viết số gồm 5 trăm 5 chuc 5don vi
8 van , 13 tram , 92 chuc ,5don vi viet
8 vạn = 80000
13 trăm = 1300
92 chục = 920
5 đơn vị = 5
Ta có:
80000 + 1300 + 920 + 5 = 82225
Vậy ta có số: 82225
Gồm 9 trăm không chuc 5 đơn vị viết là
số gồm chín trăm không chục năm đơn vị viết là : 905
Số sáu trăm, bảy chục, tám đơn vị : 678
chúc em hc tốt !
cách 1 :
bảy chục: 070
tám đơn vị: 008
sáu trăm: 600
vậy số đó là: 070 + 008 + 600 = 678
cách 2:
bảy chục, tám đơn vị, sáu trăm = sáu trăm, bảy chục, tám đơn vị = 678
Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
a) Số gồm 14 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 4 chục, 1 đơn vị viết là : 14 762 541
b) Số gồm 3 triệu, 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đơn vị viết là : ………………………………………………………………………………
c) Số gồm 900 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là : ………………………………………………………………………………………
d) Số gồm 6 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 0 trăm, 0 chục, 5 đơn vị viết là : …………………………………………………………………………
Hướng dẫn giải:
b) Số gồm 3 triệu, 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đơn vị viết là : 3 165 413
c) Số gồm 900 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là : 900 762 704
d) Số gồm 6 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 0 trăm, 0 chục, 5 đơn vị viết là : 63 210 005
Câu a là 14 762 541
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Số gồm 2 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 6 đơn vị viết là: 2346; đọc là: hai nghìn ba trăm bốn mươi sáu.
a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là .....; đọc là: ...........
.......................................................
b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 8 dơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là 6925; đọc là: sáu nghìn chín trăm hai mươi lăm.
b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 9 đơn vị viết là: 2469; đọc là: hai nghìn bốn trăm sáu mươi chín.
c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: 7591; đọc là: bảy nghìn năm trăm chín mươi mốt.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số gồm 7 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 1 đơn vị viết là:
……………………………………………………………………………………….
b) Số gồm 4 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 5 trăm, 9 chục viết là:
……………………………………………………………………………………….
Hướng dẫn giải:
a) Số gồm 7 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục, 1 đơn vị viết là: 720 341.
b) Số gồm 4 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 5 trăm, 9 chục viết là: 480 590
Viết (theo mẫu) :
Số 853 gồm 8 trăm 5 chục và 3 đơn vị
Số 951 gồm … trăm … chục và … đơn vị.
Số 728 gồm ………………….
Số 207 gồm …………………
Phương pháp giải:
Nhẩm số đã cho gồm bao nhiêu trăm, chục, đơn vị rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
Số 853 gồm 8 trăm 5 chục và 3 đơn vị .
Số 951 gồm 9 trăm 5 chục và 1 đơn vị.
Số 728 gồm 7 trăm 2 chục và 8 đơn vị.
Số 207 gồm 2 trăm 0 chục và 7 đơn vị.
Số 951 gồm 9 trăm , 5 chục và 1 đơn vị
Số 728 gồm 7 trăm , 2 chục và 8 đơn vị
Số 207 gồm 2 trăm , 0 chục và 7 đơn vị < Số 207 gồm 2 trăm và 7 đơn vị >
viết các số thập phân sau: a) số gồm 5 đơn vị và 67 phần trăm:…..........b) số gồm 4 phần mười và 5 phần trăm:….......c) số gồm 12 đơn vị và 3 phần mười:..........d) số gồm 2 đơn vị và 34 phần nghìn:………
a)5,67
b)0,45
c)12,3
d)2,034
số gồm 2 trăm triệu,6 triệu,4 trăm nghìn 3 trăm và 5 đơn vị viết là