Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

Trang 1 – Mã đề thi 223 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀỨ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức của lực kéo về tác dụng lên vật theo ly độ x là A. 1F kx2 . B. 21F kx2 . C. F kx . D. F kx . Câu 2: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là A. có tác dụng nhiệt rất mạnh. B. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở kim loại. C. không bị nước và thủy tinh hấp thụ. D. có khả năng đâm xuyên rất mạnh. Câu 3: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là A. màu chàm. C. màu vàng. B. màu đỏ. D. màu cam. Câu 4: Khi một chùm sang trắng song song, hẹp truyền qua một lăng kính thì bị phân tách thành các chùm tia đơn sắc khác nhau. Đây là hiện tượng A. giao thoa ánh sáng. B. phản xạ ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sang. D. tán sắc ánh sáng. Câu 5: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? A. dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. B. dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. C. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. D. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. Câu 6: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là A. 2 LC  B. LC 2 C. 2 LC D. 1 2 LC Câu 7: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là A. 22 12AA . B. 22 12AA . C. 12AA . D. 12AA . Câu 8: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân là A. năng lượng liên kết riêng. B. điện tích hạt nhân. C. năng lượng liên kết. D. khối lượng hạt nhân. Câu 9: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plang, c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Năng lượng của photon ứng với ánh sáng đơn sắc này là A. hc  B. h c  C. hc  D. c h  Câu 10: Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các thiết bị thu phát song vo tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc dải A. sóng trung B. sóng cực ngắn C. sóng ngắn D. sóng dài Câu 11: Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng m có năng lượng toàn phần E. Biết c là vận tốc của ánh sáng trong chân không. Hệ thức đúng là A. 2E mc . B. E mc C. 21E mc2 D. 1E mc2 Câu 12: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ 2ti 4cos AT :;< (T > 0). Đại lượng T được gọi là A. tần số của dòng điện. B. tần số góc của dòng điện. C. chu kì của dòng điện. D. pha ban đầu của dòng điện. Mã đề thi 223 Trang 2 – Mã đề thi 223 Câu 13: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong đoạn mạch có cộng hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch A. lệch pha 900 so với cường độ dòng điện chạy trong mạch B. sớm pha 300 so với cường độ dòng điện chạy trong mạch C. cùng pha so với cường độ dòng điện chạy trong mạch D. trễ pha 600 so với cường độ dòng điện chạy trong mạch Câu 14: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền tới mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn đến điểm đó bằng A. 2k 1 với k 0, 1, 2... o o B. k 0,5 với k 0, 1, 2... o o C. k với k 0, 1, 2... o o D. 2k với k 0, 1, 2... o o Câu 15: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. tần số của sóng B. tốc độ truyền sóng C. bước sóng D. biên độ của sóng Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 22 C R RZ B. 22 CRZ R  C. 22 CRZ R  D. 22 C R RZ Câu 17: Gọi A và vM lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của chất điểm đang dao động điều hòa. Q0 và I0 lần lượt là điện tích cực đại trên một bản tụ và cường độ dòng điện cực đại trong một mạch dao động LC đang hoạt động. Biểu thức Mv A có cùng đơn vị với biểu thức A. 0 0 Q I B. 2 00QI C. 0 0 I Q D. 2 00IQ Câu 18: Hạt nhân 17 8O có khối lượng 16,9947u. Biết khối lượng của proton và notron lần lượt là 1,0073u và 1,0087u. Độ hụt khối của 17 8O là A. 0,1406u B. 0,1294u C. 0,1532u D. 0,1420u Câu 19: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo 11 0r 5,3.10 ỹ đạo dừng M của electron trong nguyên tử có bán kính A. 104,77.10 m. B. 111,59.10 m. C. 1015,9.10 m. D. 1047,7.10 m. Câu 20: Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-5 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó là A. 5 B B. 7 B C. 9 B D. 12 B Câu 21: Hình bên là đồịểễựụộủa điệ ềởhai đầột đoạạời gian t. Điệệ ụởhai đầu đoạạằ A. 220 V. B. 110 2V . C. 110 V. D. 220 2V . Câu 22: Vecto vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn: A. ngược hướng chuyển động B. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng C. cùng hướng chuyển động D. hướng về vị trí cân bằng Câu 23: Một sóng điện từ có tần số 30 MHz truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s thì có bước sóng là A. 10 m B. 16 m C. 6 m D. 9 m Câu 24: Chiếu ánh sáng do đèn hơi thủy ngân ở áp suất thấp (bị kích thích bằng điện) phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì quang phổ thu được là A. một dãi màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách lien tục B. các vạch sáng, tối xen kẽ nhau đều đặn C. các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi các vạch tối D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Trang 3 – Mã đề thi 223 Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có biểu thức i 2cos 100 t A ại thời điểm điện áp có giá trị 50 V và đang tăng thì cường độ dòng điện là A. 1 A B. – 1 A C. 3A D. 3A Cho rằng khi một hạt nhân urani 235 92U phân hạch thì tỏa ra năng lượng trung bình là 200 MeV. Lấy 23 1 AN 6,023.10 mol ối lượng mol của urani 235 92U là 235 gam/mol. Năng lượng tỏa ra khi phân hạch hết 1 kg urani 235 92U là A. 2651,2.10 MeV B. 265,12.10 MeV C. 162,56.10 MeV D. 152,56.10 MeV Câu 27: Một chất phóng xạ α có chu kì bán rã T. Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần đo thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ này phát ra 8n hạt α. Sau 415 ngày kể từ lần đo thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ này chỉ phát ra được n hạt α. Giá trị của T A. 12,3 năm B. 138 ngày C. 2,6 năm D. 3,8 ngày Câu 28: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và con lắc có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha dao động là 2  ận tốc của vật là 20 3 ấy 210 ật đi qua vị trí có li độ 3π cm thì động năng của con lắc là A. 0,03 J B. 0,36 J C. 0,72 J D. 0,18 J Câu 29: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3 μH và tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 10 pF đến 500 pF. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch phải bằng với tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s, máy thu này có thể thu được các sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng A. 10 m đến 730 m B. 100 m đến 730 m C. 10 m đến 73 m D. 1 m đến 73 m Câu 30: Trong thí nghiệm Yong về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng 0,6 m   0,4 m   ảng giữa hai vân sáng bậc 7 của bức xạ có bước sóng λ, số vị trí cho vân trùng nhau giữa hai bức xạ là A. 8 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 31: Hình bên là độểễựụộủức cườ độâm L theo cường độâm I. Cường độẩầấớ ịnào sau đây? A. 0,33a B. 0,31a C. 0,35a D. 0,37a Câu 32: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Trong ba cuộn dây của phần ứng có ba suất điện động có giá trị e1, e2 và e3. Ở thời điểm mà 1e 30V 2 23e e 300V ị cực đại của e1 là A. 50 V B. 35 V C. 40 V D. 45 V Câu 33: Trong y học, người ta dùng một laze phát ra chùm sáng có bước sóng λ để “đốt” các mô mềm. Biết rằng để đốt được phần mô mềm có thể tích 6 mm3 thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của 45.108 photon của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt cháy hoàn toàn 1 mm3 mô là 2,53 J. Lấy 34h 6,625.10 Js 8c 3.10 ị của λ là A. 589 nm B. 683 nm C. 489 nm D. 485 nm Câu 34: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi m1 , F1 và m2, F2 lần lượt là khối lượng , độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết 12m m 1,2kg 212F 3F ị của m1 là A. 600 g B. 720 g C. 480 g D. 400 g Câu 35: Trong thí nghiệm Yong về giao thoa ánh sáng đơn sắc với bước sóng 0,6 μm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, gọi M và N là hai điểm ở hai phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6,84 mm và 4,64 mm. Số vân sáng trong khoảng MN là A. 6 B. 3 C. 2 D. 8 Câu 36: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài của con lắc là 119 1cmo , chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20 0,01so ấy 29,87 ỏ qua sai số của π. Gia tốc trọng trường mà học sinh đó đo được tại nơi làm thí nghiệm là Trang 4 – Mã đề thi 223 A. g 9,7 0,2o m/s2 B. g 9,8 0,1o m/s2 C. g 9,7 0,1o m/s2 D. g 9,8 0,2o m/s2 Câu 37: Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử day dao động với cùng biên độ 5 mm là 80 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động cùng pha với cùng biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là A. 0,21 B. 0,41 C. 0,14 D. 0,12 Câu 38: Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80 %. Cho công suất truyền đi không đổi và hệ số công suất ở nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) luôn bằng 0,8. Để giảm hao phí trên đường dây 4 lần thì cần phải tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên n lần. Giá trị của n là A. 2,0 B. 2,1 C. 2,3 D. 2,2 Câu 39: Đặt điện áp u 80 2cos 100 t V4 :  ;< vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20 3 ộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung đến giá trị 0CC để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại và bằng 160 V. Giữ nguyên giá trị C0, biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i 2 2cos 100 t A6 :  ;< B. i 2cos 100 t A6 :  ;< C. i 2cos 100 t A12 :  ;< D. i 2 2cos 100 t A12 :  ;< Câu 40: Mộắột điểốđịởnơi có gia tố ọng trườ 2g 2. Cho con lắc dao động điềphương ẳng đứng. Hình bên là đồịểễựụộủếnăng đàn hồđhủờối lượủắgần nhất vớịnào sau đây A. 0,45 kg B. 0,55 kg C. 0,35 kg D. 0,65 kg
00:00:00