Cách sinh sản của trùng roi:
A. Phân đôi theo chiều dọc cơ thể.
B. Phân đôi theo chiều ngang cơ thể.
C. Tiếp hợp
D. Mọc chồi
Cách sinh sản của trùng roi:
A. Phân đôi theo chiều dọc cơ thể.
B. Phân đôi theo chiều ngang cơ thể.
C. Tiếp hợp
D. Mọc chồi
Động vật nguyên sinh nào sau đây có hình thức sinh sản phân đôi cơ thể theo chiều ngang?
A. Trùng roi
B. Trùng giày
C. Trùng biến hình.
D.Trùng sốtrét
Câu 01:Bộ phận nào không có ở trùng roi?
A.Roi.
B.Chất diệp lục.
C.Nhân.
D.Màng Xenlulôzơ.
Câu 02:Sinh sản của trùng roi:
A.Vô tính phân đôi cơ thể theo chiều dọc.
B.Vô tính, phân đôi cơ thể theo chiều ngang.
C.Hữu tính.
D.Vô tính và hữu tính.
Câu 03:Trùng roi giống thực vật:
A.Có màng Xenlulôzơ.
B.Có điểm mắt.
C.Có diệp lục.
D.Có roi.
Câu 04:Trùng biến hình bắt mồi bằng:
A.Tua miệng.
B.Chân giả.
C.Miệng.
D.Không bào tiêu hóa.
Câu 05:Trùng biến hình thải bã (chất thải) qua:
A.Không bào co bóp.
B.Không bào tiêu hóa.
C.Bất kì chỗ nào trên cơ thể.
D.Chân giả
Câu 4: Cách sinh sản của trùng roi:
A. Phân đôi theo chiều dọc cơ thể C. Tiếp hợp
B. Phân đôi theo chiều ngang cơ thể D. Mọc chồi
Câu 5: Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng
A. Thức ăn của giun đất là: vụn thực vật và mùn đất
B. Thức ăn chủ yếu của đỉa là: sinh vật phù du trong nước
C. Thức ăn của vắt là: nhựa cây
D. Thức ăn chủ yếu của giun là: đất
Câu 8: Thuỷ tức sinh sản bằng hình thức nào?
A. Thuỷ tức sinh sản vô tính đơn giản.
B. Thuỷ tức sinh sản hữu tính
C. Thuỷ tức sinh sản kiểu tái sinh.
D. Thuỷ tức vừa sinh sản vô tính vừa hữu tính và có khả năng tái sinh.
Câu 7: Cơ thể của Sứa có dạng?
A. Hình trụ B. Hình dù C. Hình cầu D. Hình que
Câu 4: Cách sinh sản của trùng roi:
A. Phân đôi theo chiều dọc cơ thể C. Tiếp hợp
B. Phân đôi theo chiều ngang cơ thể D. Mọc chồi
Câu 5: Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng
A. Thức ăn của giun đất là: vụn thực vật và mùn đất
B. Thức ăn chủ yếu của đỉa là: sinh vật phù du trong nước
C. Thức ăn của vắt là: nhựa cây
D. Thức ăn chủ yếu của giun là: đất
Câu 8: Thuỷ tức sinh sản bằng hình thức nào?
A. Thuỷ tức sinh sản vô tính đơn giản.
B. Thuỷ tức sinh sản hữu tính
C. Thuỷ tức sinh sản kiểu tái sinh.
D. Thuỷ tức vừa sinh sản vô tính vừa hữu tính và có khả năng tái sinh.
Câu 7: Cơ thể của Sứa có dạng?
