Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Phương Thảo
Xem chi tiết
Hà Anh cute
15 tháng 9 2021 lúc 8:48

Số học sinh thích môn Toán là: 30 * 7/10 = 21 (học sinh)

Số học sinh thích môn Tiếng Việt là: 30 * 2/10 = 6 (học sinh)

Chúc em học tốt! k đúng cho chị nha!

Khách vãng lai đã xóa
thị nga nguyễn
Xem chi tiết
lethilananh
30 tháng 1 2016 lúc 20:48

4 hoc sinh tich cho minh nha lam on

Bangtan Sonyeodan
Xem chi tiết
Murad đồ thần đao ( ☢ Ŧë...
21 tháng 12 2019 lúc 20:42

Chăm chỉ và cần một ít kiến thức,đến lớp chú ý nghe cô giáo giảng bài .

Khách vãng lai đã xóa

Bàng tán bất bình tĩnh.

Từ từ coi sao,bn hỏi j vậy?

Muốn hỏi thì xem phim "Dụ hoặc Miêu yêu" Miêu yêu quyến rũ cũng OKEvà chấm điểm avatar của mình.

Sẽ giúp khi có thể.(Sợ không phải T.anh lớp 4 thì chịu,mới lớp 4 thui)

Khách vãng lai đã xóa
Vũ Thị Ngọc Duyên
21 tháng 12 2019 lúc 20:44

chú ý ,lắng nghe cô giáo tiếng anh dạy

Khách vãng lai đã xóa
Tài CR7
Xem chi tiết
Daidouji Tomoyo
Xem chi tiết
HUY
8 tháng 1 2016 lúc 15:19

60+80+90-200=30 học sinh

Đăng Nguyễn Hải
Xem chi tiết
Đàm Tú Vi
Xem chi tiết
lê thị ngọc anh
15 tháng 5 2018 lúc 15:10

1. Từ chỉ số lượng:

a lot of + N đếm được và không đếm đượclots of + N đếm được và không đếm đượcmany + N danh từ đếm được số nhiềumuch + N không đếm được

Ex: She has lots of / many books.

There is a lot of / much water in the glass.

2.  Câu so sánh:

a. So sánh hơn:

Tính từ ngắn: S + be + adj + er + than  …..         I am taller thanTính từ dài: S + be + more + adj + than ….           My school is  more beautiful  than your school.

b.  So sánh nhất:

Tính từ ngắn: S + be + the + adj + est …..            He is the tallest in hisTính từ dài: S + be + the most + adj ….             My school is the most

c.  Một số từ so sánh bất qui tắc:

good / well              better              the bestbad                         worse              the worst

3.  Từ nghi vấn:

what: cái gìwhere:ở đâuwho: aiwhy: tại saowhen: khi nàohow: như thế nàohow much: giá bao nhiêuhow often: hỏi tần suấthow long: bao lâuhow far: bao xawhat time: mấy giờhow much + N không đếm được:  có bao nhiêuhow many + N đếm được số nhiều:  có bao nhiêu

4.  Thì

Thì

Cách dùngDấu hiệu

Ví dụ

SIMPLE PRESENT

(Hiện tại đơn)

 

– To be: thì, là, ở

KĐ: S + am / is / are

–  chỉ một thói quen ở hiện tại

–  chỉ một sự thật, một chân lí.

– always, usually, often, sometimes, seldom, rarely (ít khi), seldom(hiếm khi),every, once(một lần),–  She oftengets up at 6 am.

–  The sun risesin the east. (Mặt trời mọc ở hướng Đông)

PĐ: S + am / is / are + not NV: Am / Is / Are + S …?

– Động từ thường: KĐ: S + V1 / V(s/es)

PĐ: S + don’t/ doesn’t + V1 NV: Do / Does + S + V1 …?

 twice (hai lần) 
PRESENT CONTINUOUS

(Hiện tại tiếp diễn) KĐ: S + am / is / are + V-ing

PĐ: S + am / is / are + not + V-ing

 

NV: Am / Is /Are + S + V-ing?

