từ kilo trong tiếng anh thêm s hay es vậy mấy bn
nhanh lên nhé ai đúng mà nhanh mk tick ko cần năn nỉ
Lan ................... badminton ( not play)
Các bạn giúp mình hoàn thành ngữ pháp câu tiếng anh đấy nhé! Mình năn nỉ đó, ai nhanh mình tick cho nha! Thanks ^_^ ^_^ ^_^
Lan doesn't play badminton
nhớ tk nha bạn hiền
CHO TỨ GIÁC ABCD CÓ AC VUÔNG VÀ CẮT BD TẠI O , AB= 1/2CD.OA = 1/3 AC , S OAB = 4,3 ^ 2 CM . TÍNH SABCD ????????
AI ĐÓ GIẢI HỘ MK NHÉ KO THÌ CHO Ý KIẾN CX ĐK MK SẼ TICK CÂU TL ĐÚNG CẢM ƠN RẤT NHIỀU !!!!!!
GIÚP MK NHÉ MK NĂN NỈ ĐÓ !!!!!!!!!!!!!! ^_^
Giúp mình nhé!Nếu ai nhanh nhất,mình tick cho,mấy bạn khác đừng năn nỉ mình tick nhé,nhớ cách làm thì mình tick!
Bài nó thế này:
1.Dân số ở một tỉnh cuối năm 2000 là 2000000 người.Đến năm 2001,dân số tỉnh đó tăng lên 2040000 người .Tính xem số dân tỉnh đó đã tăng thêm bao nhiêu phần trăm ?
Nhanh nha,gấp lắm đó
Số dân tăng thêm là:
2040000-2000000=40000(người)
Số phần trăm số dân tăng thêm là:
40000:2000000=0,02=2%
Đáp số:2%
hihi ! quá dễ ! đáp án là 24%
tick cho mình nhé
Làm cho mk bài toán đố có lời văn trong trang câu hỏi của mk nhé ai làm đc bài toán đó mk tickk hết cho nhé thanks ạ, mk đag cần gấp mai nộp rồi mà còn nhiều bài lắm giúp mk đi năn nỉ đấy,
Tìm những câu danh ngôn tiếng anh hay.
Ai nhanh mk tick. Mn kết bạn với mk nhé!
P/s: Ghi cả tiếng anh cả tiếng việt luôn nhé!
Cảm ơn mn nhìu...
The greatest danger for most of us is not that our aim is too high and we miss it, but that it is too low and we reach it.
Mối nguy lớn nhất đối với hầu hết chúng ta không phải là cái đích chúng ta nhắm tới quá cao và chúng ta không đạt tới, mà là cái đích chúng ta nhắm tới quá thấp và chúng ta đạt được nó.
Michelangelo
The rain may be falling hard outside
But your smile makes it alright
I’m so glad that you’re my friend
I know our friendship will never end.
Dù ngoài trời mưa đang rất to
Bạn mỉm cười, thế là mưa hóa nhỏ
Mình vui lắm khi mình có bạn
Tình bạn chúng ta sẽ mãi vững bền.
Robert Alan
Learn to be happy with what you have while you pursue all that you dream.
Hãy học cách hạnh phúc với những gì bạn có trong khi bạn đang theo đuổi tất cả những gì mình mơ ước.
J Rohn
....
1. Stop worrying about what can go wrong. And get excited about what can go right.
2.Happiness comes when we stop complaining about the troubles we have and offer thanks for all the troubles we don’t have.
3. The happiest people don’t have the best of everything. They just make the best of everything.
4. Stop waiting for Friday, for summer, for someone to fall in love with you, for life. Happiness is achieved when you stop waiting for it and make the most of the moment you are in now.
5. Your mind is a powerful thing. When you fill it with positive thoughts, your life will start to change.
Muốn bt nghĩa thì tra google dịch nha!
1. Stop worrying about what can go wrong. And get excited about what can go right.
( Ngừng lo lắng về những điều không hay có thể xảy ra. Và trông đợi vào những gì tốt đẹp đang đến )
2.Happiness comes when we stop complaining about the troubles we have and offer thanks for all the troubles we don’t have.
( Hạnh phúc đến khi ta ngừng than vãn về những rắc rối gặp phải trong cuộc sống mà nên cảm ơn tất cả những khó khăn ta không gặp phải )
3. The happiest people don’t have the best of everything. They just make the best of everything.
( Những người hạnh phúc nhất không sở hữu những thứ tốt nhất. Họ chỉ cố gắng làm mọi thứ trở nên tốt nhất mà thôi )
4. Stop waiting for Friday, for summer, for someone to fall in love with you, for life. Happiness is achieved when you stop waiting for it and make the most of the moment you are in now.