A. Hình trụ B. Hình dù C. Hình cầu D. Hình que
Câu 1. Bộ phận nào không có ở trùng roi? *
A. Roi.
B. Chất diệp lục.
C. Nhân.
D. Màng Xenlulôzơ.
Câu 2. Sinh sản của trùng roi: *
A. Vô tính phân đôi cơ thể theo chiều dọc.
B. Vô tính, phân đôi cơ thể theo chiều ngang.
C. Hữu tính.
D. Vô tính và hữu tính.
Câu 3. Trùng roi giống thực vật: *
A. Có màng Xenlulôzơ.
B. Có điểm mắt.
C. Có diệp lục.
D. Có roi.
Câu 4. Trùng biến hình bắt mồi bằng: *
A. Tua miệng.
B. Chân giả.
C. Miệng.
D. Không bào tiêu hóa.
Câu 5. Trùng biến hình thải bã (chất thải) qua: *
A. Không bào co bóp.
B. Không bào tiêu hóa.
C. Bất kì chỗ nào trên cơ thể.
D. Chân giả
Câu 6. Sơ đồ nào sau đây thể hiện dinh dưỡng của trùng giày: *
A. Thức ăn -> Không bào co bóp -> Không bào tiêu hóa -> Lỗ thoát.
B. Thức ăn -> Miệng -> Hầu -> Không bào tiêu hóa -> Không bào co bóp -> Lỗ thoát.
C. Thức ăn -> Miệng -> Hầu -> Không bào co bóp -> Không bào tiêu hóa -> Lỗ thoát.
D. Thức ăn -> Miệng -> Hầu -> Không bào tiêu hóa -> Lỗ thoát -> Không bào tiêu hóa.
Câu 7. Hình thức sinh sản của trùng giày: *
A. Vô tính, phân đôi cơ thể theo chiều dọc.
B. Hữu tính bằng cách tiếp hợp.
C. Vô tính, phân đôi cơ thể theo chiều ngang.
D. Hữu tính và vô tính.
Câu 8. Nội dung nào không đúng với trùng giày? *
A. Có 2 nhân.
B. Có 2 không bào tiêu hóa.
C. Có 2 không bào co bóp.
D. Có enzim tiêu hóa.
Câu 9. Loại muỗi nào truyền bệnh sốt rét? *
A. Muỗi vằn.
B. Muỗi thường.
C. Muỗi Anôphen.
D. Muỗi vằn và muỗi Anôphen
Câu 10. Đặc điểm không có ở trùng kiết lị: *
A. Có chân giả.
B. Kí sinh trong máu người.
C. Kết bào xác.
D. Gây bệnh kiết lị.
Câu 11. Câu nào đúng khi nói về trùng sốt rét? *
A. Lớn hơn hồng cầu.
B. Có các không bào.
C. Ăn hồng cầu.
D. Không có bộ phận di chuyển.
Câu 12. Động vật nào sau đây có đối xứng tỏa tròn? *
A. Trùng kiết lị.
B. Thủy tức.
C. Sán lá gan.
D. Trùng giày.
Câu 13. Tua miệng của thủy tức có chức năng: *
A. Tiêu hóa mồi.
B. Di chuyển.
C. Hô hấp.
D. Tự vệ và bắt mồi.
Câu 14. Động vật nào sau đây sinh sản vô tính mọc chồi? *
A. Thủy tức.
B. Hải quỳ.
C. Sứa.
D. Sao biển.
Câu 15. Tế bào gai của Ruột Khoang có ở: *
A. Đế bám.
B. Lỗ miệng.
C. Tua miệng.
D. Ruột túi.
Câu 16. Nội dung nào không đúng với sứa? *
A. Cơ thể hình trụ
B. Miệng ở dưới.
C. Cơ thể hình dù.
D. Có lối sống bơi lội.
Câu 17. Sứa, san hô, hải quỳ không giống nhau ở điểm nào? *
A. Ăn động vật.
B. Có tế bào gai.
C. Lối sống.
D. Ruột dạng túi.
Câu 18. Loại san hô nào cung cấp vôi cho xây dựng? *
A. San hô sừng hươu.
B. San hô đá.
C. San hô đỏ.
D. San hô đen.
Câu 19. Động vật nguyên sinh có số loài khoảng: *
A. 20 nghìn loài.
B. 30 nghìn loài.
C. 40 nghìn loài.
D. 10 nghìn loài.
Câu 20. Ruột khoang có số loài khoảng: *
A. 10 nghìn loài.
B. 15 nghìn loài.
