Trái nghĩa với từ bận là từ gì ?
Trái ngĩa với từ khó khăn là từ gì ?
từ trái ngĩa với từ siêng năng là gì?hãy đặt câu với từ đó
Lười biếng
Bạn Long rất lười biếng
siêng năng - lười biếng
Bạn Minh rất lười biếng.
siêng năng - lười biếng
Lười biếng là một đức tính xấu
Cho hỏi nhé trái ngĩa với từ xinh,nhân từ là gì
Tìm các từ có nghĩa liên quan đến trung thực-tự trọng
Đặt 2 câu với các từ vừa tìm được ở bài tập 1.
Đặt 3câu với 3 từ chỉ sự vật.
Trái ngĩa với thật thà là gì?
Cùng nghĩa với độc ác là gì?
Các từ cùng nghĩa với trung thực-tự trọng:ngay thẳng,chân thật,thật thà,thật long,..
-Câu nói của em toát lên sự thật thà và dáng tin cậy.
-Người có tấm lòng ngay thẳng sẽ rất kiên định.
Trái nghĩa với thật thà là giả dối
Cùng nghĩa với độc ác là tàn bạo
cùng nghĩa trung thực
thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung thực
cùng nghĩa với tự trọng ;
tự tin, trung thành, trung thực, trong sáng, hiên ngang ,
Trung thực là đúc tính tốt của con người
trái nghĩa thật thà
giả dối, dối trá, lừa đảo , lưu manh
cùng nghĩa độc ác
hung ác ,ác man, tàn bảo
Bạn ơi!
Trái ngĩa với quyết chí là gì ạ?
Đặt câu với từ quyết chí luôn nha!
THANKS!
chúng em quyết chí thi đua học hỏi
Cho em hỏi về từ trái ngĩa với nhân hậu là gì ạ?
Ác độc
Phũ phàng
@Cỏ
#Forever
ác độc, dã man, dữ tợn, ...
từ trái nghĩa với từ bao quát là từ gì
trái nghĩa với bao quát là chi tiết nha bn
từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với từ buồn là gì?
TL
Đồng nghĩa với buồn : chán nản , đâu khổ , ...
Trái nghĩa với buồn : Vui , Hạnh phúc, ....
HT
đồng nghĩa: chán nản,...
trái nghĩa: vui vẻ,...
HT và $$$
Từ đồng nghĩa với từ "buồn" là u sầu, phiền muộn
Từ trái nghĩa với từ "buồn" là vui vẻ, sung sướng
từ trái nghĩa với từ nhớ là từ gì mậy bạn
trái nghĩa với từ tan nát là từ gì ?