Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 Môn Vật lý - Thời gian: 50 phút Câu 1: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là: A. 2 maxvA  B. 2 maxvA C. maxvA  D. maxvA . Câu 2:Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kỳ A. mT2k B. kT2m C. lT2g D. gT2l Câu 3: Chọn phát biểu sai. Đối với một chất điểm dao động cơ điều hoà với tần số f thì A. vận tốc biến thiên điều hoà với tần số f. B. gia tốc biến thiên điều hoà với tần số f. C. động năng biến thiên điều hoà với tần số f. D. thế năng biến thiên điều hoà với tần số 2f. Câu 4: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là A. 1 2 B. 3. C. 2. D. 1 3 Câu 5: Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là 1x 5cos10t 2x 10cos10t 1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng A. 225 J. B. 112,5 J. C. 0,225 J. D. 0,1125 J. Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là A. 5 cm. B. 8 cm. C. 4 cm. D. 10 cm. Câu 7: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 8 cm, đặt vật nhỏ m2 (có khối lượng bằng khối lượng vật m1) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 là A. 5,7 cm. B. 3,2 cm. C. 2,3 cm. D. 4,6 cm. Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1 3 thế năng là HOC24.VN 2 A. 14,64 cm/s. B. 26,12 cm/s. C. 21,96 cm/s. D. 7,32 cm/s. Câu 9: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 10: Chọn công thức đúng liên hệ giữa bước sóng, vận tốc truyền sóng, chu kỳ và tần số: A. vvfT   B. vvTf   C. 1vTf  D. 1fTv  Câu 11: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u 2cos(40 t 2 x)    mm. Biên độ của sóng này là A. π mm. B. 4 mm. C. 2 mm. D. 40 Câu 12: Mức cường độ âm do một nguồn âm S gây ra tại một điểm M là L. Nếu tiến thêm một khoảng d = 50m thì mức cường độ âm tăng thêm 10dB. Khoảng cách SM là A. 7,312m. B. 7,312km. C. 73,12cm. D. 73,12m. Câu 13: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương truyền sóng là u 4cos(20 t )   ằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là A. 5 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 9 cm. Câu 14: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 50 Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 75 cm/s. B. 80 cm/s. C. 70 cm/s. D. 72 cm/s. Câu 15: Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. Câu 16: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng? A. Điện áp B. Chu kỳ C. Tần số D. Công suất Câu 17: Khi tần số của dòng điện qua đoạn mạch xoay chiều chứa cuộn cảm thuần tăng lên 4 lần thì cảm kháng của đoạn mạch A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 4 lần C. giảm đi 2 lần D. giảm đi 4 lần HOC24.VN 3 Câu 18: Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có 410C   ắc nối tiếp với điện trở thuần có giá trị thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u 200cos 100 t ất tiêu thụ đạt giá trị cực đại thì điện trở có giá trị là: A. 50 . B. 100 . C. 150 . D. 200 . Câu 19: Đặt điện 0u U cos 100 t ằng s) vào hai đầu một cuôn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 2LH ảm kháng của của cuộn dây là A. 150  B. 200  C. 50  D. 100  Câu 20: Đặt điện áp u 220 2cos 100 t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R 100 ụ điện có 410C2   ộn cảm thuần có 1L ểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. i 2,2 2cos 100 t4 :  ;< B. i 2,2cos 100 t4 :  ;< C. i 2,2cos 100 t4 :  ;< D. i 2,2 2cos 100 t4 :  ;< Câu 21: Đặt điện áp 0u U cos 100 t12 :  ;< V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm và tụ điện có cường độ dòng điện qua mạch là 0i I cos 100 t12 :  ;< ệ số công suất của đoạn mạch bằng: A. 1,00 B. 0,50 C. 0,71 D. 0,87 Câu 22: Bằng đường dây truyền tải một pha, điện năng từ một nhà máy phát điện nhỏ được đưa đến mộtkhu tái định cư. Các kỹ sư tính toán được rằng: nếu tăng điện áp truyền đi từ U lên 2U thì số hộ dân đượcnhà máy cung cấp đủ điện năng tăng từ 36 lên 144. Biết rằng chỉ có hao phí trên đường dây là đáng kể;các hộ dân tiêu thụ điện năng như nhau. Điện áp truyền đi là 3U, nhà máy này cung cấp đủ điện năng cho A. 164 hộ dân B. 324 hộ dân C. 252 hộ dân. D. 180 