Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 Môn Vật lý - Thời gian: 50 phút Câu 1: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha nhau, với biên độ là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là A. 22 12A A . B. 12A A . C. 22 12A A . D. 12A A . Câu 2: Mắc hai đầu ống dây được quấn gồm nhiều vòng dây bằng đồng vào mạch điện xoay chiều có điện áp tức thời là u, cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Mối quan hệ nào là đúng? A. u cùng pha với i. B. u sớm pha hơn i. C. u trễ pha hơn i. D. u ngược pha với i. Câu 3: Chọn câu sai. Sóng siêu âm A. có thể truyền trong chất rắn. B. chỉ truyền trong chất khí. C. có tần số lớn hơn 20 KHz. D. có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. Câu 4: Giá trị đo được của vôn kế và ampe kế nhiệt chỉ giá trị nào sau đây của dòng điện xoay chiều? A. Tức thời. B. Cực đại. C. Hiệu dụng. D. Trung bình. Câu 5: Trong một thí nghiệm xác định tốc độ truyền âm thanh trong không khí, có hai nhóm thực nghiệm ở cách nhau 22,8 km. Mỗi nhóm luân phiên bắn một phát đại bác, để nhóm kia đo thời gian t từ lúc thấy lửa lóe ra ở miệng súng, đến lúc nghe thấy tiếng nổ. Giá trị trung bình của các phép đo thời gian của hai nhóm lần lượt là 12t 70,3 s; t 68,9 s. ốc độ âm thanh trong các điều kiện của thí nghiệm có giá trị trung bình gần giá trị nào nhất sau đây? A. 328 m/s. B. 326 m/s. C. 333 m/s. D. 331 m/s. Câu 6: Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng , chu kì T và tần số f của sóng là A. v = T. B. f = vT. C. T = vf. D. v f . Câu 7: Dao động cơ tắt dần có A. cơ năng không đổi theo thời gian. B. biên độ giảm dần theo thời gian. C. tần số tăng dần theo thời gian. D. tốc độ giảm dần theo thời gian. Câu 8: Sơ đồ khối của hệ thống thu thanh cơ bản gồm: A. Anten thu, mạch chọn sóng, mạch tách sóng, khuếch đại âm tần, loa. B. Anten thu, máy phát dao động cao tần, mạch tách sóng, loa. C. Anten thu, biến điệu, mạch chọn sóng, mạch tách sóng, loa. D. Anten thu, mạch chọn sóng, khuếch đại cao tần, loa. Câu 9: Sóng dừng trên một sợi dây với hai đầu cố định có hai bó sóng thì bước sóng bằng A. hai lần độ dài sợi dây. B. khoảng cách giữa hai bụng sóng. C. độ dài giữa hai đầu cố định đó. HOC24.VN 2 D. bốn lần khoảng cách từ đầu dây đến bụng sóng. Câu 10: Hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch (RLC) xảy ra càng rõ nét khi A. cuộn dây có độ tự cảm càng nhỏ. B. tụ điện có điện dung càng lớn. C. điện trở thuần của mạch càng nhỏ. D. tần số riêng của mạch càng lớn. Câu 11: Kích thích vật m dao động điều hòa với phương trình 11x A cos t3 :  ;< WKuFѫQăQJj1. Kích thích vật m dao động điều hòa với phương trình 22x A cos t WKuFѫQăQJj 21W 9W. Khi vật m thực hiện đồng thời hai dao động trên thì cơ năng là W. Hệ thức đúng là A. W = 13W1. B. W = 9W2. C. W = 9W1. D. W = 13W2. Câu 12: Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một vật bằng cách đo thời gian mỗi dao động. Năm lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,00 s; 2,05 s; 2,00 s; 2,05 s; 2,05 s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01 s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng A. T = 2,03 o 0,02 s. B. T = 2,04 o 0,04 s. C. T = 2,04 o 0,01 s. D. T = 2,03 o 0,03 s. Câu 13: Cho 3 hộp kín X, Y, Z, trong mỗi hộp chỉ chứa một trong các linh kiện L, C, R. Mắc nối tiếp các hộp kín với nhau rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều có tần số f, khi đó điện áp hai đầu hộp X và Y vuông pha nhau, điện áp trên X và Z ngược pha nhau. Cường độ dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp hai đầu hộp Z. Theo thứ tự các hộp X, Y, Z lần lượt chứa các linh kiện A. L, C, R. B. L, R, C. C. R, L, C. D. C, R, L. Câu 14: Sóng cơ là A. một dạng chuyển động của môi trường. B. dao động cơ lan truyền trong một môi trường. C. dao động của mọi điểm trong một môi trường. D. sự lan truyền các phần tử trong một môi trường. Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x Acos t ,   trong đó A và ω các hằng số dương. Đại lượng A được gọi là A. tần số góc của dao động. B. biên độ của dao động. C. chu kì của dao động. D. pha ban đầu của dao động. Câu 16: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α0 dưới tác dụng của trọng lực. Ở thời điểm t0, vật nhỏ của con lắc có li độ góc α và tốc độ dài v. Lấy 2g 10 m/s . Li độ cong của con lắc tại thời điểm t0 được xác định theo công thức A.  2 22 0 lvsg I  B.  2 22 0 vsg I  C.  2 22 0 vsg I  D.  2 22 0 vsgI  HOC24.VN 3 Câu 17: Cho mạch dao động LC lí tưởng có điện dung C5 pF. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 10 V thì cường độ dòng điện trong mạch là i. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 5 V thì cường độ dòng trong mạch là 3 2 i. Điện tích cực đại trên tụ bằng A. 55 pC. B. 25 pC. C. 125 pC. D. 25 2 pC. Câu 18: Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. Trong thời gian 1 phút, vật thực hiện được 30 dao động toàn phần. Tốc độ dao động cực đại của vật là A. 5 cm/s. B. 10π cm/s. C. 10 cm/s. D. 5π cm/s. Câu 19: Một mạch dao động LC lí tưởng có điện tích cực đại của tụ điện là q0, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Hệ thức đúng là A. 00I LC = q . B. 00I C = q L. C. 00I = q LC. D. 00I L = q C. Câu 20: Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa với tần số 3 Hz, con lắc đơn có chiều dài l2 dao động điều hòa với tần số 4 Hz. Con lắc đơn có chiều dài 12ll ẽ dao động điều hòa với tần số là A. 7,2 Hz. B. 5,0 Hz. C. 2,4 Hz. D. 1,0 Hz. Câu 21: Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất? A. Điện trở R1 nối tiếp R2. B. Điện trở R nối tiếp với cuộn cảm L. C. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C. D. Điện trở R nối tiếp tụ điện C. Câu 22: Một lò xo ống dài 1,2 m có đầu trên gắn vào một nhánh âm thoa, đầu dưới gắn cố định. Dao động của âm thoa tạo ra sóng dọc có tần số 50 Hz truyền theo trục lò xo. Khi đó, trên lò xo có một hệ sóng dừng và chỉ có một nhóm vòng của lò xo dao động với biên độ cực đại. Tốc độ truyền sóng trên lò xo là A. 120 m/s. B. 60 m/s. C. 240 m/s. D. 480 m/s. Câu 23: Công suất P UIcos ủa dòng xoay chiều đặc trưng cho sự biến đổi A. năng lượng giữa nguồn với điện trường. B. năng lượng giữa nguồn với từ trường. C. điện năng thành các dạng năng lượng khác. D. năng lượng giữa điện trường và từ trường. Câu 24: Mạch điện gồm bóng đèn sợi đốt nối tiếp với cuộn cảm L có lõi sắt mắc vào mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Độ sáng của đèn sẽ giảm đi khi A. rút lõi sắt ra khỏi ống dây. B. giảm tần số của điện áp. C. kéo ống dây để tăng chiều dài. D. tăng tần số của điện áp. Câu 25: Trên mặt chất lỏng, hai nguồn S1, S2 phát ra hai sóng kết hợp cùng pha, cùng tần số. M là một điểm nằm trên đường cực tiểu giao thoa có hiệu đường đi MS1 – MS2 = 13 cm. Bước sóng do các nguồn phát ra không thể bằng HOC24.VN 4 A. 26,0 cm. B. 5,2 cm. C. 2,0 cm. D. 2,6 cm. Câu 26: Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc dung kháng theo tần số f ? A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 3. D. Hình 2. Câu 27: Một người xách một xô nước đi đều trên đường, mỗi bước đi được 50 cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 1 s. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với tốc độ A. 75 cm/s. B. 25 cm/s. C. 50 cm/s. D. 100 cm/s. Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều 0u U cos 2 f   0 không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết các giá trị R, L, C không đổi và thỏa 22L CR 0ff thì đoạn mạch tiêu thụ công suất cực đại bằng 250 W. Điều chỉnh 0f 0,75f thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện có giá trị cực đại; khi đó công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 141 W. B. 180 W. C. 126 W. D. 200 W. Câu 29: Hai con lắc đơn có khối lượng như nhau, cùng dao động điều hòa với biên độ nhỏ trong hai mặt phẳng thẳng đứng song song nhau. Biết chu kì con lắc thứ nhất gấp 2 lần chu kì con lắc thứ hai, biên độ của con lắc thứ hai gấp 3 lần biên độ của con lắc thứ nhất. Chọn mốc thế năng của mỗi con lắc ở vị trí cân bằng