Viết các phân số vừa lớn hơn một phần bẩy vừa bé hơn một và có mẫu số là bẩy
tìm tất cả các phân số thập phân có mẫu là 100 và vừa lớn hơn một phần mười vừa bé hơn một phần năm
Tìm một phân số vừa lớn hơn hai phần bảy vừa bé hơn ba phần bảy và có mẫu số là 5
a ) tìm các phân vừa lớn hơn 1 phần 9 vừa bé hơn 1 và có mẫu số là 9 .
Các phân số đó là ; .................................................
b ) tìm bốn phấn số vừa lớn hơn 1 phần 5 vừa bé hơn 3 phần 4 .
bốn phân số cần tìm là ; ...................................................
1. Viết năm phân số có tử số lớn hơn mẫu số :..................................................................................................................................
2. Viết tiếp vào chỗ chấm :
a) Các phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 12 và tử số lớn hơn mẫu số là :...............................................................................
b) Các phân số bé hơn 1 và có mẫu số bằng 6 là :..............................................................................................................................
3. Viết tiếp vào chỗ chấm :
a) Các phân số lớn hơn 1 và có tử số vừa lớn hơn 4 vừa bé hơn 7 là :................................................................................................
b) Các phân số có tích của tử số và mẫu số bằng 12 là :.....................................................................................................................
1. Viết năm phân số có tử số lớn hơn mẫu số: \(\frac{5}{3}\); \(\frac{7}{3}\); \(\frac{3}{1}\); \(\frac{5}{2}\); \(\frac{7}{4}\)
2. Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Các phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 12 và tử số lớn hơn mẫu số là: \(\frac{7}{5}\); \(\frac{8}{4}\); \(\frac{9}{3}\); \(\frac{10}{2}\); \(\frac{11}{1}\)
b) Các phân số bé hơn 1 và có mẫu số bằng 6 là: \(\frac{1}{6}\); \(\frac{2}{6}\); \(\frac{3}{6}\); \(\frac{4}{6}\); \(\frac{5}{6}\)
3. Viết tiếp vào chỗ chấm :
a) Các phân số lớn hơn 1 và có tử số vừa lớn hơn 4 vừa bé hơn 7 là: \(\frac{5}{4}\); \(\frac{5}{3}\); \(\frac{5}{2}\); \(\frac{5}{1}\); \(\frac{6}{5}\); \(\frac{6}{4}\); \(\frac{6}{3}\); \(\frac{6}{2}\); \(\frac{6}{1}\)
b) Các phân số có tích của tử số và mẫu số bằng 12 là: \(\frac{1}{12}\); \(\frac{12}{1}\); \(\frac{2}{6}\); \(\frac{6}{2}\); \(\frac{3}{4}\); \(\frac{4}{3}\)
Hãy viết tất cả các phân số có mẫu số là 9 mà mỗi phân số đó vừa lớn hơn 6 phần 18 vừa bé hơn 16 phần 27
Các phân số đó là : 4/9 ; 5/9
Tk mk nha
câu 1:tìm một phân số lớn hơn phân số 7 phần 8 và nhỏ hơn 1 biết rằng tổng của tử số và mẫu số của phân số đó là 17
câu 2:trung bình cộng tuổi mẹ và tuổi con hiện nay là 21 tuổi biết mẹ sinh con khi mẹ 28 tuổi hỏi hiện nay mẹ bao nhiêu tuổi?
câu 3:có bao nhiêu phân số vừa lớn hơn 1 vừa nhỏ hơn 2 và có mẫu số là 3?
câu 4:tìm hai phân số có mẫu số là số có một chữ số và các phân số đó lớn hơn 1 phần 3 và bé hơn 2 phần 3
Tìm một phân số vừa lớn hơn 2/7 vừa bé hơn 3/7 và có mẫu số là 5.
ta quy đòng lên mẫu số là 35 để chia hết cho 5
ta có
2/7=10/35, 3/7=15/35
ta có các số nhỏ hơn 15/35 và lớn hơn 10/35 là
14/35, 11/35,13/35, 12/35
mà số đó phải rút gọn có mẫu số =5 suy ra =14/35=2/5
một hình bình hành có diện tích 432cm vuông chiều cao là 18cm .tính độ dài đáy của hình bình hành
Tìm một phân số vừa lớn hơn 2/7 vừa bé hơn 3/7 và có mẫu số là 5
Đó là phân số \(\frac{2}{5}\)
Học tốt
tìm một phân số vừa lớn hơn 2/7 lại vừa bé hơn 3/7 và có mẫu số là 5
ta gọi phân số đó là a
ta có 2/7<a<3/7
=>10/35<a<15/35
=>a=14/35=2/5
vậy p/s đó là:2/5
2/5 bạn ơi :vv