C. 20 nghìn loài.
D. 25 nghìn loài.
Câu 21. Nơi kí sinh của sán lá gan: *
A. Cơ bắp trâu, bò.
B. Gan và mật trâu, bò, lợn.
C. Ruột non người.
D. Ruột trâu, bò, lợn.
Câu 22. Ở sán lá gan bộ phận nào phát triển? *
A. Mắt.
B. Cơ lưng bụng.
C. Lông bơi.
D. Miệng.
Câu 23. Sán lá gan chưa có: *
A. Giác bám.
B. Miệng.
C. Hậu môn.
D. Hầu.
Câu 24. Vòng đời sán lá gan sẽ không khép kín là do: *
A. Trứng ra ngoài gặp nước.
B. Ấu trùng có lông bơi chui vào ốc kí sinh.
C. Trứng ra ngoài gặp ẩm.
D. Kén sán bám vào rau bị lợn ăn.
Câu 25. Trong cơ thể người, sán lá máu kí sinh ở đâu? *
A. Ruột non.
B. Máu.
C. Cơ bắp.
D. Gan.
Câu 26. Nội dung đúng khi nói về sán lá máu: *
A. Ấu trùng vào vật chủ qua đường ăn uống.
B. Có vật chủ trung gian là ốc gạo, ốc mút.
C. Cơ thể lưỡng tính.
D. Ấu trùng ở nơi nước ô nhiễm.
Câu 27. Sán dây bò có chiều dài: *
A. 2-3m.
B. 4-5m.
C. 6-7m.
D. 8-9m.
Câu 28. Sán dây không kí sinh ở: *
A. Gan, mật trâu, bò.
B. Ruột người.
C. Thịt trâu, bò.
D. Thịt lợn.
Câu 29. Động vật nào không có đối xứng hai bên? *
A. Sán lá gan.
B. Giun đũa.
C. Sán bã trầu.
D. Sứa
Câu 30. Vai trò của lớp vỏ cuticun ở giun đũa giúp: *
A. Lớp cơ dọc phát triển.
B. Di chuyển dễ dàng.
C. Không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa.
D. Cong duỗi cơ thể.
Câu 31. Đặc điểm nào không đúng ở giun đũa? *
A. Cơ thể hình trụ.
B. Khoang cơ thể chưa chính thức.
C. Tuyến sinh dục dạng ống.
D. Có hậu môn.
Câu 32. Giun đũa di chuyển nhờ vào cấu tạo nào? *
A. Lớp vỏ cuticun.
B. Cơ dọc phát triển.
C. Khoang cơ thể chưa chính thức.
D. Có hậu môn.
Câu 1. Bộ phận nào không có ở trùng roi? *
A. Roi.
B. Chất diệp lục.
C. Nhân.
D. Màng Xenlulôzơ.
Câu 2. Sinh sản của trùng roi: *
A. Vô tính phân đôi cơ thể theo chiều dọc.
B. Vô tính, phân đôi cơ thể theo chiều ngang.
C. Hữu tính.
D. Vô tính và hữu tính.
Câu 3. Trùng roi giống thực vật: *
A. Có màng Xenlulôzơ.
B. Có điểm mắt.
C. Có diệp lục.
D. Có roi.
Câu 4. Trùng biến hình bắt mồi bằng: *
A. Tua miệng.
B. Chân giả.
C. Miệng.
D. Không bào tiêu hóa.
Câu 5. Trùng biến hình thải bã (chất thải) qua: *
A. Không bào co bóp.
B. Không bào tiêu hóa.
C. Bất kì chỗ nào trên cơ thể.
D. Chân giả
Câu 6. Sơ đồ nào sau đây thể hiện dinh dưỡng của trùng giày: *
A. Thức ăn -> Không bào co bóp -> Không bào tiêu hóa -> Lỗ thoát.
B. Thức ăn -> Miệng -> Hầu -> Không bào tiêu hóa -> Không bào co bóp -> Lỗ thoát.
C. Thức ăn -> Miệng -> Hầu -> Không bào co bóp -> Không bào tiêu hóa -> Lỗ thoát.
D. Thức ăn -> Miệng -> Hầu -> Không bào tiêu hóa -> Lỗ thoát -> Không bào tiêu hóa.
Câu 7. Hình thức sinh sản của trùng giày: *
A. Vô tính, phân đôi cơ thể theo chiều dọc.
B. Hữu tính bằng cách tiếp hợp.
C. Vô tính, phân đôi cơ thể theo chiều ngang.
D. Hữu tính và vô tính.