– hành động đang diễn ra ở hiện tại.–  at the moment, now, right now, at present

–  Look! Nhìn kìa

–  Listen! Lắng nghe kìa

–  Now, we are learning

English.

–  She is cookingat the moment.

SIMPLE PAST

(Quá khứ đơn)

 

–  To be:

KĐ: I / He / She / It + was You / We / They + were

PĐ: S + wasn’t / weren’t NV: Was / were + S …?

 

–  Động từ thường: KĐ: S + V2 / V-ed

PĐ: S + didn’t + V1 NV: Did + S + V1 ….?

– hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ.– yesterday, last week, last month, …ago, in 1990, in the past, …–  She went to London last year.

–  Yesterday, hewalked

to school.

SIMPLE FUTURE

(Tương lai đơn)

 

KĐ: S + will / shall + V1 I will = I’ll

PĐ: S + will / shall + not + V1 (won’t / shan’t + V1)

 

NV: Will / Shall + S + V1 …?

– hành động sẽ xảy ra trong tương lai– tomorrow(ngày mai), next, in 2015, tonight (tối nay), soon(sớm) ….–  He will comeback tomorrow.

–  We won’t goto school next Sunday.

* Một số động từ bất qui tắc khi chia quá khứ đơn:

Nguyên mẫu

Quá khứ

Nghĩa

– be– was / were– thì, là, ở
– go– went– đi
– do– did– làm
– have– had– có
– see– saw– nhìn thấy
– give– gave– cho
– take– took– lấy
– teach– taught– dạy
– eat– ate– eaten
– send– sent– gửi
– teach– taught– dạy
– think– thought– nghĩ
– buy– bought– mua
– cut– cut– cắt, chặt
– make– made– làm
– drink– drank– uống
– get– got– có, lấy
– put– put– đặt, để
– tell– told– kể, bảo
– little– less– ít hơn

5. Số thứ tự:

– first– eleventh– twenty-first
– second– twelfth– twenty-second
– third– thirteenth– twenty-third
– fourth– fourteenth– twenty-fourth
– fifth– fifteenth– twenty-fifth
– sixth– sixteen– ……………
– seventh– seventeenth– …………..
– eighth– eighteenth– …………..
– ninth– nineteenth– …………..
– tenth– twentieth– thirtieth

6. Câu cảm thán:
What + a / an + adj + N!

Ex:

What a beautiful house!

What an expensive car!

7.  Giới từ

chỉ nơi chốn:

on – next to

in (tỉnh, thành phố) – behind

under – in front of

near (gần) – beside (bên cạnh)

to the left / the right of – between

on the left (bên trái) – on the right (bên phải)

at the back of (ở cuối …)       – opposite

on + tên đường

at + số nhà, tên đường

chỉ thời gian:

at + giờ – in + tháng, mùa, năm

on + thứ, ngày – from …to

after (sau khi) – before (trước khi)

Ex: at 6 o’clock

in the morning / in the afternoon / in the evening in August, in the autumn, in 2012

on Sunday, on 20th July from Monday to Saturday

chỉ phương tiện giao thông:

by; on

Ex: by car; by train, by plane

on foot.

8.  Câu đề nghị:

Let’s + V1Should we + V1 …Would you to + V-ing …?Why don’t you + V-ing …?What about / How about + V-ing …?

Ex: What about watching TV?

Câu trả lời: 

– Good idea. / Great (tuyệt) / OK / – I’d love to.

– I’m sorry, I can’t.

Ex: Let’s go to the cinema.

Should we play football?

Would you to go swimming?

9. Lời hướng dẫn (chỉ đường):

Could you please show me / tell me the way to the ….., please?Could you tell me how to get to the ….?go straight (ahead) đi thẳngturn right / turn left quẹo phải / quẹo tráitake the first / second street on the right / on the left quẹo phải / trái ở con đường thứ nhất / thứ hai

Ex:

– Excuse me. Could you show me the way to the supermarket, please?

– OK. Go straight ahead. Take the first street on the right. The supermarket is in front of you

10.  Hỏi giờ :

What time is it?

What’s the time?

Do you have the time?

