Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 SỞ GD&ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 1 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút Câu 1: Trong mạch dao động LC, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0,. Khi cường độ dòng điện trong mạch có giá trị bằng một phần tư giá trị cực đại thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn A. 0U3 2 B. 0U5 2 C. 0U 15 5 D. 0U 15 4 Câu 2: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng A. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp. B. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp. C. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp. D. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp. Câu 3: Gọi nc, nv và nℓ lần lượt là chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc chàm, vàng và lục. Hệ thức nào sau đây đúng? A. nc > nv > nℓ. B. nℓ > nc > nv. C. nc > nℓ > nv. D. nv > nℓ > nc Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4πt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng A. 20π cm/s. B. -20π cm/s. C. 0 cm/s. D. 5 cm/s. Câu 5: Đặt vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L một điện áp xoay chiều u U 2cos t . Cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm là A. UIL B. I U L C. U2IL D. UI2L Câu 6: Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây là xu 4cos 100 t10 :  ;< đó u, x đo bằng cm, t đo bằng giây. Bước sóng trên dây bằng: A. 1 m. B. 2 cm/s. C. 10 cm. D. 20 cm. Câu 7: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 μH và tụ điện có điện dung 5 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là: A. 5π.10-6 s . B. 2, 5π. 10-6 s. C. 10-6 s . D. 10π. 10-6 s . Câu 8: Đặt điện áp u U 2cos t (V) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là: A. 22 22ui1UI B. 22 22u i 1 U I 2 C. 22 22ui2UI D. 22 22u i 1 U I 4 Câu 9: Một trạm phát sóng điện từ truyền từ mặt đất lên vệ tinh theo phương thẳng đứng hướng lên. Tại một điểm trên phương truyền sóng véc tơ cường độ điện trường đang có độ lớn cực đại, hướng về phía Đông, hướng và độ lớn véc tơ cảm ứng từ tại điểm đó A. hướng về phía Bắc, độ lớn cực đại B. hướng về phía Đông, độ lớn cực đại HOC24.VN 2 C. hướng về phía Nam, độ lớn cực đại D. hướng về phía Tây, độ lớn cực đại Câu 10: Tổng trở của đoạn mạch gồm R nt C nt cuộn dây(r,L) được xác định theo công thức: A.  22 LCZ R Z Z   B.  22 LCZ R r Z Z    C.  22 LCZ R r Z Z    D.  222 LCZ R r Z Z    Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là A. 0,8 s. B. 0,4 s. C. 0,2 s. D. 0,6 s. Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x =10cos 2π t (cm). Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là A. 20 cm. B. 40 cm. C. 10 cm. D. 30 cm. Câu 13:: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. hướng về vị trí cân bằng. C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. D. hướng về vị trí biên. Câu 14: Cho mạch dao động điện từ LC lí tưởng. Dòng điện chạy trong mạch có biểu thức i = 0,04cos(20t) A (với t đo bằng μs). Điện tích cực đại của một bản tụ điện A. 2 nC B. 0,002 C C. 4 nC. D. 10-12 C Câu 15: Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB= 2cos20π t (mm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là A. 1 mm. B. 4 mm. C. 0 mm. D. 2 mm. Câu 16: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa với chu kì 2 s, con lắc đơn có chiều dài 2ℓ dao động điều hòa với chu kì là A. 4 s. B. 22 s C. 2 s. D. 2 s Câu 17: Mạch dao động LC trong máy thu sóng vô tuyến điện có điện dung C và độ tự cảm L không đổi, thu được sóng điện từ có bước sóng 100 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 300 m người ta phải mắc thêm vào mạch đó một tụ điện có điện dung C’ bằng bao nhiêu và mắc thế nào ? A. Mắc song song và C’ = 9C. B. Mắc nối tiếp và C’ = 9C. C. Mắc song song và C’ = 8C. D. Mắc nối tiếp và C’ = 8C. Câu 18: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi A. trễ pha π/2 so với li độ. B. cùng pha với vận tốc. C. ngược pha với vận tốc. D. ngược pha với li độ . Câu 19: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là A. 60 cm/s. B. 40 cm/s. C. 80 cm/s. D. 100 cm/s. HOC24.VN 3 Câu 20: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 4cos(4πt -π/4). Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là π/3. Tốc độ truyền của sóng đó là: A. 1,0 m/s B. 2,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 6,0 m/s. Câu 21: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i =2cos100π t (A).Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là A. 2 A B. 1 A C. 2 A D. 22 A Câu 22: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 5 nút và 4 bụng. B. 7 nút và 6 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 3 nút và 2 bụng. Câu 23: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch được cho bởi biểu thức sau u = 120cos(100πt + π/6) (V), dòng điện qua mạch khi đo có biểu thức i = cos(100πt + π/6) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 60W B. 30W C. 30 3 A D. 120W Câu 24: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = 6cos(πt)(cm) và x2 = 8cos(πt – π/2)(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. 