Khi cộng hai số tự nhiên, một học sinh đã vô ý đặt số nọ dưới số kia lệch đi một chữ số (đặt chữ số hàng đơn vị của số này dưới chữ số hàng chục của chữ số kia) nên đã cộng nhầm thành 5255 . Biết rằng tổng đúng là một số có bốn chữ số mà số tạo bởi hai chữ số đầu lớn hơn số tạo bởi hai chữ số cuối là 7 đơn vị và tổng của hai số tạo thành như vậy là 35. Tìm hai số mà học sinh đó đã làm phép cộng
Giải bằng toán 6 nâng cao nha!!
khi cộng hai số tự nhiên, 1 học sinh vô ysddawtj số nọ dưới số kia lệch đi một hàng chữ số(đặt chữ số hàng đơn vị của số này dưới chữ số hàng chục của số kia0 nên đã cộn nhầm thành 5255. Biết rằng tổng là một số có bồn chữ soosmaf ssoos tạo bởi hai chữ số đầu lớn hơn số tạo hơn 2 chữ số cuối là 7 đơn vijvaf tổng của hai số tạo thành như vậy là 35. Tìm 2 số mà học sinh đó đã làm phép cộng.
Bài 1: Khi cộng hai số thập phân, Lan đã quên dấu phẩy của số thập phân mà phần thập phân có một chữ số nên được kết quả là 84,97. Tìm hai số hạng của phép cộng, biết tổng đúng là 43,57.
Bài 2: Khi cộng hai số thập phân, một học sinh đã quên dấu phẩy của một số thập phân có hai chữ số ở phần thập phân nên được kết quả là 498,843. Tìm hai số thập phân đó biết tổng đúng là 107,793.
Bài 3: Tìm hai số thập phân có tổng bằng 101,97 biết rằng nếu dời dấu phẩy của số thứ nhất sang bên phải một chữ số ta sẽ được số thứ hai.
Bài 4: Tìm hai số thập phân có tổng bằng 99,384, biết rằng nếu dời dấu phẩy của số thứ nhất sang phải hai chữ số ta sẽ được số thứ hai.
Bài 5: Khi cộng một số tự nhiên với một số thập phân mà phần thập phân có hai chữ số, một học sinh đã quên dấu phẩy của số thập phân và tiến hành cộng như cộng hai số tự nhiên nên được kết quả là 1996. Tìm hai số hạng của phép cộng, biết tổng đúng là 733,75.
Bài 6: Tìm hai số thập phân có hiệu bằng 9064,926. Biết rằng nếu dời dấu phẩy của số lớn sang trái 3 chữ số ta được số bé.
Bài 7: Khi trừ một số tự nhiên cho một số thập phân mà phần thập phân có ba chữ số. Do sơ ý, một học sinh đã quên dấu phẩy ở số thập phân và đặt phép trừ như trừ hai số tự nhiên nên được kết quả là 900. Tìm hai số tự nhiên đó, biết hiệu đúng là 1994,904.
Bài 8: Tổng của ba số là 1019,535. Tìm ba số đó, biết rằng dời dấu phẩy của số thứ nhất sang bên phải một chữ số ta được số thứ hai. Dời dấu phẩy của số thứ nhất sang bên trái một chữ số ta được số thứ ba.
Bài 9: Hai số thập phân có tổng là 15,83. Nếu dời dấu phẩy của số bé sang phải một hàng rồi trừ đi số lớn thì được 0,12. Tìm hai số đó.
Bài 10: Tổng hai số là 55,22. Nếu dời dấu phẩy của số bé sang trái một hàng rồi lấy hiệu giữa số lớn và nó ta được 37,07. Tìm hai số đó.
Các đề này đều thuộc dạng toán dời dấu phẩy thôi bạn ạ ! Chỉ cần nắm vững công thức là bạn làm được , muốn nhanh thì bạn search GG đi , nhiều quá ai làm nổi !
sao tao lam duoc nhung khong can cong thuc may oi co muon tan tao khong
Vì tổng đúng của phép cộng đã cho có 2 chữ số ở phần thập phân nên số thập phân trong phép cộng này có 2 chữ số ở phần thập phân.
Khi quên dấu phảy ở số thập phân kể trên nghĩa là ta đã gấp số thập phân đó 100 lần.
