm là 0,091 J. Đi tiếp một đoạn 2S thì động năng chỉ còn 0,019 J và nếu đi thêm một đoạn S (biết A 3S ữa thì động năng bây giờ là A. 0,042 J B. 0,096 J C. 0,036 J D. 0,032 J Câu 36: Chiếu ánh sáng có bước sóng 5000 A0 và catot của tế bào quang điện có công thoát e là 1,88 eV, tách ra một chùm sáng hẹp thì ở đó tách ra một chùm hẹp các quang e có vận tốc 0v rồi hướng vào miền không gian có điện trường đều có cường độ điện trường E và từ trường đều có cảm ứng từ B sao cho E , B , 0v vuông góc với nhau từng đôi một. Độ lớn 4E 2.10 . Để electron vẫn chuyển động không thay đổi hướng ban đầu của nó thì cảm ứng từ B có độ lớn A. 4,616 T B. 0,04521 T C. 0,4616 T D. 0,04338 T Câu 37: Trong thí nghiệm của Yang: a 1,5mm D2 ếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc màu lam và màu đỏ có bước sóng lần lượt là 120,48 m; 0,64 m      ề rộng miền giao thoa là 2,5 cm. Số vân sáng quan sát được trên màn là: A. 50 B. 86 C. 68 D. 59 Câu 38: Đặt một điện áp xoay chiều vào 2 đầu đoạn mạch gồm điện trở thuẩn R mắc nối tiếp với tụ C thì biểu thức dòng điện có dạng 10i I cos t A6 :  ;< ắc nối tiếp vào đoạn mạch điện có cuộn dây thuần cam L rồi mắc vào điện áp xoay chiều trên thì biểu thức cường độ dòng điện có dạng 20i I cos t A3 :  ;< ểu thức điện áp ở hai đầu mạch có dạng: A. 0u U cos t V4 :  ;< B. 0u U cos t V12 :  ;< C. 0u U cos t V12 :  ;< D. 0u U cos t V4 :  ;< Câu 39: Hai nguồn phát sóng kết hợp 12S ,S trên mặt chất lỏng cách nhau 24 cm phát ra hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số f 50 Hz và pha ban đầu bằng 0. Biêt tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v6 m/s. Điểm nằm trên đường trung trực của đoạn 12SS mà sóng tổng hợp tại đó luôn dao động ngược pha với sóng tổng hợp tại trung điểm O của 12SS , cách O một khoảng nhỏ nhất là A. 46 cm B. 56 cm C. 45 cm D. 65 cm Câu 40: Trong mạch điện dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 10000 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 910 C . Khi dòng điện trong mạch là 66.10 A thì điện tích trên tụ điện là A. 102.10 C B. 108.10 C C. 104.10 C D. 106.10 C
00:00:00