Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau : “Tre già ..... e bóng măng non
Tình sâu nghĩa nặng mãi còn ngàn năm."
Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau : “Tre già e bóng măng non
Tình sâu nghĩa nặng mãi còn ngàn năm."
''Tre già che bóng măng non
Tình sâu nghĩa nặng mãi còn ngàn năm."
"Tre già tre bóng măng non
Tình sâu nghĩa nặng còn mãi ngàn năm"
điền từ phù hợp:
tre già ........ bóng măng non
tình...........nghĩa nặng mãi còn ngàn năm
tre già che bóng măng non
tình sâu nghĩa nặng mãi còn ngàn năm
điền từ phù hợp:
tre già ...e.... bóng măng non
tình....sâu.......nghĩa nặng mãi còn ngàn năm
"che bóng măng non " nhớ- đánh thiếu
Cặp từ trái nghĩa nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Non cao tuổi vẫn chưa già
Non thời ... nước, nước mà... non"
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Tục ngữ, thành ngữ nào nói về tình cảm gia đình
A. Anh em như thể tay chânB. Một nắng hai sươngC. Xấu người đẹp nếtCâu hỏi 2: Từ nào viết đúng chính tả?
A. Sôn saoB. Xao xuyếnC. Buổi xángD. Xóng biểnCâu hỏi 3:
Điền vào chỗ trống cặp quan hệ từ phù hợp để tạo ra câu biểu thị quan hệ tương phản: “….. trời mưa rất to ………Lan vẫn đi thăm bà ngoại bị ốm?
A. Nếu - thìB. Tuy - nhưngC. Do - nênD. Vì - nênCâu hỏi 4: Từ nào có nghĩa là “dám đương đầu với khó khăn, nguy hiểm”?:
A. Lạc quanB. Chiến thắngC. Dũng cảmD. Chiến côngCâu hỏi 5: Chọn quan hệ từ phù hợp vào chỗ chấm để hoàn thành câu văn: “Lan… học giỏi mà còn hát rất hay.”?
A. Không nhữngB. VìC. DoD. Mặc dùCâu hỏi 6: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ:
“Thân gầy guộc, lá mong manh
Mà sao nên lũy nên thành tre ơi?”
(Tre Việt Nam, Nguyễn Duy).
A. Nhân hóaB. So sánhC. Điệp ngữD. Cả 3 đáp án saiCâu hỏi 7: Trong bài văn tả người, phần nào “nêu cảm nghĩ về người được tả” ?
A. Mở bàiB. Thân bàiC. Kết bàiD. Cả 3 đáp ánCâu hỏi 8: Chỉ ra cặp từ trái nghĩa trong câu thơ:
“Cua ngoi lên bờ
Mẹ em xuống cấy.”
(“Hạt gạo làng ta”, Trần Đăng Khoa, SGK TV5, Tập 1, tr.139)
A. Ngoi, lênB. Xuống, ngoiC. Cua, cấyD. Lên, xuốngCâu hỏi 9:
Trong câu: “Giữa dòng, chú nhái bén loay hoay cố giữ thăng bằng rồi chiếc thuyền đó thầm lặng lẽ xuôi dòng.”, các vế câu được nối với nhau bằng quan hệ từ nào?
A. CốB. RồiC. XuôiD. GiữaCâu hỏi 10:
Từ “lồng” trong 2 câu thơ: “Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên.” và “Mua được con chim tôi nhốt ngay vào lồng.” có quan hệ với nhau như thế nào?
A. Từ trái nghĩaB. Từ đồng nghĩaC. Từ đồng âmD. Cả 3 đáp án trênBài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang
Bao nhiêu tấc đất, tấc……… bấy nhiêu.
Câu hỏi 2:
Từ “no” trong câu: “Những cánh diều no gió,” là từ mang nghĩa ……
Câu hỏi 3:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Câu ghép là câu do ……. vế câu ghép lại.”
Câu hỏi 4:
Điền chữ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
“Tre già …..e bóng măng non
Tình sâu nghĩa nặng mãi còn ngàn năm.”
Câu hỏi 5:
Điền từ trái nghĩa vào chỗ trống để hoàn thiện câu: “Mạnh dùng sức, …….. dùng mưu.”
Câu hỏi 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
“Nói chín thì nên làm mười
Nói mười làm chín kẻ cười người ……..
Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Chim trời ai dễ đếm lông
Nuôi con ai dễ kể …….. tháng ngày.
Câu hỏi 8:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Các từ “trong veo, trong vắt, trong xanh” là các từ đồng………..
