dat cau voi tu gather/table
Dat cau voi tu Mau hong: danh tu , tinh tu
Dat cau voi tu Gian du : dong tu , danh tu, tinh tu
Viết không đấu khó đọc quá, không hiểu chi luôn.
Là đặt câu với từ màu hồng : danh từ, tính từ
a, dat hai cau de phan biet tu dong am sau : Sáo
b, dat cau voi nghia goc, mot cau voi nghia chuyen cho tu thap
a) - cái sáo này thổi nghe hay quá!
- ồ đằng kia có một con chim sáo.
b) thấp hay thập vậy bạn
chị em đang huýt sáo
em đang sáo bài
bài kiểm tra bị điểm thấp
cơn gió thấp thoáng
dat cau voi cac pho tu va chi pho tu trong cau
Khi em đang học bài thì Duy đến.
Phó từ:khi, thì
nhớ tik nhe bạn
dat cau voi danh tu nguyen hen
TRONG BA CAU VOI NAY CHI RA TU SAI VA DAT CAU
câu hỏi gì vậy trời. vít dấu giùm mình cái
dat cau voi tu tham thap
Dãy nhà thâm thấp kia ẩn sâu trong dãy cây xanh um.
tim 3 tu nhieu nghia dat cau voi 3 tu do
3 từ nhiều nghĩa: Mũi, lưng, chân.
Đặt câu:
- Mũi thuyền sắp chạm bến.
- Đã đến lưng núi chưa?
- Cái kẹp đang ở dưới chân bàn ấy!
3 từ nhiều nghĩa:mắt,chân,tay
Đặt câu:
-Quả na có l rất nhiều mắt
-Chân ghế nhà em bị gãy
-Tay vịn cầu thang nhà em làm bằng gỗ
tim 3 tu nhieu nghia dat cau voi 3 tu do
– Mẹ em mua một chiếc cân đĩa.
- Mẹ cân một con gà.
- Hai bên cân sức cân tài .
3 từ nhiều nghĩa: Mũi, lưng, chân.
Đặt câu:
- Mũi thuyền sắp chạm bến.
- Đã đến lưng núi chưa?
- Cái kẹp đang ở dưới chân bàn ấy!
3 từ nhiều nghĩa:mắt,chân,tay
Đặt câu:
-Quả na có l rất nhiều mắt
-Chân ghế nhà em bị gãy
-Tay vịn cầu thang nhà em làm bằng gỗ
Tim 2 tu; cung ngia ;trai nghia ; gan nghia ;voi tu dung cam va dat cau voi moi tu do
cùng nghĩa với từ dũng cảm: kiên cường,nghị lực,xông pha,anh hùng,anh dũng,..ư
đặt câu vs từ cùng nghĩa: những anh chiến sĩ thật dũng cản và anh hùng làm sao!
trái nghĩa với từ dũng cảm: nhút nhát,lo sợ,nhát gan,..
đặt câu với từ trái nghĩa dũng cảm : những bạn rùa ấy thật nhút nhát với việc tiếp xúc thế giới bên ngoài.