Câu 8. Nội dung nào không đúng với trùng giày? *
A. Có 2 nhân.
B. Có 2 không bào tiêu hóa.
C. Có 2 không bào co bóp.
D. Có enzim tiêu hóa.
Câu 9. Loại muỗi nào truyền bệnh sốt rét? *
A. Muỗi vằn.
B. Muỗi thường.
C. Muỗi Anôphen.
D. Muỗi vằn và muỗi Anôphen
Câu 10. Đặc điểm không có ở trùng kiết lị: *
A. Có chân giả.
B. Kí sinh trong máu người.
C. Kết bào xác.
D. Gây bệnh kiết lị.
Câu 11. Câu nào đúng khi nói về trùng sốt rét? *
A. Lớn hơn hồng cầu.
B. Có các không bào.
C. Ăn hồng cầu.
D. Không có bộ phận di chuyển.
Câu 12. Động vật nào sau đây có đối xứng tỏa tròn? *
A. Trùng kiết lị.
B. Thủy tức.
C. Sán lá gan.
D. Trùng giày.
Câu 13. Tua miệng của thủy tức có chức năng: *
A. Tiêu hóa mồi.
B. Di chuyển.
C. Hô hấp.
D. Tự vệ và bắt mồi.
Câu 14. Động vật nào sau đây sinh sản vô tính mọc chồi? *
A. Thủy tức.
B. Hải quỳ.
C. Sứa.
D. Sao biển.
Câu 15. Tế bào gai của Ruột Khoang có ở: *
A. Đế bám.
B. Lỗ miệng.
C. Tua miệng.
D. Ruột túi.
Câu 16. Nội dung nào không đúng với sứa? *
A. Cơ thể hình trụ
B. Miệng ở dưới.
C. Cơ thể hình dù.
D. Có lối sống bơi lội.
Câu 17. Sứa, san hô, hải quỳ không giống nhau ở điểm nào? *
A. Ăn động vật.
B. Có tế bào gai.
C. Lối sống.
D. Ruột dạng túi.
Câu 18. Loại san hô nào cung cấp vôi cho xây dựng? *
A. San hô sừng hươu.
B. San hô đá.
C. San hô đỏ.
D. San hô đen.
Câu 19. Động vật nguyên sinh có số loài khoảng: *
A. 20 nghìn loài.
B. 30 nghìn loài.
C. 40 nghìn loài.
D. 10 nghìn loài.
Câu 20. Ruột khoang có số loài khoảng: *
A. 10 nghìn loài.
B. 15 nghìn loài.
C. 20 nghìn loài.
D. 25 nghìn loài.
Câu 21. Nơi kí sinh của sán lá gan: *
A. Cơ bắp trâu, bò.
B. Gan và mật trâu, bò, lợn.
C. Ruột non người.
D. Ruột trâu, bò, lợn.
Câu 22. Ở sán lá gan bộ phận nào phát triển? *
A. Mắt.
B. Cơ lưng bụng.
C. Lông bơi.
D. Miệng.
Câu 23. Sán lá gan chưa có: *
A. Giác bám.
B. Miệng.
C. Hậu môn.
D. Hầu.
Câu 24. Vòng đời sán lá gan sẽ không khép kín là do: *
A. Trứng ra ngoài gặp nước.
B. Ấu trùng có lông bơi chui vào ốc kí sinh.
C. Trứng ra ngoài gặp ẩm.
D. Kén sán bám vào rau bị lợn ăn.
Câu 25. Trong cơ thể người, sán lá máu kí sinh ở đâu? *
A. Ruột non.
B. Máu.
C. Cơ bắp.
D. Gan.
Câu 26. Nội dung đúng khi nói về sán lá máu: *
A. Ấu trùng vào vật chủ qua đường ăn uống.
B. Có vật chủ trung gian là ốc gạo, ốc mút.
C. Cơ thể lưỡng tính.
D. Ấu trùng ở nơi nước ô nhiễm.
Câu 27. Sán dây bò có chiều dài: *
A. 2-3m.
B. 4-5m.
C. 6-7m.
D. 8-9m.
Câu 28. Sán dây không kí sinh ở: *
A. Gan, mật trâu, bò.
B. Ruột người.
C. Thịt trâu, bò.
D. Thịt lợn.
Câu 29. Động vật nào không có đối xứng hai bên? *
A. Sán lá gan.
B. Giun đũa.
C. Sán bã trầu.
D. Sứa
Câu 30. Vai trò của lớp vỏ cuticun ở giun đũa giúp: *
A. Lớp cơ dọc phát triển.
B. Di chuyển dễ dàng.
