Có giải thích ạ
Có giải thích nhớ giải thích ạ
I
1 A
2 C
II
1 D
2 B
III
5 A
9 A
7 D
8 B
9 C
10 B
11 A
12 D
Có giải thích ạ chứ đừng k giải thích
1.
1B (âm ʌ, còn lại u:)
2D (âm æ, còn lại a)
3D (âm k, còn lại tʃ)
4C (âm k, còn lại s)
5A (âm ð, còn lại θ)
2.
1D (âm 2, còn lại 1)
2B (âm 1, còn lại 2)
3B (âm 2, còn lại 1)
4D (âm 3, còn lại 2)
5B (âm 2, còn lại 1)
3.
11A (món quà)
12D (ngày lễ kĩ niệm)
13B (cần từ chỉ số thứ tự)
14D (điều đáng chú ý, quan trọng)
15A (sự kiện)
Có giải thích ạ :/
Có giải thích ạ
20 are you doing
21 am looking for
22 see
23 are not wearing
24 change
25 Does your father usually punish
26 doesn't often care
27 Are you going to move
28 help
29 don't often play
30 are
31 is tying
32 is going to skipping
33 isn't going to have
34 are going to eat out
35 doesn't usually look after
36 gets
124. change
125. Does your father usually punish.
126. does not often care
127. Are you going to move
128. help
129. do not often play
130. are
131. is tying
132. is going to skip
133. are not having
134. are going to eat out
135. usually looks after
136. does not have
Có giải thích ạ
9 for (be responsible for st: là nguyên nhân gây ra cái gì, chịu trách nhiệm cho cái gì)
10 many (ý của câu này nghĩa là ít người nghĩ về việc họ sẽ tiết kiệm được bao nhiêu tiền nếu đạp xe thay vì lái ô tô)
11 to (stop to V: dừng lại để làm gì)
12 unlike (không giống như. Nghĩa câu này là không giống như những khoản đầu tư khác như là nhà, việc mua ô tô tốn rất nhiều tiền nhưng chúng lại dễ mất giá)
13 top (on top of st = in addition to sth)
14 which (thay cho costs đằng trước)
15 less (ở đoạn trên thì giá trị của cars dễ mất giá, ở đoạn này có từ by contrast chỉ sự đối lập nên chọn less expensive)
16 whether (whether...or not: liệu rằng có... hay không)
Có giải thích ạ
1 D (đọc là əʊ còn lại là ɔ:)
2 D (đọc là s còn lại là z)
có giải thích nx ạ ^^
1. since
2. for
3. since
4. for
5. since
.
for + khoảng thời gian
since + mốc thời gian
1. since
2. for
3. since
4. for
5. since
# Bài tập since,for thôi mak !!
Có giải thích nx ạ
3D - 4B - 5B - 6A - 7B
Các câu này đều liên quan đến phần kiến thức về câu bị động, cụ thể:
- Khi chuyển từ câu chủ động sang câu bị động, thì được giữ nguyên.
- dùng giới từ by (câu 6) để chỉ việc gì được thực hiện bởi ai/cái gì.
- những động từ bất quy tắc: give - gave - given (câu 5), write - wrote - written (câu 4), hit - hit - hit (câu 6); steal - stole - stolen (câu 7)
Nắm được những kiến thức trên là có thể xử lý được bài trắc nghiệm chuyển đổi câu chủ động - bị động một cách ngon lành cành đào em nhé!
1.C
2.D
3.C
4.B
5.B
6.A
7.B
Cấu trúc
Passive QKĐ
S + was , were + Vpp + adv of place + by+N + adv of time
Passive question.
Question word + Tobe ( tùy thì)/+ S + Vpp +...+?
passive HTHT:
S + have,has + been + Vpp +adv of place + by+N + adv of time
có giải thích nx ạ
1A (âm aɪ, còn lại âm ɪ)
2D (âm ɪd, còn lại âm t)
3C (âm tʃ, còn lại âm k)
4D (âm ei, còn lại âm i:)
5C (âm z, còn lại âm s)
1. A (âm /ī/, còn lại là /ē/)
2. D (âm /id/, còn lại là /t/)
3. C (âm /ch/, còn lại là /k/)
4. D (âm /ē/, còn lại là /ā/)
5. C (âm /s/, còn lại là /z/)