tìm x khi
X=(-1)-(99)
(-105)-x=(-15)
x=(-1)+(-99)
x=(-105)+(-15)
Help meeeee pleaseeee
x = (-1) + (-99)
x = -100
x = (-105) + (-15)
x = -120
k mình nha
Chúc bạn học giỏi
Mình cảm ơn bạn nhiều
x = ( -1 ) + ( - 99 )
x = - 100
x = ( -105 ) + ( -15 )
x = -120
tìm x:
105 - x + 1 = 99
105 - x + 1 = 99
105 - x = 99 - 1
105 - x = 98
x = 105 - 98
x = 7
150 - x + 1 = 99
150 - x = 99 - 1
150 - x = 98
x = 150 -98
x = 52
105 - x +1 = 99
x +1 = 105 - 99
x + 1 = 6
x =6 -1
x =5
tìm x,biết
2 mũ x-15=17
(7x-11) mũ 3=25 nhân 5 mũ 2+200
(x +1) mũ 100-3 nhân (x+1) mũ 99=0
4x+5 nhân (x+3)=105
5 nhân(x-2)+10 (x+3)=170
1) \(2^x-15=17\)
\(\Leftrightarrow2^x=32=2^5\)
\(\Rightarrow x=5\)
2) \(\left(7x-11\right)^3=25\cdot5^2+200\)
\(\Leftrightarrow\left(7x-11\right)^3=825\)
\(\Leftrightarrow7x-11=\sqrt[3]{825}\)
\(\Leftrightarrow7x=11+\sqrt[3]{825}\)
\(\Rightarrow x=\frac{11+\sqrt[3]{825}}{7}\)
3) \(\left(x+1\right)^{100}-3\left(x+1\right)^{99}=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)^{99}\left(x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}\left(x+1\right)^{99}=0\\x-2=0\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=-1\\x=2\end{cases}}\)
4) \(4x+5\left(x+3\right)=105\)
\(\Leftrightarrow9x+15=105\)
\(\Leftrightarrow9x=90\)
\(\Rightarrow x=10\)
5) \(5\cdot\left(x-2\right)+10\left(x+3\right)=170\)
\(\Leftrightarrow5\left[x-2+2\left(x+3\right)\right]=170\)
\(\Leftrightarrow3x+4=34\)
\(\Leftrightarrow3x=30\)
\(\Rightarrow x=10\)
cảm ơn bạn nhá NGUYỄN MINH ĐĂNG
Tìm \(x\in\mathbb{Z}\), biết :
a) \(x=\left(-1\right)+\left(-99\right)\)
b) \(x=\left(-105\right)+\left(-15\right)\)
a, \(x=\left(-1\right)+\left(-99\right)\)
\(x=-100\)
Vậy \(x=-100\)
b, \(x=\left(-105\right)+\left(-15\right)\)
\(x=-120\)
Vậy \(x=-120\)
\(\)
Cho hàm số \(y=f\left(x\right)=\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{^3\sqrt{ax+1}-\sqrt{1-bx}}{x}\left(1\right)\\3a-5b-1\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
\(\left(1\right)khix\ne0\)
(2) \(khix=0\)
Tìm điều kiện của tham số a và b để hàm số trên liên tục tại điểm x=0
\(\lim\limits_{x\rightarrow0}\dfrac{\sqrt[3]{ax+1}-\sqrt[]{1-bx}}{x}=\lim\limits_{x\rightarrow0}\dfrac{\dfrac{ax}{\sqrt[3]{\left(ax+1\right)^2}+\sqrt[3]{ax+1}+1}+\dfrac{bx}{1+\sqrt[]{1-bx}}}{x}\)
\(=\lim\limits_{x\rightarrow0}\left(\dfrac{a}{\sqrt[3]{\left(ax+1\right)^2}+\sqrt[3]{ax+1}+1}+\dfrac{b}{1+\sqrt[]{1-bx}}\right)=\dfrac{a}{3}+\dfrac{b}{2}\)
Hàm liên tục tại \(x=0\) khi:
\(\dfrac{a}{3}+\dfrac{b}{2}=3a-5b-1\Leftrightarrow8a-11b=3\)
Tìm X biết:
1) X - 105 : 21 = 15
2) ( X - 105 ) : 21 = 15
3) ( 32 + X ) : 17 = X
4) 1818 : ( 6X - 37 ) = 18
1)\(x-105:21=15\)
\(x-5=15\)
\(x=15+5\)
\(x=20\)
Vậy \(x=20.\)
2)\(\left(x-105\right):21=15\)
\(\left(x-105\right)=15.21\)
\(x-105=315\)
\(x=315+105\)
\(x=420\)
Vậy \(x=412.\)
4)\(1818:\left(6x-37\right)=18\)
\(6x-37=1818:18\)
\(6x-37=101\)
\(6x=101+37\)
\(6x=138\)
\(x=138:6\)
\(x=23\)
Vậy \(x=23.\)
mk quên,còn phần 3) nữa:
3)\(\left(32+x\right):17=x\)
\(32+x=x.17\)
\(\Leftrightarrow x=2\)
Vậy \(x=2.\)
Cho hàm số y= \(\left(2m-3\right).x^2\)
a) Tìm điều kiện của m đề hàm số đồng biến khi
x>0 .
b) Tìm điều kiện của m đề hàm số nghịch biến khi
x>0
Tìm dư:
(x^105+x^90+x^75...x^15+1):(x^2-1)
Tìm m để các hàm số f(x) = \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{\sqrt{x+1}-1}{2x}khix>0\\2x^2+3mx+1khix\le0\end{matrix}\right.\) liên tục tại x=0
Lời giải:
Để hàm liên tục tại $x=0$ thì:
\(\lim\limits_{x\to 0+}f(x)=\lim\limits_{x\to 0-}f(x)=f(0)\)
\(\Leftrightarrow \lim\limits_{x\to 0+}\frac{\sqrt{x+1}-1}{2x}=\lim\limits_{x\to 0-}(2x^2+3mx+1)=1\)
\(\Leftrightarrow \lim\limits_{x\to 0+}\frac{1}{2(\sqrt{x+1}+1)}=0\Leftrightarrow \frac{1}{2}=0\) (vô lý)
Vậy không tồn tại $m$ thỏa mãn.