Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 SỞ GD& ĐT QUẢNG NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG (Đề gồm 40 câu trắc nghiệm) THI THỬ THPT QG 2017 – LẦN 1 MÔN : VẬT LÝ Thời gian làm bài : 50 phút Câu 1: Đặt điện áp u = U0cos(100πt+π/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là i = U0cos(100πt+π/6) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,5 B. 0,71 C. 1 D. 0,86 Câu 2: Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào A. khối lượng quả nặng B. chiều dài dây treo C. vĩ độ địa lý D. gia tốc trọng trường Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 60Ω, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL = 60 Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 120 Ω. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch so với cường độ dòng điện là: A. tanφ = -1 B. tan 2  1     C. tanφ = 1 D. 1tan2 Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc thời gian theo hàm cosin như hình vẽ. Chất điểm có biên độ là: A. 4cm B. 8 cm C. -4 cm D. -8 cm Câu 5: Âm do một chiếc đàn bầu phát ra A. Có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm. B. nghe càng cao khi biên độ âm càng lớn C. có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng. D. nghe càng trầm khi tần số âm càng lớn. Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 3 Hz. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số A. 8Hz B. 4Hz C. 2Hz D. 6Hz Câu 7: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA= uB = 4cos(ωt) (mm). Tốc độ truyền sóng và biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu có biên độ dao động là A. 4cm B. 0cm C. 4mm D. 8mm Câu 8: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 70B B. 0,7dB C. 0,7B D. 70dB Câu 9: Hai chất điểm dao động có li độ phụ thuộc theo thời gian được biểu diễn tương ứng bởi hai đồ thị (1) và (2) như hình vẽ, Nhận xét nào dưới đây đúng khi nói về dao động của hai chất điểm? HOC24.VN 2 A. Hai chất điểm đều thực hiện dao động điều hòa với cùng chu kỳ. B. Đồ thị (1) biểu diễn chất điểm dao động tắt dần cùng chu kỳ với chất điểm còn lại. C. Hai chất điểm đều thực hiện dao động điều hòa và cùng pha ban đầu. D. Đồ thị (1) biểu diễn chất điểm dao động cưỡng bức với tần số ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động của chất điểm còn lại. Câu 10: Khi nói về máy biến áp, phát biểu nào sau đây sai? A. máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều. B. máy biến áp có thể làm giảm điện áp xoay chiều. C. máy biến áp có thể làm tăng điện áp xoay chiều. D. máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi tần số xoay chiều. Câu 11: Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32cm với hai đầu cố định. Tần số dao động của dây là 50Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có A. 5 nút sóng, 4 bụng sóng B. 4 nút sóng, 4 bụng sóng C. 9 nút sóng, 8 bụng sóng D. 8 nút sóng, 8 bụng sóng Câu 12: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần só có phương trình lần lượt là 1 1 1x A cos t   2 2 2x A cos t   . Pha ban đầu của vật được xác định bởi công thức nào sau đây? A. 1 2 2 1 1 2 2 1 A sin A sintanA cos A cos      B. 1 2 2 1 1 2 2 1 A cos A costanA sin A sin      C. 1 1 2 2 1 1 2 2 A sin A sintanA cos A cos      D. 1 1 2 2 1 1 2 2 A cos A costanA sin A sin      Câu 13: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u Acos 20 t – x   (cm), với t tính bằng giây. Tần số của sóng này bằng A. 20Hz B. 5Hz C. 15Hz D. 10Hz Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu mạch so với cường độ dòng điện qua mạch được tính bằng biểu thức: A. 1LCtanR  B. 1LCtan2R  C. 1LCtanR  D. 1LCtanR  Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) (với U0 và ω) không đổi vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là HOC24.VN 3 A. 0UCI2  B. 0I U C C. 02U CI2  D. 0UI2C Câu 16: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 nhỏ. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là: A. 2mglα02 B. (1/2)mglα02 C. (1/4)mglα02 D. mglα02 Câu 17: Tần số mạch dao động điện từ lí tưởng được xác định bởi biểu thức A. 1f2 LC B. 1f2 LC C. 1f2 LC D. 2fLC  Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u 100 2cos100 t V o hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R 50 ộn cảm thuần 3LH ụ điện có điện dung 42.10C3   Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là A. 2 A B. 2A C. 22 A D. 1A Câu 19: Về mặt kĩ thuật, để giảm tốc độ quay của roto trong máy phát điện xoay chiều, người ta thường dùng roto có nhiều cặp cực. Roto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tốc độ 1500 vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số 50Hz. Số cặp cực của roto là A. 4 B. 1 C. 6 D. 2 Câu 20: Cho dòng điện có cường độ i 5cos100 t ằng A, t tính bằng giây) chạy qua một đoạn mạch xoay chiều. Chọn kết luận đúng. A. Dòng điện có tần số 100Hz B. Dòng điện có giá trị hiệu dụng bằng 2,5 2 A C. Dòng điện có chu kỳ 0,2s D. Dòng điện có giá trị cực đại bằng 52 A. Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn sóng A và B cách nhau 20cm và dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước có cùng phương trình ABu u acos20 t   (cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 15cm/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. C và D là hai điểm nằm trên mặt nước dao động với biên độ cực đại và tạo với AB thàng một hình chữ nhật. Diện tích nhỏ nhất của hình chữ nhật là A. 2651,6 cm2 B. 2272cm2 C. 10,13cm2 D. 19,53cm2 Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u U 2cos t V vào hai đầu một điện trở thuần R = 110Ω thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng 2 A. Giá trị U bằng A. 200 2V B. 110 2V C. 220V D. 110V Câu 23: Cơ năng của một dao động tắt dần chậm giảm 5% sau mỗi chu kỳ. Phần trăm biên độ giảm sau mỗi chu kỳ có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 5% B. 2,5% C. 2,24% D. 10% Câu 24: Một hộp X chỉ chứa 1 trong 3 phần tử là điện trở thuần, hoặc tụ điện, hoặc cuộn cảm thuần. Đặt vào hai đầu hộp X một điện áp xoay chiều chỉ có tần số thay đổi được. Khi f = 60Hz thì điện áp trên X và dòng điện trong mạch ở thời điểm t1 có giá trị lần lượt là i1 = 1A và u1 = 100V. Ở thời điểm HOC24.VN 4 t2 có giá trị lần lượt là i2 = 3 A và u2 = 50 2 V. Khi f = 120Hz thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 10 . Hộp X chứa A. tụ điện có C = 10-4/π (F) B. cuộn cảm thuần có L = 1/(2π) (H) C. điện trở thuần R = 100Ω D. tụ điện có C = 10-3/(6π) F Câu 25: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kỳ 0,2s và có cơ năng 0,18J. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy π2 = 10. Tại li độ 32 cm, tỉ số động năng và thế năng là A. 1 B. 7 C. 5 3 D. 1 7 Câu 26: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 2000 vòng dây. Mắc hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 100V. Nếu ở cuộn thứ cấp có 100 vòng dây bị cuốn ngược thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở gần đúng là A. 200V B. 100V C. 70V D. 55V Câu 27: Có một số nguồn âm giống nhau với công suất phát âm không đổi trong môi trường đẳng hướng không hấp thụ âm. Nếu tại điểm A đặt 4 nguồn âm thì tại điểm B cách A một đoạn d có mức cường độ âm là 60dB. Nếu tại điểm C cách B một đoạn 2d/3 đặt 6 nguồn âm thì tại điểm B có mức cường độ âm bằng A. 58,42dB B. 65,28dB C. 54,72dB D. 61,76dB Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn sóng S1 và S2 cách nhau 11cm và dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước có cùng phương trình u1 = u2 = 5cos100πt (mm). Tốc độ truyền sóng v = 0,5m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ trục Oxy thuộc mặt phẳng nước khi yên lặng, gốc O trùng với S1, Ox trùng với S1S2. Trong không gian, phía trên mặt nước có một chất điểm chuyển động mà hình chiếu (P) của nó với mặt nước chuyển động theo phương trình quỹ đạo y = x + 2 và có tốc độ v1 = 52 cm/s. Trong thời gian t = 2s kể từ lúc (P) có tọa độ x = 0 thì (P) cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa sóng A. 22 B. 15 C. 13 D. 14 Câu 29: Đặt điện áp u = U0cosωt (V) với U0 và ω không đổi, vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C0 thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là φ1 ( 0 < φ1< π/2) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 30V. Khi C = 3C0 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là φ2 = π/2 – φ1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 90V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 49V B. 130V C. 60V D. 64V Câu 