Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 UBND THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG KÌ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2016 - 2017 ĐỀ KHẢO SÁT Môn: Vật Lý (Đề gồm 5 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (40 câu trắc nghiệm) Họ và tên thí sinh:…………………..…………………………Số báo danh:……………… Cho biết: hằng số Plăng h = 346,625.10 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 191,6.10 &W͙Fÿ͡iQKViQJ trong chân không c = 83.10 m/s; 1 2uc = 931,5 MeV; 1 eV = 191,6.10 J. Câu 1: Quang phổ liên tục của một vật A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng. B. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật phát sáng. C. phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của vật phát sáng. D. không phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vật phát sáng. Câu 2: Nguồn bức xạ nào sau đây không phát ra tia tử ngoại? A. Mặt trời. B. Đèn hơi thủy ngân. C. Hồ quang điện. D. Ngọn nến. Câu 3: Hạt nhân của nguyên tử được tạo thành từ các A. êlectron. B. nuclôn. C. prôtôn. D. nơtron. Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(5πt) (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là A. 20 cm. B. 15 cm. C. 10 cm. D. 5 cm. Câu 5: Cho các tia: Rơn-ghen, đơn sắc màu lam, tử ngoại và hồng ngoại. Tia nào có khả năng đâm xuyên mạnh nhất? A. Tia Rơn-ghen. B. Tia đơn sắc màu lam. C. Tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại Câu 6: Cường độ dòng điện trên một đoạn mạch có dạng i 2 2cos 100 t A . Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện này bằng A. 2 A. B. 1 A. C. 22 A. D. 4 A. Câu 7: Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ, không dãn, chiều dài l và chất điểm có khối lượng m. Cho con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc của con lắc được tính bằng công thức A. g2l B. g l . C. l g . D. l2g HOC24.VN 2 Câu 8: Vật A có tần số góc riêng 0 dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực 0F F cos t ( 0F không đổi, ω thay đổi được). Trong cùng một môi trường dao động, biên độ dao động của vật A cực đại khi.A. 00,5  B. 00,25  C. 02  D. 0  Câu 9: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào A. sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ. B. hiện tượng quang điện ngoài. C. hiện tượng quang điện trong. D. hiện tượng nhiệt điện. Câu 10: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí A. DCV. B. ACV. C. DCA. D. ACA. Câu 11: Đặt điện áp u U 2cos t vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L.Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng A. U2 L . B. UL C. U L D. U 2 L Câu 12: Một máy phát điện của phòng thí nghiệm gồm một khung dây quay trong một từ trường đều với vectơ cảm ứng từ có độ lớn là B và có phương vuông góc với trục quay của khung. Khung dây gồm các vòng dây giống hệt nhau, mỗi vòng có diện tích S. Từ thông cực đại qua mỗi vòng của khung dây bằng A. 2BS . B. 22BS . C. BS . D. 2BS . Câu 13: Tìm phát biểu đúng về sóng điện từ. A. Quá trình lan truyền điện từ trường gọi là sóng điện từ. B. Sóng điện từ bao gồm cả sóng dọc và sóng ngang. C. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không. D. Sóng điện từ không tuân theo quy luật truyền thẳng, phản xạ, khúc xạ. Câu 14: Cho các tia: hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục và Rơn-ghen. Trong cùng một môi trường truyền, tia có bước sóng dài nhất là A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại. C. tia đơn sắc màu lục. D. tia Rơn-ghen. Câu 15: Tia nào sau đây không mang điện? A. Tia α. B. Tia  C. Tia γ. D. Tia  Câu 16: Sóng cơ là A. dao động cơ lan truyền trong một môi trường. B. dao động của mọi điểm trong một môi trường. C. một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường. D. sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường. HOC24.VN 3 Câu 17: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2 F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch là