có mây thì trong tiêng anh lớp 7 đã học
#help me
Một lớp có 30 học sinh,trong đó cs 7/10 số học sinh thíc học môn toán,2/10 số học sinh thích học môn tiêng việt hỏi lớp dố có bao nhiêu học sinh thích học môn tieegs việt ,bao nhiêu học sinh học môn tiếng việt
Số học sinh thích môn Toán là: 30 * 7/10 = 21 (học sinh)
Số học sinh thích môn Tiếng Việt là: 30 * 2/10 = 6 (học sinh)
Chúc em học tốt! k đúng cho chị nha!
Một tổ có 30 bạn vừa học tiếng anh vừa học toán. Trong đó có 15 bạn học tiêng anh, 19 bạn học toán. Hỏi có bao nhieu bạn vừa học tiếng anh vừa học toán
Những ai mà học giỏi tiếng anh chỉ cho mình cách học với!!!Mình cảm ơn các bạn đã giúp mình chỉ cách học giỏi tiêng anh nha!!!
Chăm chỉ và cần một ít kiến thức,đến lớp chú ý nghe cô giáo giảng bài .
Bàng tán bất bình tĩnh.
Từ từ coi sao,bn hỏi j vậy?
Muốn hỏi thì xem phim "Dụ hoặc Miêu yêu" Miêu yêu quyến rũ cũng OKEvà chấm điểm avatar của mình.
Sẽ giúp khi có thể.(Sợ không phải T.anh lớp 4 thì chịu,mới lớp 4 thui)
chú ý ,lắng nghe cô giáo tiếng anh dạy
Cho mình hỏi bài này cái
Một lớp học có 100 học sinh . Trong đó có 75 học sinh thích học Toán 60 học sinh thích học Tiếng Việt . Nếu 5 em không thích cả toán cả tiếng việt thì số học sinh thích cả toán và tiêng việt là bao nhiêu em ?
Có 200 hoc sinh tham gia học ngoại ngữ (TIẾNG ANH, TIẾNG PHÁP, TIÊNG NHẬT).Trong đó có 60 học sinh học Tiếng Anh,80 học sinh học Tiếng Pháp ,90 học sinh học Tiếng Nhật có 20 học sinh học cả Tiếng Anh và Tiếng Pháp. Hỏi có bao nhiêu học sinh học cả 3 ngoại ngữ ?
1. Một lớp học có số học sinh giỏi, học kì 1 hiếm 25% số học sinh cả lớp, học kì 2 có thêm 8 bạn họ sinh giỏi nữa nên số học sinh giỏi bằng 5/7 số học sinh còn lại [ số học sinh cả lớp không đổi ].tính số học sinh lớp đó
2. Anh An có số tiền ít hơn anh Hải 500.000. Sau khi anh An tiêu hết 2/7 số tiền của mình, anh Hải tiêu hết 4/9 số tiền của mình thì còn lại của 2 người bằng nhau. Tính số tiền của mỗi người lúc đầu
3. một hợp tác xã gặt lúa trong 3 ngày. Ngày đầu gặt đượ 5/18 diện tích láu, ngày 2 gặt được 7/13 diện tích còn lại, ngày 3 gặt được 3060 m2.tính diện tích lúa đã gặt
Viết lại những cấu trúc tiếng anh đã được học trong chương trình tiếng anh lớp 7
1. Từ chỉ số lượng:
a lot of + N đếm được và không đếm đượclots of + N đếm được và không đếm đượcmany + N danh từ đếm được số nhiềumuch + N không đếm đượcEx: She has lots of / many books.
There is a lot of / much water in the glass.