Do tăng số thạp phân 100 lần tổng tăng là : 10649 - 2067,68 = 8581,32
8581,32 ứng với số phần là : 100 - 1 = 99 (phần)
Số thập phân đó là : 8581,32 : 99 = 86,68
Số tự nhiên cần tìm là : 2067,68 - 86,68 = 1981
Tìm số lượng các số tự nhiên có bốn chữ số mà :
a) Số tạo bởi hai chữ số đầu (theo thứ tự ấy) cộng với số tạo bởi hai chữ số cuối (theo thứ tự ấy) nhỏ hơn 100.
b) Số tạo bởi hai chữ số đầu (theo thứ tự ấy) lớn hơn số tạo bởi hai chữ số cuối (theo thứ tự ấy) ?
Ta có: Số có bốn chữ số là \(\overline{abcd}\)
a, Ta có: 9000 số có 4 chữ số
Theo bài ra ta có: ab + cd < 100
Xét từng TH:
Với a = 1, b = 1 ta có: 11 + cd < 100
Lại có: 11 + 88 = 99 < 100
\(\Rightarrow\) Từ 00 đến 88 có 89 số TMĐK
Với a = 1, b = 2 ta có: 12 + cd < 100
Lại có: 12 + 87 = 99 < 100
\(\Rightarrow\) Có 88 số TMĐK
Tương tự: Với b = 3 ta có: 87 số
Với b = 4 ta có: 86 số
...
Vậy với a = 1 thì các số TMĐKBC là: 89 + 88 + 87 + 86 + 85 + 84 + 83 + 82 + 81 = 765 số
Tương tự với a = 2 thì các số TMĐKBC là: 79 + 78 + ... + 71 = 675 số
với a = 3 thì các số THMĐKBC là: 69 + 68 + ... + 61 = 585 số
...
Số tạo bởi hai chữ số đầu (theo thứ tự ấy) cộng với số tạo bởi hai chữ số cuối (theo thứ tự ấy) nhỏ hơn 100 là: 765 + 675 + 585 + 495 + 405 + 315 + 225 + 135 + 45 = 3645 số (TMĐK)
Vậy có 3645 số TMĐKBC
b, Ta có: ab > cd
Xét từng TH:
Với a = 1, b = 1 ta có: 11 > cd (cd \(\in\) {00; 01; 02; 03; ... ; 10}
\(\Rightarrow\) Có 11 số TMĐKBC
Tương tự: với b = 2 ta có: 12 số TMĐKBC
với b = 3 ta có: 13 số TMĐKBC
...
Vậy với a = 1 ta có: 11 + 12 + 13 + ... + 18 + 19 = 135 số
Tương tự: với a = 2 ta có: 21 + 22 + 23 + ... + 28 + 29 = 225 số
với a = 3 ta có: 31 + 32 + 33 + ... + 38 + 39 = 315 số
...
Số tạo bởi hai chữ số đầu (theo thứ tự ấy) lớn hơn số tạo bởi hai chữ số cuối (theo thứ tự ấy) là: 135 + 225 + 315 + 405 + 495 + 585 + 675 + 765 + 855 = 4455 số (TMĐK)
Vậy có 4455 số TMĐKBC
Chúc bn học tốt! (Cách của mk hơi dài, thông cảm!)
a)Số tạo bởi hai chữ số đầu (theo thứ tự ấy) cộng với số tạo bởi hai chữ số cuối (theo thứ tự ấy) nhỏ hơn 100
Các số cần tìm có dạng: \(\overline{abcd}\) trong đó \(\overline{ab}+\overline{cd}< 100\)
(Ta có các số sau thỏa đề bài:
+) 1000; 1001;1002...;1089
⇒gồm 1090-1000+1=90 số
+) 1100; 1101; 1102;...; 1188
⇒gồm 1188-1100+1=89 số…..
+) 9700; 9701; 9702
⇒gồm 3 số
+) 9800; 9801
⇒gồm 2 số
+) 9900
⇒gồm 1 sốVậy có tất cả:
90+89+...+3+2+1=(90+1).90÷2=4095 số thỏa đề bài
b) Số tạo bởi hai chữ số đầu (theo thứ tự ấy) lớn hơn số tạo bởi hai chữ số cuối (theo thứ tự ấy)
Các số cần tìm có dạng: \(\overline{abcd}\) trong đó \(\overline{ab}>\overline{cd}\)
Ta có các số sau thỏa đề bài:
+) 1000; 1001;1002...;1009
⇒gồm 1009-1000+1=10 số
+) 1100; 1101; 1102;...; 1110
⇒gồm 1110-1100+1=11 số…..
