Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Đặng Hoàng Việt
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
2 tháng 6 2021 lúc 13:11

I

1 A

2 C

II

1 D

2 B

III

5 A

9 A

7 D

8 B

9 C

10 B

11 A

12 D

 

Nguyễn Đặng Hoàng Việt
Xem chi tiết
Hoàng Hạnh Nguyễn
2 tháng 6 2021 lúc 17:25

1. 

1B (âm ʌ, còn lại u:)

2D (âm æ, còn lại a)

3D (âm k, còn lại tʃ)

4C (âm k, còn lại s)

5A (âm ð, còn lại θ)

2.

1D (âm 2, còn lại 1)

2B (âm 1, còn lại 2)

3B (âm 2, còn lại 1)

4D (âm 3, còn lại 2)

5B (âm 2, còn lại 1)

3.

11A (món quà)

12D (ngày lễ kĩ niệm)

13B (cần từ chỉ số thứ tự)

14D (điều đáng chú ý, quan trọng)

15A (sự kiện)

Trần Văn Quang
Xem chi tiết
Nguyễn Đặng Hoàng Việt
Xem chi tiết
Trần Ái Linh
2 tháng 6 2021 lúc 22:58

C

GDucky
3 tháng 6 2021 lúc 5:20

C

Nguyễn Đặng Hoàng Việt
Xem chi tiết
Hoàng Hạnh Nguyễn
2 tháng 6 2021 lúc 10:46

9 for (be responsible for st: là nguyên nhân gây ra cái gì, chịu trách nhiệm cho cái gì)

10 many (ý của câu này nghĩa là ít người nghĩ về việc họ sẽ tiết kiệm được bao nhiêu tiền nếu đạp xe thay vì lái ô tô)

11 to (stop to V: dừng lại để làm gì)

12 unlike (không giống như. Nghĩa câu này là không giống như những khoản đầu tư khác như là nhà, việc mua ô tô tốn rất nhiều tiền nhưng chúng lại dễ mất giá)

13 top (on top of st = in addition to sth)

14 which (thay cho costs đằng trước)

15 less (ở đoạn trên thì giá trị của cars dễ mất giá, ở đoạn này có từ by contrast chỉ sự đối lập nên chọn less expensive)

16 whether (whether...or not: liệu rằng có... hay không)

 

Nguyễn Đặng Hoàng Việt
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
2 tháng 6 2021 lúc 18:32

1 D (đọc là əʊ còn lại là ɔ:)

2 D (đọc là s còn lại là z)

Nguyễn Đặng Hoàng Việt
Xem chi tiết
Trần Ái Linh
27 tháng 6 2021 lúc 21:59

1. since

2. for

3. since

4. for

5. since

.

for + khoảng thời gian

since + mốc thời gian

Shiba Inu
27 tháng 6 2021 lúc 22:00

1. since

2. for

3. since

4. for

5. since

 # Bài tập since,for thôi mak !!

S-lv Danger
Xem chi tiết
Thu Hồng
2 tháng 7 2021 lúc 22:44

3D - 4B - 5B  - 6A - 7B

Các câu này đều liên quan đến phần kiến thức về câu bị động, cụ thể:

- Khi chuyển từ câu chủ động sang câu bị động, thì được giữ nguyên.

- dùng giới từ by (câu 6) để chỉ việc gì được thực hiện bởi ai/cái gì.

- những động từ bất quy tắc: give - gave - given (câu 5), write - wrote - written (câu 4), hit - hit - hit (câu 6); steal - stole - stolen (câu 7)

 

Nắm được những kiến thức trên là có thể xử lý được bài trắc nghiệm chuyển đổi câu chủ động - bị động một cách ngon lành cành đào em nhé!

Đỗ Nhật Nam
2 tháng 7 2021 lúc 23:01

1.C

2.D

3.C

4.B

5.B

6.A

7.B

Cấu trúc

Passive QKĐ

S + was , were + Vpp + adv of place + by+N + adv of time

Passive question.

Question word + Tobe ( tùy thì)/+ S + Vpp +...+?

passive HTHT:

S + have,has + been + Vpp +adv of place + by+N + adv of time

Nguyễn Đặng Hoàng Việt
Xem chi tiết
Hoàng Hạnh Nguyễn
2 tháng 6 2021 lúc 11:10

1A (âm aɪ, còn lại âm ɪ)

2D (âm ɪd, còn lại âm t)

3C (âm tʃ, còn lại âm k)

4D (âm ei, còn lại âm i:)

5C (âm z, còn lại âm s)

👁💧👄💧👁
2 tháng 6 2021 lúc 11:12

1. A (âm /ī/, còn lại là /ē/)

2. D (âm /id/, còn lại là /t/)

3. C (âm /ch/, còn lại là /k/)

4. D (âm /ē/, còn lại là /ā/)

5. C (âm /s/, còn lại là /z/)