2. Câu so sánh:
a. So sánh hơn:
Tính từ ngắn: S + be + adj + er + than ….. I am taller thanTính từ dài: S + be + more + adj + than …. My school is more beautiful than your school.b. So sánh nhất:
Tính từ ngắn: S + be + the + adj + est ….. He is the tallest in hisTính từ dài: S + be + the most + adj …. My school is the mostc. Một số từ so sánh bất qui tắc:
good / well better the bestbad worse the worst3. Từ nghi vấn:
what: cái gìwhere:ở đâuwho: aiwhy: tại saowhen: khi nàohow: như thế nàohow much: giá bao nhiêuhow often: hỏi tần suấthow long: bao lâuhow far: bao xawhat time: mấy giờhow much + N không đếm được: có bao nhiêuhow many + N đếm được số nhiều: có bao nhiêu4. Thì
Thì | Cách dùng | Dấu hiệu | Ví dụ |
SIMPLE PRESENT (Hiện tại đơn)
– To be: thì, là, ở KĐ: S + am / is / are | – chỉ một thói quen ở hiện tại – chỉ một sự thật, một chân lí. | – always, usually, often, sometimes, seldom, rarely (ít khi), seldom(hiếm khi),every, once(một lần), | – She oftengets up at 6 am. – The sun risesin the east. (Mặt trời mọc ở hướng Đông) |
PĐ: S + am / is / are + not NV: Am / Is / Are + S …? – Động từ thường: KĐ: S + V1 / V(s/es) PĐ: S + don’t/ doesn’t + V1 NV: Do / Does + S + V1 …? | twice (hai lần) | ||
PRESENT CONTINUOUS (Hiện tại tiếp diễn) KĐ: S + am / is / are + V-ing PĐ: S + am / is / are + not + V-ing
NV: Am / Is /Are + S + V-ing? | – hành động đang diễn ra ở hiện tại. | – at the moment, now, right now, at present – Look! Nhìn kìa – Listen! Lắng nghe kìa | – Now, we are learning English. – She is cookingat the moment. |
SIMPLE PAST (Quá khứ đơn)
– To be: KĐ: I / He / She / It + was You / We / They + were PĐ: S + wasn’t / weren’t NV: Was / were + S …?
– Động từ thường: KĐ: S + V2 / V-ed PĐ: S + didn’t + V1 NV: Did + S + V1 ….? | – hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ. | – yesterday, last week, last month, …ago, in 1990, in the past, … | – She went to London last year. – Yesterday, hewalked to school. |
SIMPLE FUTURE (Tương lai đơn)
KĐ: S + will / shall + V1 I will = I’ll PĐ: S + will / shall + not + V1 (won’t / shan’t + V1)
NV: Will / Shall + S + V1 …? | – hành động sẽ xảy ra trong tương lai | – tomorrow(ngày mai), next, in 2015, tonight (tối nay), soon(sớm) …. | – He will comeback tomorrow. – We won’t goto school next Sunday. |
* Một số động từ bất qui tắc khi chia quá khứ đơn:
Nguyên mẫu | Quá khứ | Nghĩa |
– be | – was / were | – thì, là, ở |
– go | – went | – đi |
– do | – did | – làm |
– have | – had | – có |
– see | – saw | – nhìn thấy |
– give | – gave | – cho |
– take | – took | – lấy |
– teach | – taught | – dạy |
– eat | – ate | – eaten |
– send | – sent | – gửi |
– teach | – taught | – dạy |
– think | – thought | – nghĩ |
– buy | – bought | – mua |
– cut | – cut | – cắt, chặt |
– make | – made | – làm |
– drink | – drank | – uống |
– get | – got | – có, lấy |
– put | – put | – đặt, để |
– tell | – told | – kể, bảo |
– little | – less | – ít hơn |
5. Số thứ tự:
– first | – eleventh | – twenty-first |
– second | – twelfth | – twenty-second |
– third | – thirteenth | – twenty-third |
– fourth | – fourteenth | – twenty-fourth |
– fifth | – fifteenth | – twenty-fifth |
– sixth | – sixteen | – …………… |
– seventh | – seventeenth | – ………….. |
– eighth | – eighteenth | – ………….. |
– ninth | – nineteenth | – ………….. |
– tenth | – twentieth | – thirtieth |
6. Câu cảm thán:
What + a / an + adj + N!
Ex:
What a beautiful house!
What an expensive car!
7. Giới từ
chỉ nơi chốn:
on – next to
in (tỉnh, thành phố) – behind
under – in front of
near (gần) – beside (bên cạnh)
to the left / the right of – between
on the left (bên trái) – on the right (bên phải)
at the back of (ở cuối …) – opposite
on + tên đường
at + số nhà, tên đường
chỉ thời gian:
at + giờ – in + tháng, mùa, năm
on + thứ, ngày – from …to
after (sau khi) – before (trước khi)
Ex: at 6 o’clock
in the morning / in the afternoon / in the evening in August, in the autumn, in 2012
on Sunday, on 20th July from Monday to Saturday
chỉ phương tiện giao thông:
by; on
Ex: by car; by train, by plane
on foot.