A. 512,57.10 s. B. 46,28.10 s. C. 412,57.10 s. D. 56,28.10 s. Câu 18: Đặt điện áp 0u U cos t YjRKLÿҫXӝWÿRҥQҥFKWKuFѭӡQJÿӝGzQJÿLӋQWURQJҥFKFy biểu thức 0i I cos t3 :  ;< . Hệ số công suất của mạch điện bằng A. 1. B. 0,5. C. 0,866. D. 0,707. Câu 19: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là 1A và 2A . Biên độ dao động của vật bằng A. 12AA B.  2 12AA C. 12|A A | D. 22 12AA Câu 20: Một sóng cơ có bước sóng λ = 3,2 m, lan truyền với tốc độ v = 320 m/s. Chu kỳ của sóng đó bằng A. 100 s. B. 0,1 s. C. 50 s. D. 0,01 s. Câu 21: Một chùm sáng đơn sắc có tần số 14f 4.10 (Hz) . Mỗi phôtôn trong chùm sáng này có năng lượng bằng A. 182,65.10 J B. 181,65.10 J C. 192,65.10 J D. 191,65.10 J Câu 22: Chiếu một tia sáng trắng tới mặt bên của một lăng kính sao cho tồn tại dải quang phổ của ánh sáng trắng ló ra khỏi mặt bên thứ hai. So với tia tới A. các tia ló có góc lệch như nhau. B. tia màu lam không bị lệch. C. tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất. D. tia đỏ lệch nhiều nhất, tia tím lệch ít nhất. Câu 23: Khẳng định nào sau đây sai khi nói về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch? A. Cả hai loại phản ứng này đều tỏa năng lượng. B. Con người đã chủ động tạo ra được hai phản ứng này. C. Các hạt nhân sản phẩm bền vững hơn các hạt nhân tham gia phản ứng. D. Một phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng lớn hơn một phản ứng phân hạch. Câu 24: Cường độ âm tại điểm A trong môi trường truyền âm là 52I 10 W/m . Biết cường độ âm chuẩn . Mức cường độ âm tại điểm A bằng 12 2I 10 W/m A. 80 dB. B. 50 dB. C. 60 dB. D. 70 dB. Câu 25: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 1CF8 và một cuộn dây có độ tự cảm L. Mạch đang dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0I 30mA . Khi điện tích trên một bản tụ là 77,5.10 C thì cường độ dòng điện trong mạch . Giá trị của L bằng HOC24.VN 4 A. 20 mH. B. 60 mH. C. 40 mH. D. 10 mH. Câu 26: Cho phản ứng hạt nhân 2 2 3 1 1 1 2 0D D He n 3,25MeV r   . Biết độ hụt khối của hạt nhân 2 1D bằng 0,0024 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 3 2He bằng: A. 7,72 MeV B. 8,52 MeV. C. 9,24 MeV. D. 5,22 MeV. Câu 27: Cho mạch điện xoay chiều như hình bên. Biết 02,5 200R 50 , R 150 , L ,CHF      ; biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM có dạng AM 0AMu U cos 100 t V cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện trong mạch bằng 0,8(A). Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB là A. ABu 185 2cos 100 t V2 :  ;< B. ABu 185 2cos 100 t V4 :  ;< C. ABu 320cos 100 t V4 :  ;< D. ABu 320cos 100 t V2 :  ;< Câu 28: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Ban đầu, nguồn sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,45 µm. Trên màn quan sát, M và N là hai điểm đối xứng với nhau qua vân sáng trung tâm. Trên đoạn MN có 21 vân sáng (trong đó có 2 vân sáng đi qua M và N). Tiếp theo, thay nguồn sáng ban đầu bằng nguồn sáng mới có bước sóng 0,6 µm mà vẫn giữ nguyên các điều kiện khác thì số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là A. 15. B. 17. C. 18. D. 16. Câu 29: Lần lượt chiếu ánh sáng màu tím có bước sóng 10,39 m   và ánh sáng màu lam có bước sóng 20,48 m   một mẩu kim loại có công thoát là A = 2,48 eV. Ánh sáng nào có thể gây ra hiện tượng quang điện? A. Chỉ có màu lam. B. Chỉ có màu tím. C. Cả hai đều không. D. Cả màu tím và màu lam. Câu 30: Bắn prôtôn có động năng 5,45 MeV vào hạt nhân 9 4Be đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân 1 9 4 6 1 4 2 3H Be He Li r  . Hạt nhân 4 2He sinh ra bay vuông góc với phương chuyển động ban đầu của prôtôn và có động năng 4 MeV. