Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

Hoàng Anh Ngọc anhngocnapa@gmail.com ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA MÔN ĐỊA LÝ Đề thi gồm có 40 câu, thời gian làm bài 50 phút Được sử dụng Atlat địa lý Việt Nam Người soạn: Hoàng Anh Ngọc Phủ Lý, ngày 09 tháng 11 năm 2016 1. Hệ quả nào sau đây không phải là tác động của công cuộc Đổi mới năm 1986: A. Sự vươn lên của kinh tế tư nhân và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài B. Sự suy giảm vị thế của kinh tế nhà nước C. Quá trình công nghiệp hóa hiện đại hóa được phát triển D. Hình thành cơ chế kinh tế thị trường 2. Phạm vi lãnh thổ không tác động tới yếu tố nào sau đây: A. Đặc điểm khí hậu B. Sự phân hóa thiên nhiên C. Đặc điểm đất đai D. Sự đa dạng về tài nguyên khoáng sản và sinh vật 3. Cụm từ nào sau đây nêu chính xác nhất về cơ cấu dân số hiện nay của Việt Nam: A. Cơ cấu dân số trẻ B. Cơ cấu dân số vàng C. Cơ cấu dân số đang già hóa D. Cơ cấu dân số ổn định 4. Vùng chuyên canh nào sau đây đang phát triển sản xuất theo chiều rộng: A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Tây Nguyên Page | 1 Hoàng Anh Ngọc anhngocnapa@gmail.com C. Đồng bằng sông Hồng D. Bắc Trung Bộ 5. Đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp sẽ có tác động: A. Tạo nguồn hàng tập trung cho xuất khẩu B. Giảm bớt tình trạng độc canh C. Giảm thiểu rủi ro trước biến động của thị trường D. Tạo điều kiện cho nông nghiệp hàng hóa phát triển 6. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản của cả nước và đồng bằng sông Cửu Long (đơn vị: triệu tấn) Vùng 1995 2000 2002 2005 Cả nước 1,58 2,25 2,64 3,43 Đồng bằng sông Cửu Long 0,82 1,17 1,36 1,84 Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhận định nào sau đây chưa chính xác về sản xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long: A. Sản lượng thủy sản của đồng bằng sông Cửu Long tăng liên tục B. Sản lượng thủy sản của đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn cả nước C. Đồng bằng sông Cửu Long luôn chiếm trên 50% sản lượng thủy sản cả nước D. Năm 2005, đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng thấp trong các năm 7. Cơ sở quan trọng để tăng sản lượng lúa ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là: A. Khai thác đất trồng lúa từ các bãi bồi ven sông, ven biển B. Đẩy mạnh việc thâm canh, tăng vụ C. Thực hiện khai hoang và cải tạo đất phèn, đất mặn D. Kết hợp khai hoang mở rộng diện tích với tăng hệ số sử dụng đất 8. Bảo vệ chủ quyền biên giới quốc gia trên biển là vấn đề rất phức tạp đối với nước ta, bởi vì: A. Diện tích vùng biển rộng, có nhiều đảo, quần đảo, chung biển với nhiều nước Page | 2 Hoàng Anh Ngọc anhngocnapa@gmail.com B. Vùng đặc quyền kinh tế rộng C. Giàu tài nguyên và có ý nghĩa chiến lược D. Rất gần tuyến đường biển quốc tế 9. Địa điểm nào sau đây được coi là một “biệt lệ” của khí hậu Việt Nam: A. Nha Trang B. Sa Pa C. Đà Lạt D. Ninh Thuận 10. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 20, hãy tính tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác so với sản lượng thủy sản nuôi trồng năm 2007: A. 90% B. 95% C. 96% D. 98% 11. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 18, hãy cho biết bò được nuôi chủ yếu ở vùng nông nghiệp nào: A. Trung du miền núi Bắc Bộ B. Tây Nguyên C. Đồng bằng sông Hồng D. Bắc Trung Bộ Page | 3 Hoàng Anh Ngọc anhngocnapa@gmail.com 12. Cho biểu đồ sau: Biểu đồ trên thể hiện điều gì: A. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây cà phê và cao su nước ta giai đoạn 1990-2005 B. Quy mô diện tích cây công nghiệp lâu năm nước ta C. Tình hình phát triển diện tích cây cà phê và cây cao su của nước ta giai đoạn 1990-2005 D. Sự chuyển dịch diện tích cây cà phê và cao su nước ta giai đoạn 1990-2005 13. Nguyên nhân chính làm cho thiên nhiên nước ta có sự phân hóa đa dạng là: A. Vị trí địa lý B. Phạm vi lãnh thổ C. Đặc điểm khí hậu D. Đặc điểm địa hình 14. Để phát triển các ngành kinh tế biển theo hướng mở, trước hết cần đầu tư vào: A. Khai thác & chế biến khoáng sản Page | 4 Hoàng Anh Ngọc anhngocnapa@gmail.com B. Khai thác & chế biến hải sản C. Dịch vụ vận tải, cảng biển, du lịch D. Trang bị tàu thuyền có trọng tải lớn 15. Nguyên nhân quan trọng nhất của sự phân bố dân cư khác nhau giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là: A. Đặc điểm về địa hình, khí hậu B. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật C. Bản chất sản xuất kinh tế D. Lịch sử khai thác lãnh thổ 16. Một trong những rào cản ảnh hưởng đến việc đẩy mạnh xuất khẩu thủy sản của nước ta là: A. Thiên tai B. Ô nhiễm môi trường biển C. Thiếu lao động và công nghiệp chế biến D. Chất lượng sản phầm chưa cao 17. Khu công nghiệp tập trung còn được gọi là: A. Khu chế xuất B. Khu thương mại tự do C. Khu công nghệ cao D. Đáp án A và B đúng 18. Nét đặc trưng về vị trí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. Giáp 2 vùng kinh tế, giáp biển B. Có biên giới chung với 2 nước, giáp biển C. Có cửa ngõ giao lưu với thế giới D. Giáp Lào, giáp biển 19. Cho bảng số liệu: Page | 5 Hoàng Anh Ngọc anhngocnapa@gmail.com Cơ cấu sử dụng đất ở Đồng bằng sông Hồng (ĐBSH) và Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) năm 2005 (Đơn vị: %) Nhóm đất Đồng bằng sông Hồng Đồng bằng sông Cửu Long Đất nông nghiệp 51,2 63,4 Đất lâm nghiệp 8,3 8,8 Đất chuyên dùng 15,5 5,4 Đất ở 7,8 2,7 Đất chưa sử dụng 17,2 19,7 Biết rằng diện tích đất tự nhiên của ĐBSH là 1,5 triệu ha và ĐBSCL là 4,0 triệu ha. Dựa vào bảng số liệu và các dữ liệu trên, hãy cho biết biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu sử dụng đất ở 2 đồng bằng năm 2005 là? A. Cột chồng B. 1 hình tròn C. 2 hình tròn có bán kính khác nhau D. 2 hình tròn có bán kính bằng nhau 20. Tác động lớn nhất của đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là: A. Tạo sự phân công lao động theo lãnh thổ hoàn chỉnh hơn B. Tạo điều kiện phát triển, hình thành cơ cấu kinh tế nông – lâm – ngư nghiệp C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội của vùng lãnh thổ phía tây D. Mở rộng quan hệ hợp tác với các nước trên bán đảo Đông Dương 21. Ngành kinh tế được coi là mũi nhọn sản xuất của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là: A. Kinh tế biển B. Chăn nuôi gia súc và gia cầm Page | 6 Hoàng Anh Ngọc anhngocnapa@gmail.com C. Khai thác, chế biến gỗ và lâm sản D. Cây công nghiệp hàng năm i Cho bảng số liệu sau: Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong dân số cả nước Năm Số dân thành thị Tỉ lệ dân thành thị trong (triệu người) dân số cả nước (%) 1990 12,9 19,5 1995 14,9 20,8 2000 18,8 24,2 2003 20,9 25,8 2005 22,3 26,9 Dựa vào bảng số liệu trên, hãy trả lời câu hỏi 22 và 23: 22. Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến tỉ lệ dân thành thị tăng là? A. Do người dân từ nông thôn ra thành thị kiếm việc làm B. Ở thành phố có nhiều trung tâm đào tạo C. Sự phát triển kinh tế và quá trình đô thị hóa D. Tỉ lệ sinh ở các thành phố rất cao 23. Nếu cho dân số thành thị năm 1990 là 100% thì đến năm 2005 tăng lên là? A. 145,7 B. 165,7 C. 172,9 D. 223,6 Page | 7 Hoàng Anh Ngọc anhngocnapa@gmail.com 24. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết cực tây của 4 cánh cung thuộc vùng núi Đông Bắc là dãy: A. Sông Gâm B. Đông Triều C. Ngân Sơn D. Bắc Sơn 25. Đồng bằng sông Hồng là vùng có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước, điều này thể hiện ở: A. Diện tích trồng lúa giảm nhưng sản lượng lúa tăng B. Diện tích trồng lúa tăng và sản lượng tăng C. Năng suất lúa cao nhất D. Sản lượng gạo xuất khẩu lớn nhất 26. Phương hướng nào sau đây không khoa học đối với việc phát triển cây không nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên: A. Đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp B. Đẩy mạnh chế biến và xuất khẩu các sản phẩm cây công nghiệp C. Hoàn thành quy hoạch các vùng chuyên cành cây công nghiệp D. Mở rộng diện tích cây cà phê 27. Xét về mặt sinh thái, rừng ở Đông Nam Bộ có tác dụng: A. Cung cấp gỗ dân dụng cho Thành phố Hồ Chí Minh B. Nguyên liệu cho nhà máy giấy Đồng Nai C. Giữ mực nước ngầm, bảo vệ các công trình thủy lợi D. Cung cấp gỗ xuất khẩu 28. Việc khai thác dầu khí ở vùng Đông Nam Bộ sẽ kéo theo sự phát triển của ngành: A. Cơ khí, chế tạo B. Giao thông vận tải biển C. Công nghệ điện, nguyên tử Page | 8 Hoàng Anh Ngọc anhngocnapa@gmail.com D. Năng lượng, hóa chất 29. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 28, hãy cho biết Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào: A. Di Linh B. Bảo Lộc C. Lang Biang D. Mơ Nông 30. Một trong những nguyên nhân gây ảnh hưởng tới việc suy giảm tuổi thọ các hồ thủy điện là: A. Nạn phá rừng B. Khí hậu có sự phân hóa C. Nền địa chất bất ổn D. Nước ta chịu nhiều bão 31. Tốc độ tàu chạy trên tuyến đường sắt Bắc – Nam còn chậm một phần là do: A. Khổ đường ray nhỏ, đã xây dựng từ lâu B. Đường cong, chất lượng đường chưa cao C. Có nhiều mạch núi đâm ngang theo hướng Đông – Tây D. Địa hình quá dốc 32. Rừng nào có trữ lượng gỗ lớn nhất trong các loại rừng của Việt Nam: A. Rừng rậm nhiệt đới gió mùa rụng lá B. Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh C. Rừng rậm ôn đới gió mùa D. Rừng thưa nhiệt đới 33. Hạn chế lớn nhất hiện nay của nguồn lao động nước ta là: A. Tác phong công nghiệp B. Trình độ chuyên môn kỹ thuật C. Năng suất lao động D. Sự sáng tạo Page | 9 Hoàng Anh Ngọc anhngocnapa@gmail.com 34. Ngư trường trọng điểm quan trọng nhất của nước ta là: A. Hải Phòng – Quảng Ninh B. Hoàng Sa – Trường Sa C. Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa – Vũng Tàu D. Cà Mau – Kiên Giang 35. Ở miền khí hậu phía Bắc, trong mùa đông độ lạnh giảm dần về phía cực Tây là do: A. Nhiệt độ tăng dần theo vĩ độ B. Nhiệt độ thay đổi theo độ cao địa hình C. Đó là những vùng không chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa đông D. Ảnh hưởng bởi dãy Hoàng Liên Sơn 36. Ý nào sau đây không đúng: A. Sản lượng hải sản của Tây Bắc tăng chậm B. Sản lượng thủy sản của cả nước ngày càng tăng C. Duyên hải Nam Trung Bộ chỉ đứng sau Đồng bằng song Cửu Long về sản lượng thủy sản D. Cà Mau và Bạc Liêu chiếm gần 50% sản lượng tôm nuôi của cả nước 37. Vì sao hình thức kinh tế trang trại ít được phát triển ở đồng bằng sông Hồng: A. Quy mô đất nhỏ B. Bình quân đất đầu người thấp C. Mật độ dân số cao D. Tỉ trọng sản xuất nông nghiệp có xu hướng giảm 38. Trong các loại than sau, loại nào thường được dung luyện thàng than cốc sử dụng trong công nghiệp luyện kim: A. Than antraxit B. Than mỡ C. Than nâu D. Than bùn Page | 10 Hoàng Anh Ngọc anhngocnapa@gmail.com 39. Thế mạnh cơ bản về dân cư và nguồn lao động của đồng bằng sông Hồng so với các vùng khác là: A. Nguồn lao động đồi dào B. Chất lượng nguồn lao động tốt C. Nguồn lao động đông đảo với kinh nghiệm sản xuất phong phú D. Dân cư có truyền thống thâm canh lúa nước 40. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 23, hãy cho biết chiều dài quãng đường biển từ cảng Hải Phòng tới cảng Đà Nẵng bao nhiêu km: A. 500 B. 550 C. 600 D. 650 ---------------------------------------------HẾT----------------------------------------------------- Page | 11
00:00:00