của chúng. Tại một thời điểm nào đó, hai con lắc có cùng li độ, đồng thời động năng con lắc thứ nhất gấp 3 lần thế năng của nó. Tỉ số giữa tốc độ của con lắc thứ hai và con lắc thứ nhất tại thời điểm đó bằng A. 140 3 . B. 35 3 . C. 35.3 D. 140.3 Câu 30: Một anten parabol đặt tại điểm M trên mặt đất, phát ra một sóng truyền theo phương làm với mặt phẳng nằm ngang một góc 450 hướng lên cao. Sóng này gặp tầng điện li, bị phản xạ rồi trở lại gặp mặt đất tại điểm N. Xem mặt đất và tầng điện li là những mặt cầu đồng tâm có bán kính lần lượt là 1R 6400 2R 6500 ỏ qua sự tự quay của trái đất. Cung MN có độ dài gần giá trị nào nhất sau đây? A. 201 km. B. 402 km. C. 420 km. D. 102 km. HOC24.VN 5 Câu 31: Hai cuộn dây (R1; L1) và (R2; L2) nối tiếp vào mạch điện xoay chiều. Biết 12R 2R . Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch bằng tổng điện áp hiệu dụng của hai cuộn dây thì tỉ số 1 2 L L bằng A. 1,0. B. 0,5. C. 4,0. D. 2,0. Câu 32: Một con lắc lò xo nằm trên mặt phẳng ngang nhẵn có chu kì dao động riêng là T. Khi con lắc đang đứng yên ở vị trí cân bằng, tích điện q cho quả nặng rồi bật một điện trường đều có các đường sức điện nằm dọc theo trục lò xo trong khoảng thời gian ∆t. Nếu t 0,01T thì người ta thấy con lắc dao động điều hòa và đo được tốc độ cực đại của vật là v1. Nếu t 50T thì người ta thấy con lắc dao động điều hòa và đo được tốc độ cực đại của vật là v2. Tỉ số 1 2 v v bằng A. 0,04 . B. 0,01 . C. 0,02 . D. 0,03 . Câu 33: Một mạch điện xoay chiều gồm hai trong ba linh kiện: tụ điện, điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm nối tiếp. Biết biểu thức của điện áp là u 30cos(100 t) V và cường độ dòng điện i 0,5sin 100 t A.6 :  ;< ạch có các linh kiện A. C và R với CZ 30 ;R 30 3 .    B. L và R với LZ 30 3 ;R 30 .    C. L và R với LZ 30 ;R 30 3 .    D. C và R với CZ 30 3 ;R 30 .    Câu 34: Sóng ngang có tần số f truyền trên ộ ợi dây đàn hồấ, với tốc độ 3 m/s. Xét hai điểm M và N nằột phương truyền sóng, cách nhau mộảng x. Đồịểễ độủời gian t như hình ẽế1 = 0,05 s. Tạời điể2, khoả ữầửấỏạị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 19cm . B. 20cm . C. 21cm . D. 18cm . Câu 35: Một con lắc đơn có vật nhỏ bằng sắt nặng 10 g đang dao động điều hòa. Đặt dưới con lắc một nam châm thì vị trí cân bằng con lắc không đổi nhưng chu kì dao động bé thay đổi 0,1% so với khi không có nam châm. Xem từ trường do nam châm gây ra trong không gian dao động của vật là từ trường đều. Lấy g 10 2. Lực hút của nam châm tác dụng lên vật dao động có độ lớn là A. 2.10-4 N. B. 2.10-3 N. C. 2.10-1 N. D. 2.10-2 N. HOC24.VN 6 Câu 36: Hai chất điểm dao động điều hòa với cùng biên độ, có tần số lần lượt là 1f2 2f6 ại thời điểm nào đó, chúng có tốc độ là v1 và v2 với 21v 3v ỉ số độ lớn gia tốc tương ứng 1 2 a a bằng A. 1 9 . B. 4. C. 1 4 . D. 9. Câu 37: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử R, L, C mắc nối tiếp theo thứ tự một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f thay đổi được. Mạch đang cộng hưởng, ta tăng f một ít từ giá trị cộng hưởng, phát biểu nào sau đây không chính xác? A. UC giảm. B. UR giảm. C. I giảm. D. UL giảm. Câu 38: Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp theo thứ tự sau: cuộn dây thuần cảm L = 1 mH; điện trở thuần R; tụ điện C = 10 µF. Biết uLR vuông pha với uRC. Giá trị của điện trở R là A. 0,10 Ω. B. 100,00 Ω . C. 10,00 Ω. D. 0,01 Ω. Câu 39: Tụ xoay trên radio có điện dung có thể thay đổi từ 10 pF đến 370 pF khi góc xoay biến thiên từ 00 đến 1800. Ban đầu góc xoay là 800, radio bắt đài VOV1 với tần số 99,9 MHz. Để bắt được đài VOV3 với tần số 104,5 MHz, cần phải A. xoay ngược lại một góc 7,320. B. xoay thêm một góc 7,320 . C. xoay thêm một góc 72,680. D. xoay ngược lại một góc 72,680. Câu 40: Đặt điện áp u U 2cos t vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ C. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là A. 2 221U 2 u i L .C =:   >;<>? B. 2 221U u 2i L .C :   ;< C. 2 2211U u i L .2C =:   >;<>? D. 2 221U u i L .C :   ;<
00:00:00