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Động năng của hạt nhân 6 3Li tạo thành là A. 1,875 MeV. B. 4,225 MeV. C. 2,725 MeV. D. 3,575 MeV Câu 31: Một con lắc đơn gồm một sợi dây nhẹ không dãn và một vật nhỏ có khối lượng 100 g, mang điện tích q. Ban đầu, con lắc dao động điều hòa với chu kỳ 0T W¥LPÝWQkLU©WJ«QP»Wÿ©WWURQJÿLËQWUmáQJ ÿÅX với vectơ cường độ điện trường có phương thẳng đứng, chiều hướng xuống và độ lớn là 5000 V/m. Bây giờ, đưa con lắc lên độ cao 1 km so với mặt đất và ra khỏi điện trường thì thấy chu kỳ của con lắc HOC24.VN 5 vẫn là 0T /©\EiQNtQK7UiLÿ©WOjNPJLDWÕFWUÑQJWUmáQJW¥LP»Wÿ©WOj9,8 2m/s và coi nhiệt độ không thay đổi khi lên cao. Giá trị của q bằng A. 61 C. B. – 61 nC. C. – 61 C. D. 61 nC. Câu 32: Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng dao động cùng phương, cùng pha và cùng tần số f = 40 Hz. Coi biên độ của sóng, tốc độ truyền sóng là không đổi. Trên đoạn MN, hai phần tử dao động với biên độ cực đại ở lân cận nhau có vị trí cân bằng cách nhau 1,5 cm. Tốc độ truyền sóng trong môi trường này bằng A. 0,3 m/s. B. 2,4 m/s. C. 0,6 m/s. D. 1,2 m/s. Câu 33: Cho bán kính Bo là 11 0r 5,3.10 m. Ở một trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính 10r 2,12.10 m. Tên gọi của quỹ đạo này là A. O B. L. C. M. D. N. Câu 34: 238 92U sau một chuỗi phóng xạ ra các hạt hạt  và  biến đổi thành chì 206 82Pb . Biết chu kì bán rã của sự biến đổi tổng hợp này là 94,6.10 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không chứa chì và lượng chì sinh ra chỉ nằm trong mẫu đá đó. Nếu hiện nay, tỉ lệ khối lượng của 238 92U so với khối lượng của chì 206 82Pb là 37 thì tuổi của đá ấy gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 72.10 năm. B. 82.10 năm. C. 92.10 năm. D. 102.10 năm. Câu 35: Điện năng ở một nhà máy điện trước khi truyền đi xa phải đưa tới một máy tăng áp. Ban đầu, số vòng dây của cuộn thứ cấp ở máy tăng áp là 2N WKuKLËXVX©WFëDTXiWUuQKWUX\ÅQW§LOj*LóÿLËQiS và số vòng dây ở cuộn sơ cấp không đổi. Để hiệu suất của quá trình truyền tải tăng lên đến 95% thì số vòng dây của cuộn thứ cấp ở máy biến áp phải là A. 4 2N . B. 5 2N . C. 2 2N . D. 3 2N . Câu 36: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình 3x 4 2cos 5 t4 :  ;< (x tính bằng cm; t tính bằng s). Quãng đường chất điểm đi từ thời điểm 1t VÿÃQWKáLÿLÇP 2t = 6 s là A. 84,4 cm. B. 333,8 cm. C. 331,4 cm. D. 336,1cm. Câu 37: Đặt điện áp u U 2cos t (V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị a (Ω), tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết U = a (V), L thay đổi được. Hình vẽ bên mô tả đồ thị củađiện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và công suất tiêu thụ điện năng của toàn HOC24.VN 6 mạch theo cảm kháng. M và N lần lượt là hai đỉnh của đồ thị ) và đồ thị (2). Giá trị của a bằng A. 50. B. 30. C. 40. D. 60. Câu 38: M, N và P là 3 vị trí cân bằng liên tiếp trên một sợi dây đang có sóng dừng mà các phần tử tại đó dao động với cùng biên độ bằng 3 cm. Biết vận tốc tức thời của hai phần tử tại N và P thỏa mãn NPv .v 0m ; MN = 40 cm, NP = 20 cm; tần số góc của sóng là 20 rad/s. Tốc độ dao động của phần tử tại trung điểm của NP khi sợi dây có dạng một đoạn thẳng bằng A. 40 3 m/s B. 40 cm/s. C. 40 m/s. D. 40 3 cm/s Câu 39: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng là 10 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật với mặt phẳng ngang là 0,1. Lấy g = 10 m/s2. Đưa vật nhỏ của con lắc tới vị trí để lò xo bị nén 5 cm rồi buông nhẹ, đồng thời cho đồng hồ bấm giây bắt đầu chạy. Chọn mốc tính thế năng ứng với trạng thái lò xo không biến dạng. Khi lò xo không biến dạng lần thứ 2 (kể từ khi buông vật), cơ năng của con lắc và số chỉ của đồng hồ là A. 2,5 mJ và 0,524 s. B. 2,5 mJ và 0,471 s. C. 1,5 mJ và 0,524 s. D. 1,5 mJ và 0,471 s Câu 40: Cho mạch điện xoay chiều như hình bên. Biết điện trở có giá trị bằng 50 , cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 50 3 , tụ điện có dung kháng bằng 50 3 . Khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch NB bằng 80 3 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM là 60 V. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch MB bằng 0 và đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch NB bằng A. 50 3 B. 150 V C. 100 3 V D. 100 3
00:00:00