Giờ đúng: It’s + giờ + phútGiờ hơn: It’s + phút + past + giờ   hoặc  It’s + giờ + phútGiờ kém: It’s + phút + to + giờ  hoặc  It’s + giờ + phút

11.  Mất bao lâu để làm gì:

How long does it take + (O) + to V  => It takes  + (O) + thời gian + to V…

Ex: How long does it take you to do this homework?

12.  Hỏi về khoảng cach:

How far is it from ………………to ……………?

=> It’s about + khoảng cách

13. Cách nói ngày tháng :

Tháng + ngày

Hoặc  the + ngày + of + tháng

Ex: May 8th

the 8th  of May

14. Have fun + V_ing : Làm việc gì một cách vui vẻ

15. Hỏi giá tiền :  

How much + is / are + S ?  => S + is / are + giá tiền

How much + do /does + S + cost ?   => S + cost(s) + giá tiền

16. Tính từ kép:

Số đếm – N(đếm được số ít)

EX: 15-minute break ( có dấu gạch nối và không có S)

17. Lời khuyên:

S + should / shouldn’tS + ought to + V1S + must
nguyenthimyduyen
15 tháng 5 2018 lúc 15:10

1. Từ chỉ số lượng:

a lot of + N đếm được và không đếm đượclots of + N đếm được và không đếm đượcmany + N danh từ đếm được số nhiềumuch + N không đếm được

Ex: She has lots of / many books.

      There is a lot of / much water in the glass.

2. Câu so sánh:

a. So sánh hơn:

Tính từ ngắn: S + be + adj + er + than..... I am taller than Tuan.Tính từ dài: S + be + more + adj + than.... My school is more beautiful than your school.

b. So sánh nhất:

Tính từ ngắn: S + be + the + adj + est..... He is the tallest in his class.Tính từ dài: S + be + the most + adj.... My school is the most beautiful.

c. Một số từ so sánh bất qui tắc:

good / well better the bestbad worse the worst

3. Từ nghi vấn:

what: cái gìwhere: ở đâuwho: aiwhy: tại saowhen: khi nàohow: như thế nàohow much: giá bao nhiêuhow often: hỏi tần suấthow long: bao lâuhow far: bao xawhat time: mấy giờhow much + N: không đếm được có bao nhiêuhow many + N: đếm được số nhiều có bao nhiêu
Trần Thùy Dương
15 tháng 5 2018 lúc 15:15

- Could you tell / show me the way to ...?

- S + V(ed) +O

- S + did + not + V + O 

- Did + S + V + O

Yes , S + did 

No , S + didn't

- How far is it from ... to ... ?

It is about .....

- Khẳng định :

+ So + trợ động từ + S

S + trợ động từ , too

- Phủ định 

+ Neither + trợ động từ + S

S + trợ động từ + not , either

- What is the date today ?

It is + ngày + of + tháng + năm

Nguyễn Ngọc Huyền
Xem chi tiết
Trần Thùy Dương
24 tháng 3 2022 lúc 21:17

Tổng số học sinh học tin học và tiếng anh chiếm số phần học sinh cả lớp là

2/5+3/7=29/35 số học sinh

ĐS 29/35 số học sinh 

sai thoong camr :'v

Khách vãng lai đã xóa
Lê Nguyễn Thiện An
24 tháng 3 2022 lúc 21:17

24/35 tổng cả lp nhé'

Khách vãng lai đã xóa
Phạm Đăng Quang
24 tháng 3 2022 lúc 21:22

Số học sinh học tin và họ tiếng anh là :

         2/5 + 3/7 = 29/35 (học sinh)

                        Đáp số : 29/35 học sinh

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Thị Thúy Hường
Xem chi tiết
Ngô Châu Bảo Oanh
17 tháng 9 2016 lúc 20:23

mk hok chương trình bt bn ơi

xl hén

Nguyễn Anh Duy
17 tháng 9 2016 lúc 20:31

Mình học my hobby chứ đâu có bài này

Đường Hạc Bảo Quyên
18 tháng 9 2016 lúc 10:38

uk mik học tới rồi