30: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5cm, chu kỳ 2s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x = 5cos(2πt – π/2) (cm) B. x = 5cos(2πt + π/2) (cm) C. x = 5cos(πt – π/2) (cm) D. x = 5cos(2πt + π/2) (cm) Câu 31: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m = 2g và một dây treo mảnh, chiều dài l, được kích thích cho dao động điều hòa, Trong khoảng thời gian Δt con lắc thực hiện được 40 dao động. Khi tăng chiều dài con lắc thêm một đoạn 7,9cm thì cũng trong khoảng thời gian Δt con lắc thực hiện được 39 dao động. Lấy gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2. Để con lắc với chiều dài tăng thêm HOC24.VN 5 có cùng chu kỳ dao động với con lắc chiều dài l, người ta truyền cho vật điện tích q = + 0,5.10-8C rồi cho nó dao động điều hòa trong một điện trường đều có đường sức thẳng đứng. Vecto cường độ điện trường này có A. chiều hướng lên và độ lớn 1,02.105V/m B. chiều hướng xuống và độ lớn bằng 1,02.105V/m C. chiều hướng lên và độ lớn 2,04.105V/m D. Chiều hướng xuống và độ lớn 2,04.105V/m Câu 32: Đặt điện áp u U 2cos t V v{o hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết 1 LC Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là A. UIR2 B. U2IR C. UI2R D. UIR Câu 33: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm, một học sinh đo được chiều dài của con lắc đơn l = 800 ± 1 (mm) thì chu kỳ dao động là T = 1,78 ± 0,02 (s). Lấy π = 3,14. Gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm đó là A. 9,96 ± 0,24 m/s2 B. 9,96 ± 0,21 m/s2 C. 10,2 ± 0,24 m/s2 D. 9,72 ± 0,21 m/s2 Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều u = 400cos100πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R mắc nối tiếp với đoạn mạch Y. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 2A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời hai đầu mạch AB có giá trị 400V, ở thời điểm t + 1/400 (s) cường độ dòng điện tức thời qua mạch là 2 A và đang giảm. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB gần đúng là A. 546W B. 400 2 W C. 100W D. 200W Câu 35: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm 2 cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng 200 V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là 5/π mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là A. 200 vòng B. 50 vòng C. 100 vòng D. 400 vòng Câu 36: Trong một mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích trên 1 bản tụ điện có biểu thức q = 2.10-6cos1000t (C). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i = 2cos(1000t – π/2) A B. i = 2cos(1000t – π/2) mA C. i = 2cos(1000t + π/2) A D. i = 2cos(1000t + π/2) mA Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Gọi uL, uC, uR lần lượt là điện áp tức thời trên L, C, R. Tại thời điểm t1 các giá trị tức thời trên lần lượt là 50 2V,20 2V,40 2V ại thời điểm t2 các giá trị tức thời trên lần lượt là 100V, -40V, 0V. Biên độ điện áp đặt vào hai đầu mạch là A. 40 3 V B. 100V C. 10V D. 60V Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều áp u = U0cosωt (V) vào mạch điện gồm cuộn dây có điện trở và độ tự cảm L, nối tiếp với tụ C thay đổi được. Khi C = C1 thì công suất của mạch là P1 = 200W và cường HOC24.VN 6 độ dòng điện qua mạch là i = I0cos(ωt + π/3) (A). Khi C = C2 thì hiệu điện thế hai đầu mạch cùng pha với dòng điện và công suất mạch là P2. Giá trị của P2 là A. 240W B. 960W C. 800W D. 120W Câu 39: Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với tụ C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là A. C = 4π2f2/L B. C = 4π2L/f2 C. C = 1/(4π2f2L) D. C = f2/(4π2L) Câu 40: Từ điểm A bắt đầu thả rơi tự do một nguồn phát âm có công suất không đổi. Khi chạm đất tại B nguồn âm đứng yên luôn. Tại C ở khoảng giữa A và B (nhưng không thuộc AB) có một máy M đo mức cường độ âm, C cách AB 12m. Biết khoảng thời gian từ khi thả nguồn đến khi máy M thu được âm có mức cường độ âm cực đại, lớn hơn 1,528 (s) so với khoảng thời gian từ đó đến khi máy M thu được âm có mức cường độ âm không đổi, đồng thời hiệu 2 khoảng cách tương ứng này là 11m. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10m/s2. Hiệu giữa mức cường độ âm cuối cùng và đầu tiên có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 3,74dB B. 4,12dB C. 4,55dB D. 3,41dB
00:00:00