tim nhung tu dong nghia voi tu xau xa
1]tim 5 cau ca dao tuc ngu co tu trai nghia
2]tim tu dong nghia voi tu;may bay,dat nuoc ,phu nu ,tre con
3]tim nghia cua tu dong am;[ban,mat,chan,dauư
tim nghia cua tu xuan
bạn đăng vào mục giải trí á, chỗ này là chỗ học toán mà
Bai 14: Tim nhung tieng co the ket hop voi "le" de tao thanh tu ghep. Tim tu cung nghia va tu trai nghia voi tu "le phep"
Có thể tham khảo ở đây bạn nhé Câu hỏi của Đinh thị phương anh - Ngữ văn lớp 6 | Học trực tuyến
tim hai tu dong nghia va trai nghia voi tu hoa binh
Đồng nghĩa : thái bình , yên bình
Trái nghĩa : Chiếntranh ,
trái nghĩa:chiến tranh
đồng nghĩa:yên bình
1)TIM DIEM GIONG VA KHAC NHAU GIUA TU NHIEU NGHIA VOI TU DONG AM. cho VD?
2)viet doan van co su dung tu dong nghia ,nhieu nghia
Giống nhau: phát âm giống nhau
khác nhau : từ đồng âm nghĩa khác xa nhau, ko liên quan đến nhau
từ nhiều nghĩa có 1 nét chung về nghĩa
VD : cổ chai, cổ áo, ...
đường đi, đường ăn ....
Tim 4 tu dong nghia va trai ngia nghia voi tu nhan hau
Lam on giup minh voi
Từ đồng nghĩa với nhân hậu là khoan dung, bao dung, khoan hồng, nhân đức
– Từ trái nghĩa với nhân hậu là độc ác, tàn ác, tàn độc, nham hiểm
Những từ đồng nghĩa với nhân hậu là : Nhân đức , khoan dung , bao dung , khoan hồng ,...........
Những từ trái nghĩa với nhân hậu là : Độc ác , tàn ác , tàn độc , nham hiểm ,.............
đồng nghĩa : + phúc hậu
+ tốt bụng
+ nhân từ
+ hiền từ
trái nghĩa: + độc ác
+ gian ác
+ ác độc
+ ác
tim tu dong nghia voi tu giup do
mát mẻ , mát lạnh ,mát rượi ,man mát,.................................
Từ đồng nghĩa với từ giúp đỡ là cưu mang
dua vao bai Tinh Da Tu hay tim tu dong nghia voi tu :roi,nhin
rọi: soi
nhìn:trong, ngó,quan sát,dòm
cac tu chi bo phan co the nguoi va dong vat thuong la tu nhieu nghia. hay tim mot so vi du ve su chuyen nghia cua nhung tu : luoi, mieng, co, tay, lung.
Lưỡi: Nghĩa gốc: Lưỡi người
Nghĩa chuyển: lưởi cào, lưỡi rìu
Miệng:Nghĩa gốc: Miệng người
nghĩa chuyển: miệng hang, miệng hố
Cổ: nghĩa gốc: cổ người
nghĩa chuyển: cổ áo, cổ tay
Tay: Nghĩa gốc : tay người
nghĩa chuyển: tay áo
Lưng:nghĩa gốc : lưng người
nghĩa chuyển: lưng đồi, lưng núi
Chúc bn học tốt
lưỡi ; lưỡi dao ,lưỡi lam , lưỡi kiếm...
miệng ; miệng chai , miêng giếng ,mieng nui.....
có ; cổ áo, có xe, cổ chai.....
tay; tay áo ,tay vịn, tay ghế.....
lung ; lung doi , lung quan,lung ghe
tim cac tu dong nghia voi tu xinh . minh check 5 ban dau nha
đẹp
dễ thương
xinh đẹp và...........
đẹp, đáng yêu, xinh xắn, đẹp xinh
#Inosuko
đẹp đẽ, xinh xắn, xinh xinh, dễ thương, đáng yêu,...............