2 cm. B. 8 cm. C. 4 2cm D. 10cm. Câu 25: Một máy phát điện xoay chiều một pha có suất điện động e = E0cos100πt (e tính bằng V, t tính bằng s). Tốc độ quay của rôto là 750 vòng/phút. Số cặp cực của rôto bằng A. 6 B. 8 C. 2 D. 4 Câu 26: Sóng truyền trên một dây đàn hồi dài theo phương ngược với trục Ox. Tại một thời điểm nào đó thì hình dạng một đoạn dây như hình vẽ. Các điểm O, M, N nằm trên dây. Chọn đáp án đúng? A. ON = 28 cm; N đang đi xuống B. ON = 28 cm; N đang đi lên C. ON = 30 cm; N đang đi xuống D. ON = 30 cm; N đang đi lên Câu 27: Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một trong ba phần tử điện: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Hình dưới là đồ thị biểu diễn sự biến đổi theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch điện đó. Đoạn mạch điện này chứa A. tụ điện B. có thể cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện C. cuộn dây thuần cảm D. điện trở thuần HOC24.VN 4 Câu 28: Cánh con muỗi dao động với chu kì 80 ms tần số âm của nó phát ra là A. 100Hz B. 250Hz C. 12,5Hz. D. 80Hz Câu 29: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song. Phương trình dao động của chúng lần lượt là xM = 6cos (20t – π/3) cm và xN = 8cos(20t + π/6) cm. Khi khoảng cách giữa M và N đạt cực đại thì N cách gốc tọa độ một đoạn là A. 8,0cm. B. 3,6cm. C. 6,4cm. D. 4,8cm. Câu 30: Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m, dây treo có chiều dài l = 2m, lấy g = π2. Con lắc dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức F = F0cos(ωt + π/2)( N). Nếu chu kỳ T của ngoại lực tăng từ 1s lên 3s thì biên độ dao động của vật sẽ: A. tăng rồi giảm B. chỉ giảm C. giảm rồi tăng D. chỉ tăng Câu 31: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 4 (H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 (A). Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u 150 2cos120 t ểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. i 5 2cos 120 t A4 :  ;< B. i 5cos 120 t A4 :  ;< C. i 5 2cos 120 t A4 :  ;< D. i 5cos 120 t A4 :  ;< Câu 32: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau đặt trên cùng mặt phẳng nằm ngang. Con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai cùng pha với biên độ lần lượt là 3A và A. Chọn mốc thế năng của mỗi con lắc tại vị trí cân bằng của nó. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,24J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,09J thì động năng của con lắc thứ hai là A. 0,01J. B. 0,31J. C. 0,08J. D. 0,32J. Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u = U0coswt (U0 không đổi, w thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi w=w1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z1L và Z1C . Khi w=w2 thì trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức đúng là A. 1C 12 1L Z Z   B. 1L 12 1C Z Z  C. 1C 12 1L Z Z  D. 1L 12 1C Z Z   Câu 34: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau λ/3. Tại thời điểm t1 có uM = +3cm và uN = -3cm. Tính biên độ sóng A? A. A 2 3cm B. A 3cm C. A 3 3cm D. A 6cm Câu 35: Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 636mH mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u 220 2cos 100 t V cường độ dòng điện qua cuộn dây là i = 0,6cos(100πt – π/6) A. Tìm điện áp hiệu dụng UX giữa hai đầu đoạn mạch X? A. 220V B. 60 2 V C. 20 91 V D. 120V Câu 36: Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m và khối lượng vật M là 75 g đang nằm yên trên mặt phẳng ngang, nhắn. Một vật nhỏ m có khối lượng 25 g chuyển động theo phương trùng với trục lò HOC24.VN 5 xo với tốc độ 3,2 m/s đến va chạm và dính chặt vào M. Sau va chạm, hai vật dao động điều hòa với biên độ bằng A. 3 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 6 cm. Câu 37: Cho 4 điểm O, M, N và P đồng phẳng, nằm trong một môi trường truyền âm. Trong đó, M và N nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ O, tam giác MNP là tam giác đều. Tại O, đặt một nguồn âm điểm có công suất không đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết mức cường độ âm tại M và N lần lượt là 50dB và 40dB. Mức cường độ âm tại P là A. 38,8dB. B. 35,8dB. C. 41,6dB. D. 41,1dB. Câu 38: Cho mạch điện gồm điện trở gồm R=50Ω, cuộn thuần cảm L=(1/π) H và tụ điện C=(50/π) μF . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 50 + 100 2 cos100πt + 50 2 FRVŒW 9 &{QJVX©t tiêu thụ của mạch điện là A. 40W. B. 100W. C. 200W. D. 50W. Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft) V (với f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Các giá trị R, L, C là hữu hạn và khác không. Khi f = f1 = 30 Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ1 = 0,5. Còn khi f = f2 = 60 Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ2 = 1. Khi điều chỉnh f = f3 = (f1 + f2) thì hệ số công suất của đoạn mạch cosφ3 là: A. 0,65 B. 0,72 C. 0,75 D. 0,86 Câu 40: Cho 3 vật dao động điều hòa lần lượt có biên độ A1= 5cm, A2= 10 cm, A3= 52 cm và tần số f1, f2, f3. Biết rằng tại mọi thời điểm, li độ và vận tốc của các vật liên hệ bằng biểu thức 312 1 2 3 xxx v v v ại thời điểm t, các vật cách VTCB của chúng những đoạn lần lượt là 4 cm, 8cm và x0. Giá trị của x0 gần giá trị nào nhất sau đây A. 3cm B. 2cm C. 6,4cm D. 4cm
00:00:00