( Đừng trông chờ ngày thứ 6, vào kì nghỉ hè, chờ đợi một ai đó xuất hiện mang đến cho bạn tình yêu hay về cuộc sống. Hạnh phúc chỉ đến khi bạn thôi chờ đợi những điều đó và khiến khoảnh khắc này trở nên tuyệt vời nhất )
5. Your mind is a powerful thing. When you fill it with positive thoughts, your life will start to change.
( Tâm trí bạn là một thứ mang quyền lực tối cao. Khi bạn lấp đầy nó bằng những suy nghĩ tích cực là lúc cuộc sống của bạn sẽ bắt đầu thay đổi )
6. Happiness is a choice, not a result. Nothing will make you happy until you choose to be happy.
( Hạnh phúc là một sự lựa chọn, không phải hệ quả. Chẳng có điều gì khiến bạn hạnh phúc nổi cho đến khi chính bạn chọn lựa nó )
7. Happiness can be found, even in the darkest of times, if one only remembers to turn on the ligh
t. ( Hạnh phúc có thể được tìm thấy ngay cả trong khoảng thời gian tăm tối nhất, nếu có ai đó mang ánh sáng quay lại )
8. Once is a while, right in the middle of an ordinary life. Love give us a fairytale
( Đến một lúc nào đó, giữa cuộc sống đời thường. Tình yêu sẽ mang đến cho bạn phép màu )
9. For once I don’t have to try to be happy because when I’m with you it just happens.
( Chưa một lần tôi ép mình cố gắng để hạnh phúc vì điều đó chỉ đến khi ở cùng em )
10. Happiness can exist only in acceptance
( Hạnh phúc chỉ tồn tại khi ta đón nhận nó )
Viết 1 bài luận Tiếng Anh về chủ đề : Bạn thường làm gì trong thời gian rảnh rỗi ( ≥ 100 từ )
( Nhanh nhé mk cần gấp , ai nhanh mk tick )
Going out with friends is my second favorite hobby. I often going out with my friends for eating and chatting. I love chatting with my closed friends, I can share all my stories with them. It’s always filled with laughter and I feel very happy when I am with my friends.
Dịch:
Đi chơi với bạn bè là sở thích thứ hai của tôi. Tôi thường đi ra ngoài ăn uống và trò chuyện với bạn bè của mình. Tôi thích trò chuyện với những người bạn thân của tôi, tôi có thể chia sẻ tất cả những câu chuyện của tôi với họ. Nó luôn luôn tràn ngập tiếng cười và tôi cảm thấy rất hạnh phúc khi gặp những người bạn của mình.
1,Hãy viết các từ chỉ đồ ăn và đồ uống mà bạn biết bằng tiếng anh
2, Viết các từ chỉ tên các nước và quốc tịch nước đó mà bạn biết bằng tiếng anh.
( Lưu ý: viết mỗi bài 5 từ trở lên nhé! )
AI NHANH MK TICK NHÉ
1 . – bacon: thịt muối
– beef: thịt bò
– chicken: thịt gà
– cooked meat: thịt chín
– duck: vịt
– ham: thịt giăm bông
– kidneys: thận
– lamb: thịt cừu
– liver: gan
– mince hoặc minced beef: thịt bò xay
– paté: pa tê
– salami: xúc xích Ý
– sausages: xúc xích
– pork: thịt lợn
– pork pie: bánh tròn nhân thịt xay
– sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích
– turkey: gà tây
– veal: thịt bê
2.