Câu hỏi 9: Điền từ phù hợp để hoàn thành câu ca dao sau:
“Thịt mỡ ……… hành câu đối đỏ
Cây nêu tràng pháo bánh chưng xanh.”
Câu hỏi 10:
Điền từ chỉ phù hợp vào chỗ trống: Ngựa màu đen gọi là ngựa …..
1.A
2. B
3.B
4. C
5. A
6. A
7. C
8. D
9. B
10. C
Bài 3:
1. tấc vàng
2. nghĩa chuyển
3. từ hai vế câu
4. che bóng
5. yếu
6. chê
7. công
8. nghĩa
9. dưa
10. ô
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "ăn" trong câu: "Bé thích ăn cháo." là từ mang nghĩa
Câu hỏi 2:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "ngọt" trong câu: "Nói ngọt như rót mật vào tai." là từ mang nghĩa
Câu hỏi 3:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Khoai đất lạ, đất quen."
Câu hỏi 4:
Giải câu đố:
"Có sắc bay lượn khắp nơi
Huyền vào kho nấu người người thích ăn
Hỏi vào để phụ nữ mang
Thêm i làm tốt xóm làng đều khen"
Từ có dấu sắc là từ gì ?
Trả lời: từ
Câu hỏi 5:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Ngọt như lùi."
Câu hỏi 6:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Non xanh nước ."
Câu hỏi 7:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Năm nắng, mười "
Câu hỏi 8:
Giải câu đố:
"Để nguyên nghe hết mọi điều
Thêm dấu huyền nữa rất nhiều người khen"
Từ thêm dấu huyền là từ gì ?
Trả lời: từ
Câu hỏi 9:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Lên thác ghềnh."
Câu hỏi 10:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Nguyên là vẫn còn nguyên vẻ đẹp tự nhiên như lúc ban đầu."
Câu hỏi 1:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống :
"Muôn dòng sông đổ biển .....
Biển chê sông nhỏ, biển đâu nước còn."
Câu hỏi 2:
Giải câu đố:
"Từ gì vì nước hết lòng >br> Huyền vào thành ý chất chồng lên nhau."
Từ thêm dấu huyền là từ gì?
Trả lời: từ " "......
Câu hỏi 3:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Trong như tiếng hạc bay qua
Đục như tiếng suối nửa sa nửa vời."
Câu thơ có cặp từ "trong - đục" là cặp từ ....... nghĩa.
Câu hỏi 4:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Nhất tự vi sư,..... tự vi sư." (Một chữ là thầy, nửa chữ cũng là thầy).
Câu hỏi 5:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Con có cha như nhà có nóc
Con không cha như nòng ..... đứt đuôi."
Câu hỏi 6:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Chết.... còn hơn sống nhục."
Câu hỏi 7:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Ở đâu ..... cũng xanh tươi
Cho dù đất sỏi, đất vôi bạc màu."
(Tre Việt Nam -Nguyễn Duy)
Câu hỏi 8:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Ăn..... nói thật, mọi tật mọi lành."
Câu hỏi 9:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Tranh vẽ người con gái đẹp gọi là tranh tố ....... ."
Câu hỏi 10:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Bạn đồng..... nghĩa là bạn cùng đường đi."
Câu hỏi 1:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống :
"Muôn dòng sông đổ biển .sâu....
Biển chê sông nhỏ, biển đâu nước còn."
Câu hỏi 2:
Giải câu đố:
"Từ gì vì nước hết lòng >br> Huyền vào thành ý chất chồng lên nhau."
Từ thêm dấu huyền là từ gì?
Trả lời: từ " "..Trung - Trùng....
Câu hỏi 3:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Trong như tiếng hạc bay qua
Đục như tiếng suối nửa sa nửa vời."
Câu thơ có cặp từ "trong - đục" là cặp từ ...trái.... nghĩa.
Câu hỏi 4:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Nhất tự vi sư,..bán... tự vi sư." (Một chữ là thầy, nửa chữ cũng là thầy).
Câu hỏi 5:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Con có cha như nhà có nóc
Con không cha như nòng ..nọc... đứt đuôi."
Câu hỏi 6:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Chết..vinh.. còn hơn sống nhục."
Câu hỏi 7:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Ở đâu ...tre.. cũng xanh tươi
Cho dù đất sỏi, đất vôi bạc màu."
(Tre Việt Nam -Nguyễn Duy)
Câu hỏi 8:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Ăn..ngay.. nói thật, mọi tật mọi lành."