+) 9700; 9701; …;9796
⇒gồm 9796-9700+1=97 số
+) 9800; 9801; …; 9897
⇒gồm 9897-9800+1=98 số
+) 9900;9901;...;9998
⇒gồm 9998-9900+1=99 số
Số các số thỏa đề bài là: 10+11+...+97+98+99
Tổng trên gồm 99-10+1=90 số hạng
Vậy số các số thỏa đề bài là:(99+10).90÷2=4905 số
Tìm số lượng các số tự nhiên có bốn chữ số là:
a)Số tạo bởi hai chữ số đầu(theo thứ tự ấy) cộng với số tạo bởi hai chữ số cuối( theo thứ tự ấy) nhỏ hơn 100.
b)Số tạo bởi hai chữ số đầu(theo thứ tự ấy) lớn hơn số tạo bởi hai chữ số cuối( theo thứ tự ấy).
Tìm số lượng các số tự nhiên có bốn chữ số là:
a)Số tạo bởi hai chữ số đầu(theo thứ tự ấy) cộng với số tạo bởi hai chữ số cuối( theo thứ tự ấy) nhỏ hơn 100.
b)Số tạo bởi hai chữ số đầu(theo thứ tự ấy) lớn hơn số tạo bởi hai chữ số cuối( theo thứ tự ấy).
Tìm số lượng các số tự nhiên có bốn chữ số mà:
A) Số tạo bởi hai chữ số đầu ( theo thứ tự ấy) cộng với số tạo bởi hai chữ số cuối ( theo thứ tự ấy) nhỏ hơn 100
B) Số tạo bởi hai chữ số đầu( theo thứ tự ấy) lớn hơn số tạo bởi hai chữ số cuối ( theo thứ tự ấy).
A) Các số phải đếm có dạng abcd trong đó ab+ cd< 100.
Đáp số: 4096
B) có 4905 số . Chú ý rằng nếu hai chữ số đầu là 10 thì hai chữ số cuối có thể là 00,01,02,..,09
Bài 1: Tìm số lượng các số tự nhiên có bốn chữ số mà:
a) Số tạo bởi hai chữ số đầu (theo thứ tự ấy) cộng với số tạo bởi hai chữ số cuối (theo thứ tự ấy) nhỏ hơn 100.
b) Số tạo bởi hai chữ số đầu (theo thứ tự ấy) lớn hơn số tạo bởi hai chữ số cuối (theo thứ tự ấy)
//Hóng người giúp//
tìm số tự nhiên có ba chữ số mà số tạo bởi hai chữ số đầu và số tạo bởi hai chữ số cuối(giữ nguyên thứ tự) đều là số chính phương và số này gấp 4 lần số kia
Gọi số cần tìm là \(\overline{abc}\) (a,b,c \(\in N\), 10 > a,b,c \(\ge0\))
TH1: \(\overline{ab}=4\overline{bc}\)
=> \(10a+b=40b+4c\)
=> \(10a=39b+4c\)
Mà b\(\ge1,c\ge0\) => \(39b+4c\ge39\)
=> 10a \(\ge39\)
=> a \(\ge4\)
Do \(\overline{ab}\) là số chính phương
=> \(\overline{ab}\in\left\{49;64;81\right\}\)
- Với \(\overline{ab}=49\) => \(\left\{{}\begin{matrix}a=4\\b=9\end{matrix}\right.\) => 4c = -311 (loại)
- Với \(\overline{ab}=64=>\left\{{}\begin{matrix}a=6\\b=4\end{matrix}\right.\) => 4c = - 96 (loại)
- Với \(\overline{ab}=81=>\left\{{}\begin{matrix}a=8\\b=1\end{matrix}\right.\) => 4c = 41 => c = \(\dfrac{41}{4}\) (loại)
TH2: \(4\overline{ab}=\overline{bc}\)
=> 40a + 4b = 10b + c
=> 40a = 6b + c
Mà \(b\le9;c\le9\)
=> 6b + c \(\le63\)
=> 40a \(\le63\)
=> a \(\le1\)
=> a = 1
Mà \(\overline{ab}\) là số chính phương
=> \(\overline{ab}\) = 16
=> b = 6
=> c = 4
Vậy số cần tìm là 164