hộ dân Câu 23: Mạch xoay chiều gồm cuộn dây có 0,4LH ắc nối tiếp tụ C. Đặt vào đầu hai đầu mạch hiệu điện thế 0u U cos t 4 12.10C C F   C CmaxU U 100 5V 21C C 2,5C ễ pha 4  ới u hai đầu mạch. Tìm U0: HOC24.VN 4 A. 50 V B. 50 5V C. 100 V D. 100 2V Câu 24: Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kỳ A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C. B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L. C. phụ thuộc vào cả L và C. D. không phụ thuộc vào L và C Câu 25: Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là A. 2 24LCf  B. 2 2fC4L . C. 224fCL  . D. 221C4 f L Câu 26: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10-5 H và tụ điện có điện dung 2,5.10-6 F. Lấy 3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là A. 1,57.10-5 s. B. 1,57.10-10 s. C. 3,14.10-5 s. D. 6,28.10-10 s. Câu 27: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i 0,12cos2000t ằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng A. 3 14 V. B. 5 14 V. C. 12 3 V. D. 62 V. Câu 28: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng A. là sóng siêu âm. B. có tính chất sóng. C. là sóng dọc. D. có tính chất hạt. Câu 29: Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây? A. Tia X. B. Ánh sáng nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại. Câu 30: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen. B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại. C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen. D. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. Câu 31:Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là a = 1,2mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2m . Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m .Tại các điểm M và N trên màn ở cùng phía đối với vân sáng chính giữa cách vân này lần lượt là 0,6 cm và 1,55 cm .Từ M đến N có bao nhiêu vân sáng và bao nhiêu vân tối ? A. 10 vân sáng và 10 vân tối B. 9 vân sáng và 10 vân tối C. 10 vân sáng và 9 vân tối D. 9 vân sáng và 9 vân tối HOC24.VN 5 Câu 32:Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2 m . Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64 m . Vân sáng thứ 3 tính từ vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm một khoảng bằng : A. 1,20 mm B. 1,66 mm C. 1,92 mm D. 6,48mm Câu 33:Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,75 m ền trong thuỷ tinh có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thuỷ tinh đối với bức xạ này là 1,5. Giá trị của  A. 700 nm. B. 600 nm. C. 650 nm. D. 500 nm. Câu 34:Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng 1 = 450 nm và 2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 35: Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến đổi trực tiếp quang năng thành A. năng lượng phân hạch. B. cơ năng. C. điện năng. D. hoá năng. Câu 36:Trong nguyên tử hiđrô , bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng M là A. 47,7.10-11m. B. 21,2.10-11m. C. 84,8.10-11m. D. 132,5.10-11m. Câu 37: Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng 13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng 3,4 ử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng A. 4 eV. B. 10,2 C. 17 eV. D. 10,2 eV. Câu 38: Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là λ0 = 0,30 μm. Biết hằng số h = 6,625.10-34 J.s và vận tốc truyền ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát của êlectrôn khỏi bề mặt của đồng là A. 6,625.10-19 J. B. 6,265.10-19 J. C. 8,526.10-19 J. D. 8,625.10-19 J. Câu 39:Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38 m đến 0,76 m -19 J). Các phôtôn của ánh sáng này có năng lượng nằm trong khoảng A. từ 1,63 eV đến 2,11 eV. B. từ 2,62 eV đến 3,27 eV. C. từ 2,62 eV đến 3,11 eV. D. từ 1,63 eV đến 3,27 eV. Câu 40:Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catôt của một tế bào quang điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Lấy h = 6,625.10-34J.s, 8c 3.10 e = 9,1.10-31 kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng A. 2,29.104 m/s. B. 9,24.103 m/s C. 9,61.105 m/s D. 1,34.106 m/s
00:00:00