Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 SỞ GD & ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT LÊ LỢI ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN THI THPT QG NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: Vật lý – Lớp 12 Thời gian: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: Một máy phát điện xoay chiều tạo nên dòng điện có tần số 50Hz. Tốc độ quay của rôto là 600 vòng trong một phút thì số cặp cực của máy phát là A. 12 B. 5 C. 10 D. 8 Câu 2: Chu kì dao động điều hòa của một vật là khoảng thời gian để vật A. thực hiện một dao động toàn phần B. lặp lại véc tơ vận tốc 2 lần liên tiếp C. lặp lại vị trí 2 lần liên tiếp D. lặp lại vị trí và véc tơ gia tốc 2 lần liên tiếp Câu 3: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hoà A. có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ. B. có chiều luôn hướng ra xa vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ. C. luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ. D. luôn ngược chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ. Câu 4: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox theo phương trình x=6cos(10t), trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Độ dài quỹ đạo của vật bằng A. 0,6 cm B. 12 cm C. 6 cm D. 24 cm Câu 5: Công thức tính khoảng vân i trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc là A. iD.a  B. Di.a C. .aiD  D. .Dia  Câu 6: Một tấm nhựa trong suốt có bề dày e = 10cm. Chiếu một chùm tia trắng hẹp tới mặt trên của tấm này với góc tới i = 600. Chiết suất của nhựa với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là nđ = 1,45; nt = 1,65. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím trong nhựa là: A. 31,70 B. 36,70 C. 50 D. 30 Câu 7: Trong thí nghiệm của Young có a=1,5mm; D=1,5m. Khe S được chiếu bởi ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm. Bề rộng dải quang phổ bậc 3 ở trên màn: A. 1,14mm B. 0,67mm C. 0,38mm D. 0,76mm Câu 8: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một tụ điện có điện dung 100C pF ộn cảm thuần có độ tự cảm 1LH ết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Mạch này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng Đề chính thức Mã đề: 001 HOC24.VN 2 A. 6 m. B. 12 m. C. 120 m. D. 600 m. Câu 9: Sóng cơ có tần số 16 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 4 m/s. Bước sóng trong môi trường đó bằng A. 6,4 m B. 4 m C. 0,25 m D. 64 m Câu 10: Trong dao động điện từ tự do của mạch LC lý tưởng, đại lượng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T LC A. điện tích q của tụ. B. hiệu điện thế giữa hai bản tụ. C. cường độ dòng điện qua cuộn cảm. D. năng lượng điện trường giữa hai bản tụ. Câu 11: Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa cùng tần số góc 10 rad/s, có biên độ lần lượt là 6 cm và 8 cm. Tốc độ cực đại của vật không thể là A. 30 cm/s B. 50 cm/s C. 15 cm/s. D. 60cm/s Câu 12: Sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số không đổi, bước sóng giảm B. tần số tăng, bước sóng tăng C. tần số giảm, bước sóng tăng D. tần số không đổi, bước sóng tăng Câu 13: Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp với cosφ = 1 thì câu trả lời nào sau đây là sai? A. Z/R = 1. B. P = UI. C. U ≠ UR. D. 1/Lω = Cω Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng tần số. D. Sóng điện từ là sóng ngang. Câu 15: Một hệ dao động có tần số riêng fo thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hoà với tần số f trong môi trường có lực cản. Khi ổn định, hệ sẽ dao động với tần số A. f+fo B. (f+fo)/2 C. fo D. f Câu 16: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k, khối lượng của vật nhỏ là m. Tần số dao động điều hòa cùa vật nặng là A. k m B. 1k 2m C. k2m D. m k Câu 17: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn. B. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng. C. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. D. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí. Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng súng hai khe I âng, biết khoảng cách giữa hai khe là S1S2 = 0,35 mm, khoảng cách D = 1,5 m và bước sóng 0,7 m   ảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là A. 4 mm B. 3mm C. 2mm D. 1,5 mm Câu 19: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều. Đại lượng nào sau đây biến đổi không thể làm cho mạch xảy ra cộng hưởng? A. Điện trở thuần R B. Điện dung của tụ C HOC24.VN 3 C. Độ tự cảm D. Tần số của dòng điện xoay chiều Câu 20: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u=5cos(8πt-0,04πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t=3 s, ở điểm x=25cm, phần tử sóng có li độ là. A. -2,5 cm. B. 2,5 cm. C. -5,0 cm. D. 5,0 cm. Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều u = 120cos(100πt)(V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 100/π(μF). Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ điện là A. i = 1,2cos(100πt – π/2)(A). B. i = 1,2cos(100πt + π/2)(A). C. i = 2,4cos(100πt – π/2)(A). D. i = 4,8cos(100πt + π/3)(A). Câu 22: Thực hiện thí nghiệm giao thoa I-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m   ảng cách giữa hai khe bằng 0,5 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát E bằng 200 cm. Tại vị trí M trên màn E có toạ độ 7mm là vị trí A. vân sáng bậc 7. B. vân tối thứ 7. C. vân tối thứ 4. D. vân sáng bậc 4. Câu 23: Dòng điện xoay chiều có tần số f = 60Hz, trong một giây dòng điện đổi chiều A. 120 lần. B. 30 lần. C. 60 lần. D. 100 lần. Câu 24: Điều nào sau đây là sai khi nhận định về máy biến áp? A. Số vòng trên các cuộn dây khác nhau. B. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. C. Không hoạt động với hiệu điện thế không đổi. D. Luôn có biểu thức U1.I1 = U2.I2. Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn 4 cm. Bỏ qua lực cản không khí, lấy g= 10 m/s2; π2 =10. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, trong một chu kì thời gian lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là 2/15s. Tốc độ cực đại của vật nặng gần giá trị nào nhất sau đây? A. 100 cm/s B. 120 cm/s C. 75 cm/s D. 65 cm/s Câu 26: Một con lắc đơn có chiều dài 40 cm, được treo tại nơi có gia tốc trọng trường bằng 10 m/s. Bỏ qua lực cản không khí. Đưa dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,15 rad rồi thả nhẹ. Tốc độ của quả nặng tại vị trí dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,12 rad là A. 6 cm/s B. 30 cm/s C. 24 cm/s D. 18 cm/s Câu 27: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 7,5mA. B. 7,5A. C. 15mA. D. 0,15A. Câu 28: Giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại A, B cách nhau 50 cm với bước sóng bằng 7,5 cm. Điểm C nằm trên đường trung trực AB sao cho AC=AB. Gọi M là điểm trên đường thẳng BC và có biên độ cực đại. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến B là A. 3,4 cm. B. 2,3 cm. C. 4,5 cm. D. 1,2 cm. HOC24.VN 4 Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều u U 2cos 100 t V ằng s) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R 100 ộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1LH ụ có điện dung 410CF2   . Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc có độ lớn A. 0 rad. B. rad4  C. rad3  D. rad6  Câu 30: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50mH và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 12V. Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,03 2 A thì điện tích trên tụ có độ lớn bằng 15 14 µC. Tần số góc của mạch là A. 5.104 rad/s B. 25.104 rad/s C. 2.103 rad/s D. 5.103 rad/s Câu 31: Đặt điện áp u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100  ộn cảm thuần và tụ mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức uC = 200cos(100πt - 2  ất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng A. 300 W. B. 400 W. C. 200 W. D. 100 W. Câu 32: Một mạch dao động gồm một tụ 4200pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 275μH, điện trở thuần 0,5Ω. Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất bao nhiêu để duy trì dao động của nó với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6V. A. P = 513μW B. P =2,15mW C. P =1,34mW D. P =137μW Câu 33: Một nguồn âm đẳng hướng đặt tại điểm O trong một môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm tại điểm A cách O một đoạn 1m là IA=10-6 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn I0=10-12 W/m2. Khoảng cách từ nguồn âm đến điểm mà tại đó mức cường độ âm bằng 0 là. A. 3000m. B. 750m. C. 1000m. D. 2000m. Câu 34: Đoạn mạch AB theo thứ tự gồm các đoạn mạch AM, MN và NB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chứa R; MN chứa C; NB chứa L, r. Biết điện áp hiệu dụng UAB = UNB = 130V, UMB = 50 2V , điện áp hai đầu mạch MB và AN vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch AB A. 0,923. B. 1 C. 0,5. D. 0,71. Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u 200 2cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R 100 ộn dây thuần cảm có độ tự cảm 2LH ụ có điện dung 100CF ất tức thời cực đại của đoạn mạch bằng A. 200 W. B. 282,8 W. C. 400 W. D. 482,8 W. HOC24.VN 5 Câu 36: Điện năng được truyền từ nhà máy tới một khu dân cư bằng đường dây truyền tải một pha có hệ số công suất của đường dây bằng 1. Đường dây làm tiêu hao 5% công suất cần tải nên ở khu dân cư chỉ còn nhận được công suất 47500 kW với điện áp hiệu dụng là 190 kV. Điện trở của đường dây bằng A. 40 B. 80 C. 50 D. 60 Câu 37: Một con lắc lò xo nằm ngang, lò xo có độ cứng 40 N/m, vật nhỏ có khối lượng 100 g. Hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn là 0,2, lấy g = 10 m/s2. Ban đầu giữ vật sao cho lò xo bị nén 5 cm rồi thả nhẹ, con lắc dao động tắt dần. Quãng đường mà vật đi được từ lúc thả đến lúc véc tơ gia tốc của nó đổi chiều lần thứ 3 là A. 18,5 cm B. 21cm C. 12,5 cm D. 19 cm Câu 38: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe S1S2 bằng 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát D = 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ với bước sóng λ1 = 0,5µm và λ2 = 0,75µm. Xét trên bề rộng trường giao thoa L = 3,27cm, số vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là A. 10 vân. B. 11 vân. C. 12 vân. D. 13 vân. Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young, nguồn sáng phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước sóng tương ứng là λ1=0,4µm; λ2=0,5 µm; λ3=0,6µm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm, quan sát thấy số vân sáng không phải đơn sắc là A. 20 B. 8 C. 5 D. 31 Câu 40: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp AB, cùng biên độ a, cùng tần số, cùng pha. Coi biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra là không đổi. Khoảng cách giữa hai điểm đứng yên liên tiếp trên đoạn AB là 2cm. H là trung điểm của AB, M thuộc đoạn AB cách H một đoạn 7cm về phía B, N thuộc đường vuông góc với AB tại M thỏa mãn AN-BN = 4cm. Trên đoạn MN có số điểm dao động với biên độ 1,6a là A. 4 điểm B. 2 điểm C. 3 điểm D. 5 điểm ------------------------------- HẾT -------------------------------- Họ và tên thí sinh……………………………Số báo danh………………………. Họ tên,chữ kí của giám thị coi thi………………………………………………… (Giám thị không giải thích gì thêm. Thí sinh không được sử dụng tài liệu )
00:00:00