Tìm tiếng có vần uôt hoặc uôc điền vào chỗ trống
a) Chú bé đánh giầy mặc một bộ quần áo nhem ....
b) Mèo con nhe nanh, giơ ........... đuổi theo một bầy ..............nhắt.
c) Lạt mềm .........................................chặt.
Điền vào chỗ trống; uôt hoặc uôc
- gầy g....
- nhem nh....
- chải ch....
- n.... nà
uôt hoặc uôc
- Gầy guộc
- Nhem nhuốc
- Chải chuốt
- Nuột nà
Chọn từ thích hợp (giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn) điền vào chỗ trống trong bài đồng dao dưới đây :
Con mèo, con mèo
... theo con chuột
... vuốt, ... nanh
Con chuột ... quanh
Luồn hang ... hốc.
Gợi ý: Em dựa vào hoạt động bắt chuột của mèo để điền từ thích hợp.
Con mèo, con mèo
Đuổi theo con chuột
Giơ vuốt, nhe nanh
Con chuột chạy quanh
Luồn hang luồn hốc.
Điền từ thích hợp có vần -uôc hoặc -uôt và chỗ trống;
Các từ cần điền lần lượt là: buộc, buột, duộc (hay giuộc), tuộc, đuột, chuột, chuột, muốt, chuộc.
Chọn tiếng có vần en hoặc eng điền vào chỗ trống :
a)Bé Hà mặc 1 chiếc áo ..............rất đẹp
Bé Hà mặc 1 chiếc áo len rất đẹp.
Điền vào chỗ trống :
a) ch hoặc tr
...uyền ...ong vòm lá
...im có gì vui
Mà nghe ríu rít
Như ...ẻ reo cười ?
b) uôt hoặc uôc
- Cày sâu c... bẫm.
- Mang dây b... mình.
- Th... hay tay đảm.
- Ch... gặm chân mèo.
a) ch hoặc tr
Chuyền trong vòm lá
Chim có gì vui
Mà nghe ríu rít
Như trẻ reo cười ?
b) uôt hoặc uôc
- Cày sâu cuốc bẫm.
- Mang dây buộc mình.
- Thuốc hay tay đảm.
- Chuột gặm chân mèo.
2) Chọn tiếng có vần en hoặc eng điền vào chỗ trống:
a) Bé Hà mặc một chiếc áo .......................... rất đẹp.
b) Đêm hè, hương ................. ngan ngát ven hồ.
c) Cứ nghe tiếng .................. vang lên, lũ trẻ ở khu sơ tán chui ngay xuống hầm trú ẩn.
Gửi bạn Như Anh Vũ
2) Chọn tiếng có vần en hoặc eng điền vào chỗ trống:
a) Bé Hà mặc một chiếc áo len rất đẹp.
b) Đêm hè, hương sen ngan ngát ven hồ.
c) Cứ nghe tiếng kèn vang lên, lũ trẻ ở khu sơ tán chui ngay xuống hầm trú ẩn.
Con hãy điền uôt hoặc uôc vào chỗ trống thích hợp:
Mẹ đang c... đất để trồng rau.
Vậy đáp án đúng là:
Mẹ đang cuốc đất để trồng rau.
a) Thi tìm những tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr và đặt câu với những tiếng đó.
b) Thi tìm những tiếng có vần uôc hoặc uôt và đặt câu với những tiếng đó.
a) Thi tìm những tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr và đặt câu với những tiếng đó.
- Tiếng bắt đầu bằng ch : chả, chát, chán, chanh, chăn, chăm, chân, châm, chậm, chật, chén, chém, chê, chim, chính, chỉ, chín, cho, chong chóng, …
Đặt câu : Bố làm cho em chiếc chong chóng rất đẹp.
- Tiếng bắt đầu bằng tr : tranh, trao, trăng, trắng, trẻ, tre, trễ, trên, tro, trong, trông, trồng, trơn, trúng, trứng, …
Đặt câu : Gà mẹ đang ấp chục trứng tròn.
b) Thi tìm những tiếng có vần uôc hoặc uôt và đặt câu với những tiếng đó.
-Tiếng bắt đầu bằng vần uôc : cuốc, chuộc, buộc, đuốc, ruốc, luộc, thuốc, thuộc, …
Đặt câu : Bố em đang cuốc đất ngoài vườn.
- Tiếng bắt đầu bằng vần uôt : chuột, buột miệng, trắng muốt, nuột nà, ruột, tuột, tuốt, …
Đặt câu : Từ ngày nuôi mèo, nhà em không còn bóng con chuột nào nữa.
Con hãy điền uôt hoặc uôc vào chỗ trống thích hợp:
Vì bị ốm nên mẹ phải uống th....
Câu hoàn chỉnh là :
Vì bị ốm nên mẹ phải uống thuốc.