mn giúp em nốt câu hóa này với vài câu môn GDCD nữa để em còn đi ngủ với.
Chọn hệ số và công thức hóa học phù hợp điền vào dấu hỏi chấm trong phương trình hóa học
a) Al2O3 + ? → ?AlCl3 + ?H2O
b) H3PO4 + ?KOH → K3PO4 +?
Hãy chọn hệ số và CTHH phù hợp điền vào dấu hỏi chấm trong PTHH sau
a. Al2O3+?-?AlCl3+?H2O
b. H3PO4+?KOH-K3PO4+?
c. ?NaOH+CO2-Na2CO3+?
d.Mg+?HCl-?+?H2
a. \(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
b. \(3KOH+H_3PO_4\rightarrow3H_2O+K_3PO_4\)
c. \(2NaOH+CO_2\rightarrow H_2O+Na_2CO_3\)
d. \(2HCl+Mg\rightarrow H_2+MgCl_2\)
a. Al2O3+6HCl→2AlCl3+3H2OAl2O3+6HCl→2AlCl3+3H2O
b. 3KOH+H3PO4→3H2O+K3PO43KOH+H3PO4→3H2O+K3PO4
c. 2NaOH+CO2→H2O+Na2CO32NaOH+CO2→H2O+Na2CO3
d. 2HCl+Mg→H2+MgCl2
Hãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp điền vào những chỗ có dấu hỏi trong các phương trình hóa học sau ( chép vào vở bài tập). C O 2 + C a O H 2 → C a C O 3 + ?
Hãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp điền vào những chỗ có dấu hỏi trong các phương trình hóa học sau ( chép vào vở bài tập). ? + ? A g N O 3 → A l N O 3 3 + 3 A g
A l + 3 A g N O 3 → A l N O 3 3 + 3 A g
Hãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp điền vào những chỗ có dấu hỏi trong các phương trình hóa học sau ( chép vào vở bài tập). ? H C l + C a C O 3 → C a C l 2 + H 2 O + ?
2 H C l + C a C O 3 → C a C l 2 + H 2 O + C O 2
2. Chọn hệ số và CTHH thích hợp đặt vào những chỗ có dấu chấm hỏi trong các phương trình hóa học sau:
a) ? Na + ? → 2 Na2O
b) ? CuO + ?HCl → CuCl2 + ?
c) Al2(SO4)3 + ? BaCl2 → ? AlCl3 + ?
d) ? Al(OH)3 → Al2O3 + ?
a) 4Na + O2 --to--> 2Na2O
b) CuO + 2HCl --> CuCl2 + H2O
c) Al2(SO4)3 + 3BaCl2 --> 2AlCl3 + 3BaSO4\(\downarrow\)
d) 2Al(OH)3 --to--> Al2O3 + 3H2O
2. Chọn hệ số và CTHH thích hợp đặt vào những chỗ có dấu chấm hỏi trong các phương trình hóa học sau:
a) ? Na + ? → 2 Na2O
b) ? CuO + ?HCl → CuCl2 + ?
c) Al2(SO4)3 + ? BaCl2 → ? AlCl3 + ?
d) ? Al(OH)3 → Al2O3 + ?
\(a.4Na+2O_2-^{t^o}\rightarrow2Na_2O\\ b.CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ c.Al_2\left(SO_4\right)_3+3BaCl_2\rightarrow3BaSO_4+2AlCl_3\\ d.2Al\left(OH\right)_3-^{t^o}\rightarrow Al_2O_3+3H_2O\)
Câu 10 Điền công thức hóa học của các chất thích hợp vào dấu ( ?) và hoàn thành phương trình hóa học sau:
a/ CuO + ? -> CuCl2 + ? b/ ? + H2SO4 -> Al2 (SO4)3 + ?
c/ ? ->Fe2O3 + H2O d/ Cu + ? ->Cu( NO3)2 + ?
e/ ? -> Al2O3 + H2O g/ SO2 + ? ->Na2SO3 + ?
h/ ? + Na2SO4 -> BaSO4 + ? i/ ? + HCl ->CaCl2 + ? + ?
a) CuO + 2HCl --> CuCl2 + H2O
b) 2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2
c) 2Fe(OH)3 --to--> Fe2O3 + 3H2O
d) Cu + 2AgNO3 --> Ca(NO3)2 + 2Ag\(\downarrow\)
e) 2Al(OH)3 --to--> Al2O3 + 3H2O
g) SO2 + 2NaOH --> Na2SO3 + H2O
h) BaCl2 + Na2SO4 --> BaSO4\(\downarrow\) + 2NaCl
i) Ca(OH)2 + 2HCl --> CaCl2 + 2H2O
a) CuO + 2HCl --> CuCl2 + H2O
b) 2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2
c) 2Fe(OH)3 --to--> Fe2O3 + 3H2O
d) Cu + 2AgNO3 --> Ca(NO3)2 + 2Ag↓↓
e) 2Al(OH)3 --to--> Al2O3 + 3H2O
g) SO2 + 2NaOH --> Na2SO3 + H2O
h) BaCl2 + Na2SO4 --> BaSO4↓↓ + 2NaCl
i) Ca(OH)2 + 2HCl --> CaCl2 + 2H2O
Câu 7. Tổng số nguyên tử của công thức ZnSO3 là:
A. 3
B. 4
C. 6
D. 12
Câu 8. Cho phương trình hóa học: Al + Cl2 à AlCl3
Chọn hệ số thích hợp đặt trước Cl2.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 9. Chọn phương trình hóa học đúng nhất trong các câu sau:
A. 2Al + 3FeO à Al2O3 + Fe
B. Al + 3FeO à Al2O3 + 3Fe
C. 2Al + 3FeO à Al2O3 + 3Fe
D. 2Al + FeO à Al2O3 + 3Fe
Câu 10. Cân bằng phương trình hóa học sau: Al + H2SO4 à Al2(SO4)3 + H2
Hãy cho biết hệ số đứng trước H2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11. Mol là gì?
A. Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hay phân tử chất đó
B. Mol là lượng chất có chứa 7.1023 nguyên tử hay phân tử chất đó
C. Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử chất đó
D. Mol là lượng chất có chứa 6.1023 phân tử chất đó.
Câu 12. Tìm số mol của 3,42 gam C12H22O11 ( biết C=12, H=1, O=16)
A. 1 mol
B. 0,1 mol
C. 0,01 mol
D. 0,05 mol
Hãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp đặt vào chỗ có dấu hỏi trong các chương trình hóa học sau: ? A l O H 3 → ? + 3 H 2 O