Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Mạnh Quang
Xem chi tiết
ʚTrần Hòa Bìnhɞ
1 tháng 2 2018 lúc 21:00

An bình là bình yên , sống vui vẻ ko có chuyện gì sảy ra .

Từ dồng nghĩa : bình an , bình yên , ..

Từ trái nghĩa : bất hạnh , ...

Tên 1 ngôi chùa : chùa Một Cột , ...

Tên 1 mái đình : Đông Cựu , 

AyatoSakami
1 tháng 2 2018 lúc 21:11

 là sự yên ổn giống bình yên

trái nghĩa với an bình là ồn ào , v,v,v,v,v,................

Namikaze Minato
13 tháng 5 2018 lúc 7:18

từ đồng nghĩa là: bình an, yên bình,...

từ trái nghĩa là: bất hạnh, ...

chùa một cột, ...

chùa đông cựu, ...

Nguyễn Yến Ly
Xem chi tiết
nguyen thi nga
15 tháng 12 2020 lúc 20:41

dong nghĩa là: bình an,bình yên,thanh bình

trái nghĩa: bất hạnh

chúc bạn học tốt nha

Khách vãng lai đã xóa
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Bảo Minh
6 tháng 10 2021 lúc 21:21

Đồng nghĩa : bình an , yên lành
Trái nghĩa : loạn lạc , bất ổn

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Lê Minh Quang
6 tháng 10 2021 lúc 21:11

trái nghĩa:Nguy hiểm

đồng nghĩa:an bình

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Bảo Châu
22 tháng 11 2021 lúc 19:10

từ đồng nghĩa là: thanh bình, yên ổn
từ trái nghĩa là: bất ổn, loạn lạc

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Lê Thảo Nguyên
Xem chi tiết
Nhok
13 tháng 12 2019 lúc 19:35

An toàn-nguy hiểm

Bình tĩnh-lo lắng

Đông đúc-đông đảo

Hoang phí-lãng phí

Khách vãng lai đã xóa

Tìm hai từ trái nghĩa với mỗi từ sau :

an toàn :...nguy hiểm , rủi ro...........

bình tĩnh.:.căng thẳng, kích động...........

Tìm hai từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:

Đông đúc...nhộn nhịp , tấp nập.........

Hoang phí...phung phí , hoang toàn........

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Sỹ Dũng
13 tháng 12 2019 lúc 19:55

Trái nghĩa với an toàn: Nguy hiểm, rủi ro,...

Trái nghĩa với bình tĩnh: Hoảng hốt, căng thẳng, vội vàng,...

Đồng nghĩa với đông đúc: Nhộn nhịp, tấp nập,...

Đồng nghĩa với hoang phí: Lãng phí, phung phí,...

Khách vãng lai đã xóa
Nguên hà
Xem chi tiết
lê ngọc
6 tháng 3 2020 lúc 9:26

độc ác

nguy hiểm

vội vàng

buồn chán

Khách vãng lai đã xóa
Gukmin
6 tháng 3 2020 lúc 9:38

Trả lời:

2 từ trái nghĩa với các từ:

+ hiền lành - ác độc, hung tợn

+ an toàn - nguy hiểm, rủi ro

+ bình tĩnh - vội vàng, cuống quýt

+ vui vẻ - buồn bã, buồn rầu

Hok tốt!

Good girl

Khách vãng lai đã xóa
Minh Châu Trần
Xem chi tiết
thaolinh
11 tháng 10 2023 lúc 20:53

Đồng nghĩa : Bình yên

Trái nghĩa : Chiến tranh

Khung cảnh trong vườn thật bình yên .

Thế giới sẽ thật tươi đẹp nếu không có chiến tranh.

Happy New Year
Xem chi tiết
nguyễn thị thảo ngân
6 tháng 2 2018 lúc 19:35

sự yên ổn;

trai nghia:on ao,

Đinh Đức Khiêm
Xem chi tiết
Trần Thị Bảo An
9 tháng 10 2021 lúc 15:30

nhân dan ta rất ai cũng yêu hòa bình nhưng ghét chiến tranh

Khách vãng lai đã xóa
Huỳnh Thùy Dương
22 tháng 10 2021 lúc 11:30

từ trái nghĩa với hòa bình là chiến tranh , xung đột

từ đồng nghĩa với hòa bình là bình yên

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Trí Hùng
22 tháng 10 2021 lúc 11:34

đồng nghĩa: thái bình

trái nghĩa: bạo loạn

☺☻

Khách vãng lai đã xóa
linh hg
Xem chi tiết
luonghoangkun
21 tháng 10 2018 lúc 11:15

hòa thuận

bình thường

yên bình

chiến tranh

luongkun!

ღїαɱ_Thuyy Tienn《ᗪɾą》
21 tháng 10 2018 lúc 11:18

  Hiền hoà , Hòa bình , Hòa đồng , Hòa hợp ,....

Bình yên , Bình đẳng , Bình phương , Bình an , Bình thường , Bình minh , Bình tĩnh ,...

Các từ đồng nghĩa với hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình ,....

Các từ trái nghĩa với hòa bình : chiến tranh , xung đột , ....

Việt Dũng Murad
21 tháng 10 2018 lúc 11:19

1 . hòa thuận

2 . bình thản

3 . yên bình

4 . chiến tranh