Tên nước | Quốc tịch |
Denmark | Danish |
nước Đan Mạch | người Đan Mạch |
England | British / English |
nước Anh | người Anh |
Estonia | Estonian |
nước Estonia | người Estonia |
Finland | Finnish |
nước Phần Lan | người Phần Lan |
Iceland | Icelandic |
nước Iceland | người Iceland |
Ireland | Irish |
nước Ireland | người Ireland |
Latvia | Latvian |
nước Latvia | người Latvia |
Lithuania | Lithuanian |
nước Lithuania | người Lithuania |
Northern Ireland | British / Northern Irish |
nước Bắc Ireland | người Bắc Ireland |
Norway | Norwegian |
nước Na Uy | người Na Uy |
Scotland | British / Scottish |
nước Scotland | người Scotland |
Sweden | Swedish |
nước Thụy Điển | người Thụy Điển |
United Kingdom | British |
Vương Quốc Anh và Bắc Ireland | người Anh |
Wales | British / Welsh |
nước Wales | người Wales |
Austria | Austrian |
nước Áo | người Áo |
Belgium | Belgian |
nước Bỉ | người Bỉ |
France | French |
nước Pháp | người Pháp |
Germany | German |
nước Đức | người Đức |
Netherlands | Dutch |
nước Hà Lan | người Hà Lan |
Switzerland | Swiss |
nước Thụy Sĩ | người Thụy Sĩ |
Albania | Albanian |
nước Albania | người Albania |
Croatia | Croatian |
nước Croatia | người Croatia |
Cyprus | Cypriot |
nước Cyprus | người Cyprus |
Greece | Greek |
nước Hy Lạp | người Hy Lạp |
Italy | Italian |
nước Ý | người Ý |
Portugal | Portuguese |
nước Bồ Đào Nha | người Bồ Đào Nha |
Serbia | Serbian |
nước Serbia | người Serbia |
Slovenia | Slovenian / Slovene |
nước Slovenia | người Slovenia |
Spain | Spanish |
nước Tây Ban Nha | người Tây Ban Nha |
Belarus | Belarusian |
nước Belarus | người Belarus |
Bulgaria | Bulgarian |
nước Bulgaria | người Bulgaria |
Czech Republic | Czech |
nước Cộng hòa Séc | người Séc |
Hungary | Hungarian |
nước Hungary | người Hungary |
Poland | Polish |
nước Ba Lan | người Ba Lan |
Romania | Romanian |
nước Romania | người Romania |
Russia | Russian |
nước Nga | người Nga |
Slovakia | Slovak / Slovakian |
nước Slovakia | người Slovakia |
Thức ăn :
– bacon: thịt muối
– beef: thịt bò
– chicken: thịt gà
– cooked meat: thịt chín
– duck: vịt
– ham: thịt giăm bông
– kidneys: thận
– lamb: thịt cừu
– liver: gan
– mince hoặc minced beef: thịt bò xay
– paté: pa tê
– salami: xúc xích Ý
– sausages: xúc xích
– pork: thịt lợn
– pork pie: bánh tròn nhân thịt xay
– sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích
– turkey: gà tây
– veal: thịt bê
Thức uống :
– beer: bia
– coffee: cà phê
– fruit juice: nước ép hoa quả
– fruit smoothie: sinh tố hoa quả
– hot chocolate: ca cao nóng
– milk: sữa
– milkshake: sữa lắc
– soda: nước ngọt có ga
– tea: trà
– wine: rượu
– lemonande: nước chanh
– champagne: rượu sâm banh
– tomato juice: nước cà chua
– smoothies: sinh tố.
– avocado smoothie: sinh tố bơ
– strawberry smoothie: sinh tố dâu tây
– tomato smoothie: sinh tố cà chua
– Sapodilla smoothie: sinh tố sapoche
– still water: nước không ga
– mineral water: nước khoáng
– orange squash: nước cam ép
– lime cordial: rượu chanh
– iced tea: trà đá
– Apple squash: Nước ép táo
– Grape squash: Nước ép nho
– Mango smoothie: Sinh tố xoài
– Pineapple squash: Nước ép dứa
– Papaya smoothie: Sinh tố đu đủ
– Custard-apple smoothie: Sinh tố mãng cầu
– Plum juice: Nước mận
– Apricot juice: Nước mơ
– Peach juice: Nước đào
– Cherry juice: Nước anh đào
– Rambutan juice: Nước chôm chôm
– Coconut juice: Nước dừa
– Dragon fruit squash: Nước ép thanh long
– Watermelon smoothie: Sinh tố dưa hấu
– Lychee juice (or Litchi): Nước vải
Nếu còn thiếu thứ j về đồ ăn thức uống thì ban sửa lại giup mình
1 triệu trong tiếng anh viết như thế nào ai nhanh đúng hay tick cho mình và kết bạn với mình , mình sẽ tick nhé .
các bạn nào đang học lớp 6 thì giải hộ mk bài 2 ở phần Communication sách tập 1 tiếng anh lớp 6 nhé
ai nhanh nhất và đúng nhất mk sẽ tặng 10 tick ai nhanh và đúng thứ 2 mk sẽ cho 6 tick
nhanh tay lên nào
mik nói cho bn bít dài thế sao ghi hết đc.
Bn tra lên google sẽ có đáp án đúng nhất luôn nhé.
chúc bn học tốt
Example:
1. Yes
2. Yes
3. No
4. Yes
5. No
6. No
7. Yes
8. Yes
a, (Làm theo nhóm. Lần lượt phỏng vấn các bạn khác. Sử dụng các câu hỏi trên.)
b, (Nói trước lớp. Họ có phải là bạn học tốt không? Nói cho lớp nghe về điều đó.)