Câu hỏi 9:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Tranh vẽ người con gái đẹp gọi là tranh tố ..nữ..... ."
Câu hỏi 10:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Bạn đồng...đường.. nghĩa là bạn cùng đường đi."
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "ăn" trong câu: "Bé thích ăn cháo." là từ mang nghĩa .............
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Kì ............ nghĩa là lớn lao, lạ thường."
Từ ăn trong câu : bé thích ăn cháo" , có nghĩa là em bé rất thích cháo
" Kì vĩ nghĩa là lớn lao, lạ thường"
mk cx ko bk âu ☹️ ☹️ ☹️
Từ ăn trong cấu "Bé thích ăn cháo" là từ mang ngĩa gốc.
Câu hai mình ko rõ, mình nghĩ là Kì lạ nhưng ko bt đúng ko??? Kì diệu, kì lạ,,....
Tìm tiếng có vần chứa ia hoặc iê để điền vào từng chỗ trống cho phù hợp:
- Tình sâu........nặng.
-Sóng yên.........lặng.
- Tình sâu nghĩa nặng.
- Sóng yên biển lặng.
Câu hỏi 1:
Điền từ trái nghĩa với "sống" vào chỗ trống: "Đoàn kết là sống, chia rẽ là ................. "
Câu hỏi 2:
Từ "Vai" trong câu : "Vai mẹ gầy nhấp nhô làm gối." được dùng với nghĩa ............... .
Câu hỏi 3:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Yêu nước .............. nòi."
Câu hỏi 4:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Một miếng khi ..................... bằng một gói khi no."
Câu hỏi 5:
Điền từ trái nghĩa với "bay" vào chỗ trống:
"Nói lời phải giữ lấy lời
Đừng như con bướm .................... rồi lại bay."
Câu hỏi 6:
Giải câu đố:
"Để nguyên chờ cá đớp mồi
Có huyền nhộn nhịp xe người qua lại
Nặng vào em mẹ quê ta
Nhiều khi gọi bạn thiết tha ân tình
Từ thêm dấu huyền là từ gì ?
Trả lời: từ ................
Câu hỏi 7:
Điền từ trái nghĩa với từ "chua" vào chỗ trống :
"Ai ơi chua ............... đã từng.
Gừng cay muối mặn xin đừng quên nhau."
Câu hỏi 8:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các từ "bình yên, hòa bình, thanh bình" là các từ .................. nghĩa.
Câu hỏi 9:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Vườn ........... nhà trống."
Câu hỏi 10:
Điền từ trái nghĩa với từ "nắng" vào chỗ trống : "Nắng tốt dưa, ......... tốt lúa."
câu hỏi 1: chết
mk lm câu này thôi
k mk nha
❤❤❤
Điền từ trái nghĩa với "sống" vào chỗ trống: "Đoàn kết là sống, chia rẽ là ......chết........... "
Câu hỏi 2:
Từ "Vai" trong câu : "Vai mẹ gầy nhấp nhô làm gối." được dùng với nghĩa ......gốc......... .
Câu hỏi 3:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Yêu nước ......thương........ nòi."
Câu hỏi 4:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Một miếng khi ...........đói.......... bằng một gói khi no."
Câu hỏi 5:
Điền từ trái nghĩa với "bay" vào chỗ trống:
"Nói lời phải giữ lấy lời
Đừng như con bướm ........đậu............ rồi lại bay."
Câu hỏi 6:
Giải câu đố:
"Để nguyên chờ cá đớp mồi
Có huyền nhộn nhịp xe người qua lại
Nặng vào em mẹ quê ta
Nhiều khi gọi bạn thiết tha ân tình
Từ thêm dấu huyền là từ gì ?
Trả lời: từ .......cầu.........
Câu hỏi 7:
Điền từ trái nghĩa với từ "chua" vào chỗ trống :
"Ai ơi chua ......ngọt......... đã từng.
Gừng cay muối mặn xin đừng quên nhau."
Câu hỏi 8:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các từ "bình yên, hòa bình, thanh bình" là các từ ........đồng.......... nghĩa.
Câu hỏi 9:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Vườn .....không...... nhà trống."
Câu hỏi 10:
Điền từ trái nghĩa với từ "nắng" vào chỗ trống : "Nắng tốt dưa, ...mưa...... tốt lúa.
Đây là vòng 10 trạng nguyên tiếng việt đúng ko bạn
Cau hoi 1. Chet
câu hỏi 2: dùng với nghĩa gốc