8. Câu đề nghị:
Let’s + V1Should we + V1 …Would you to + V-ing …?Why don’t you + V-ing …?What about / How about + V-ing …?Ex: What about watching TV?
Câu trả lời:
– Good idea. / Great (tuyệt) / OK / – I’d love to.
– I’m sorry, I can’t.
Ex: Let’s go to the cinema.
Should we play football?
Would you to go swimming?
9. Lời hướng dẫn (chỉ đường):
Could you please show me / tell me the way to the ….., please?Could you tell me how to get to the ….?go straight (ahead) đi thẳngturn right / turn left quẹo phải / quẹo tráitake the first / second street on the right / on the left quẹo phải / trái ở con đường thứ nhất / thứ haiEx:
– Excuse me. Could you show me the way to the supermarket, please?
– OK. Go straight ahead. Take the first street on the right. The supermarket is in front of you
10. Hỏi giờ :
What time is it?
What’s the time?
Do you have the time?
Giờ đúng: It’s + giờ + phútGiờ hơn: It’s + phút + past + giờ hoặc It’s + giờ + phútGiờ kém: It’s + phút + to + giờ hoặc It’s + giờ + phút11. Mất bao lâu để làm gì:
How long does it take + (O) + to V => It takes + (O) + thời gian + to V…
Ex: How long does it take you to do this homework?
12. Hỏi về khoảng cach:
How far is it from ………………to ……………?
=> It’s about + khoảng cách
13. Cách nói ngày tháng :
Tháng + ngày
Hoặc the + ngày + of + tháng
Ex: May 8th
the 8th of May
14. Have fun + V_ing : Làm việc gì một cách vui vẻ
15. Hỏi giá tiền :
How much + is / are + S ? => S + is / are + giá tiền
How much + do /does + S + cost ? => S + cost(s) + giá tiền
16. Tính từ kép:
Số đếm – N(đếm được số ít)
EX: 15-minute break ( có dấu gạch nối và không có S)
17. Lời khuyên:
S + should / shouldn’tS + ought to + V1S + must1. Từ chỉ số lượng:
a lot of + N đếm được và không đếm đượclots of + N đếm được và không đếm đượcmany + N danh từ đếm được số nhiềumuch + N không đếm đượcEx: She has lots of / many books.
There is a lot of / much water in the glass.
2. Câu so sánh:
a. So sánh hơn:
Tính từ ngắn: S + be + adj + er + than..... I am taller than Tuan.Tính từ dài: S + be + more + adj + than.... My school is more beautiful than your school.b. So sánh nhất:
Tính từ ngắn: S + be + the + adj + est..... He is the tallest in his class.Tính từ dài: S + be + the most + adj.... My school is the most beautiful.c. Một số từ so sánh bất qui tắc:
good / well better the bestbad worse the worst3. Từ nghi vấn:
what: cái gìwhere: ở đâuwho: aiwhy: tại saowhen: khi nàohow: như thế nàohow much: giá bao nhiêuhow often: hỏi tần suấthow long: bao lâuhow far: bao xawhat time: mấy giờhow much + N: không đếm được có bao nhiêuhow many + N: đếm được số nhiều có bao nhiêu- Could you tell / show me the way to ...?
- S + V(ed) +O
- S + did + not + V + O
- Did + S + V + O
Yes , S + did
No , S + didn't
- How far is it from ... to ... ?
It is about .....
- Khẳng định :
+ So + trợ động từ + S
S + trợ động từ , too
- Phủ định
+ Neither + trợ động từ + S
S + trợ động từ + not , either
- What is the date today ?
It is + ngày + of + tháng + năm
Trong một giờ học tự chọn lớp 4A có 2/5 số học sinh học Tiếng Anh và 3/7 số học sinh học Tin Học . Hỏi số học sinh học Tin học và Tiếng anh bằng bao nhiêu phần tổng số học sinh cả lớp
Cảm ơn các bạn đã giúp !
Tổng số học sinh học tin học và tiếng anh chiếm số phần học sinh cả lớp là
2/5+3/7=29/35 số học sinh
ĐS 29/35 số học sinh
sai thoong camr :'v
24/35 tổng cả lp nhé'
Số học sinh học tin và họ tiếng anh là :
2/5 + 3/7 = 29/35 (học sinh)
Đáp số : 29/35 học sinh
ai học tiếng anh chường trình mới lớp 7 mak đã học unit 1 bài ptoject rồi thì chỉ mk vs