Trái nghĩa với bình tĩnh là gì?
Từ trái nghĩa với bình tĩnh là ?
Trái nghĩa với bình tĩnh là hồi hộp.
Trái nghĩa với bình tĩnh là nóng nảy ,tức giận
Bạn có thể chọn 1 trong từ trên
Vội vàng , luống cuống , hoảng hốt , cuống cuồng , hoảng sợ
Bài 1. Tìm 2 từ trái nghĩa với các từ sau:
Hiền lành; an toàn; bình tĩnh; vui vẻ;
độc ác
nguy hiểm
vội vàng
buồn chán
Trả lời:
2 từ trái nghĩa với các từ:
+ hiền lành - ác độc, hung tợn
+ an toàn - nguy hiểm, rủi ro
+ bình tĩnh - vội vàng, cuống quýt
+ vui vẻ - buồn bã, buồn rầu
Hok tốt!
Good girl
Trái nghĩa với bình yên là gì
Từ trái nghĩa với bình yên : - Loạn lạc
- Bất ổn
- Không ổn
* Hok tốt !
# Miu
câu hỏi :Trái nghĩa với bình yên là gì?
trả lời :
Trái nghĩa với bình yên là:
+bất ổn
+loạn lạc
.........
học tốt
từ trái nghĩa với từ tĩnh lặng là j
Hai từ trái nghĩa với từ “tĩnh mịch” là:
Hai từ trái nghĩa với từ “tĩnh mịch” là: ồn ào, náo nhiệt, náo động, ...
Tìm hai từ trái nghĩa với mỗi từ sau :
an toàn ..............
bình tĩnh.............
Tìm hai từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:
Đông đúc............
Hoang phí...........
An toàn-nguy hiểm
Bình tĩnh-lo lắng
Đông đúc-đông đảo
Hoang phí-lãng phí
Tìm hai từ trái nghĩa với mỗi từ sau :
an toàn :...nguy hiểm , rủi ro...........
bình tĩnh.:.căng thẳng, kích động...........
Tìm hai từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:
Đông đúc...nhộn nhịp , tấp nập.........
Hoang phí...phung phí , hoang toàn........
Trái nghĩa với an toàn: Nguy hiểm, rủi ro,...
Trái nghĩa với bình tĩnh: Hoảng hốt, căng thẳng, vội vàng,...
Đồng nghĩa với đông đúc: Nhộn nhịp, tấp nập,...
Đồng nghĩa với hoang phí: Lãng phí, phung phí,...
Anh chị ơi cho em hỏi nhé trái nghĩa với hòa bình là gì ạ
đáp án: chiến tranh nhé
Từ trái nghĩa với hòa bình là chiến tranh, xung đột, mâu thuẫn…
chiến tranh và xung đột em nhé
hok tốt
Trong bản dịch bài thơ Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh của tương như đã sử dụng cặp từ trái nghĩa là cử đầu đê đầu, biểu thị điều gì??
Các từ trái nghĩa với dũng cảm là gì?
Mình sẽ chọn 10 bạn nhanh và đúng nhất sẽ tim và bình luận.