C. Không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa.
D. Cong duỗi cơ thể.
Câu 31. Đặc điểm nào không đúng ở giun đũa? *
A. Cơ thể hình trụ.
B. Khoang cơ thể chưa chính thức.
C. Tuyến sinh dục dạng ống.
D. Có hậu môn.
Câu 32. Giun đũa di chuyển nhờ vào cấu tạo nào? *
A. Lớp vỏ cuticun.
B. Cơ dọc phát triển.
C. Khoang cơ thể chưa chính thức.
D. Có hậu môn.
Câu: Hình thức sinh sản của trùng roi là: *
Sinh sản vô tính bằng cách phân đôi cơ thể theo chiều ngang.
Sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp.
Sinh sản vô tính bằng cách phân đôi cơ thể theo chiều dọc.
Sinh sản hữu tính bằng cách phân đôi cơ thể theo chiều dọc.
Câu: Động vật nguyên sinh sống kí sinh có đặc điểm? *
Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hay kém phát triển, dinh dưỡng kiểu tự dưỡng, sinh sản vô tính với tốc độ chậm.
Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hay kém phát triển, dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng, sinh sản với tốc độ rất nhanh.
Cơ quan di chuyển thường phát triển, dinh dưỡng kiểu dị dưỡng, sinh sản vô tính với tốc độ chậm.
Cơ quan di chuyển thường phát triển, dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng, sinh sản với tốc độ rất nhanh.
Câu : Câu nào đúng nhất khi nói về đặc điểm chung của động vật nguyên sinh? *
Có cấu tạo từ nhiều tế bào đảm nhận nhận mọi chức năng sống.
Có cấu tạo từ nhiều tế bào đảm nhận nhiều chức năng sống.
Có cấu tạo từ một tế bào nhưng đảm nhận mọi chức năng sống.
Có cấu tạo từ một tế bào đảm nhận một chức năng sống .
Sinh sản vô tính bằng cách phân đôi cơ thể theo chiều dọc.
1 Sinh sản vô tính bằng cách phân đôi cơ thể theo chiều dọc.
2 Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hay kém phát triển, dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng, sinh sản với tốc độ rất nhanh.
3 Có cấu tạo từ một tế bào nhưng đảm nhận mọi chức năng sống.
Câu: Hình thức sinh sản của trùng roi là: *
Sinh sản vô tính bằng cách phân đôi cơ thể theo chiều ngang.
Sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp.
Sinh sản vô tính bằng cách phân đôi cơ thể theo chiều dọc.
Sinh sản hữu tính bằng cách phân đôi cơ thể theo chiều dọc.
Câu: Động vật nguyên sinh sống kí sinh có đặc điểm? *
Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hay kém phát triển, dinh dưỡng kiểu tự dưỡng, sinh sản vô tính với tốc độ chậm.
Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hay kém phát triển, dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng, sinh sản với tốc độ rất nhanh.
Cơ quan di chuyển thường phát triển, dinh dưỡng kiểu dị dưỡng, sinh sản vô tính với tốc độ chậm.
Cơ quan di chuyển thường phát triển, dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng, sinh sản với tốc độ rất nhanh.
Câu : Câu nào đúng nhất khi nói về đặc điểm chung của động vật nguyên sinh? *
Có cấu tạo từ nhiều tế bào đảm nhận nhận mọi chức năng sống.
Có cấu tạo từ nhiều tế bào đảm nhận nhiều chức năng sống.
Có cấu tạo từ một tế bào nhưng đảm nhận mọi chức năng sống.
Có cấu tạo từ một tế bào đảm nhận một chức năng sống .
Cho các thông tin sau:
1. Trùng sốt rét sống kí sinh ở máu người, sinh sản vô tính phân đôi
2. Trùng roi di chuyển nhờ roi bơi
3. Trùng giày sinh sản vô tính bằng cách phân đôi theo chiều dọc cơ thể
4. Trùng biến hình di chuyển nhờ chân giả
Số phát biểu đúng là:
MN GIÚP EM NHÁ , EM HƠI GẤP Ạ
Câu 1: Trùng giày sinh sản theo hình thức nào?
A.Phân đôi cơ thể chiều dọc
B.Phân đôi cơ thể chiều ngang
C.Tiếp hợp
D.Phân đôi cơ thể chiều ngang ,tiếp hợp
Câu 2: Trùng biến hình di chuyển bằng hình thức nào sau đây?
A.Bằng roi
B.Bằng lông bơi
C.Bằng chân giả
D.Bằng cách vừa tiến, vừa xoay
Câu 3: Cách bắt mồi của trùng biến hình:
A.Dùng chân giả bao lấy mồi
B.Dùng lông bơi dồn về lỗ miệng
C.Dùng roi bơi
D.Tự nuốt mồi
Câu 4:Tại sao người bị sốt rét da tái xanh ?
A. Do hồng cầu bị phá hủy.
B. Do thành ruột bị tổn thương.
C. Do trùng sốt rét không có khả năng di chuyển.
D. Cả A, B và C đều sai.
Câu 5: Tại sao người bị bệnh kiết lị đi ngoài ra máu ?
A. Do hồng cầu bị phá hủy.
B. Do thành ruột bị tổn thương.
C. Do trùng kiết lị có khả năng di chuyển.
D. Do không giữ vệ sinh ăn uống.
Câu 1: Trùng giày sinh sản theo hình thức nào?
A.Phân đôi cơ thể chiều dọc
B.Phân đôi cơ thể chiều ngang
C.Tiếp hợp
D.Phân đôi cơ thể chiều ngang ,tiếp hợp
Câu 2: Trùng biến hình di chuyển bằng hình thức nào sau đây?
A.Bằng roi
B.Bằng lông bơi
C.Bằng chân giả
D.Bằng cách vừa tiến, vừa xoay
Câu 3: Cách bắt mồi của trùng biến hình:
A.Dùng chân giả bao lấy mồi
B.Dùng lông bơi dồn về lỗ miệng
C.Dùng roi bơi
D.Tự nuốt mồi
Câu 4:Tại sao người bị sốt rét da tái xanh ?
A. Do hồng cầu bị phá hủy.
B. Do thành ruột bị tổn thương.
C. Do trùng sốt rét không có khả năng di chuyển.
D. Cả A, B và C đều sai.
Câu 5: Tại sao người bị bệnh kiết lị đi ngoài ra máu ?
A. Do hồng cầu bị phá hủy.
B. Do thành ruột bị tổn thương.
C. Do trùng kiết lị có khả năng di chuyển.
D. Do không giữ vệ sinh ăn uống.
Trùng roi sinh sản khác trùng giày ở đặc điểm
A. Phân đôi theo chiều dọc
B. Phân đôi theo chiều ngang
C. Phân đôi bất kì
D. Phân nhiều.
Trùng roi sinh sản khác trùng giày ở đặc điểm
A. Phân đôi theo chiều dọc
B. Phân đôi theo chiều ngang
C. Phân đôi bất kì
D. Phân nhiều.
Trùng roi sinh sản theo hình thức:
A. Phân đôi theo chiều ngang.
B. Phân đôi theo chiều dọc.
C. Phân nhiều .
D. Tiếp hợp.