Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau
Đánh, gian dối, tham, sợ
a) thẳng thắn , thật thà, ngay thẳng , chân thật , chính trực
b) còn lại
tham khảo nha
Câu hỏi 41: Từ nào trái nghĩa với từ "tiết kiệm"?
a/ gian dối b/ hoang phí c/ trung thực d/ độ lượng
Câu hỏi 42: Từ "mực" trong "con mực" với "mực" trong "chuẩn mực" là:
a/ từ đồng nghĩa b/ từ trái nghĩa c/ từ nhiều nghĩa d/ từ đồng âm
Câu hỏi 43: Bài thơ nào dưới đây do Phạm Đình Ân sáng tác?
a/ Bài ca về trái đất b/ Ê-mi-li, con…
c/ Sắc màu em yêu d/ Trước cổng trời
Câu hỏi 44: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với "thái bình"?
a/ yên ắng b/ tĩnh lặng c/ yên tĩnh d/ hòa bình
Tìm những từ:
Cùng nghĩa với trung thực: M: thật thà,...................
Trái nghĩa với trung thực: M: gian dối,...................
Cùng nghĩa với trung thực: ngay thẳng, chân thật, thành thật, bộc trực, thẳng tính, thật tình,...
Trái nghĩa với trung thực: dối trá, bịp bợm, gian lận, gian manh, lừa đảo, lừa lọc, gian xảo,...
Cùng nghĩa : Chân thật
Trái nghĩa : Xảo trá
từ đồng nghĩa với từ : sợ hãi
Giúp m với. Nhanh nha.
Thời gian là 10:50
Từ đồng nghĩa với từ sợ hãi :
hoảng , hoảng sợ, sợ sệt,.......
OoO Chúc bạn học tốt OoO
a]trong các từ sau từ đồng nghĩa với từ khé nép là từ nào
bép xép;lép xép;ngại ngùng;run sợ
LƯU Ý
Các bạn học sinh KHÔNG ĐƯỢC đăng các câu hỏi không liên quan đến Toán, hoặc các bài toán linh tinh gây nhiễu diễn đàn. Online Math có thể áp dụng các biện pháp như trừ điểm, thậm chí khóa vĩnh viễn tài khoản của bạn nếu vi phạm nội quy nhiều lần.
Chuyên mục Giúp tôi giải toán dành cho những bạn gặp bài toán khó hoặc có bài toán hay muốn chia sẻ. Bởi vậy các bạn học sinh chú ý không nên gửi bài linh tinh, không được có các hành vi nhằm gian lận điểm hỏi đáp như tạo câu hỏi và tự trả lời rồi chọn đúng.
Mỗi thành viên được gửi tối đa 5 câu hỏi trong 1 ngày
Các câu hỏi không liên quan đến toán lớp 1 - 9 các bạn có thể gửi lên trang web h.vn để được giải đáp tốt hơn.
Tìm từ trái nghĩa với từ sau - Mờ - nhanh - nhỏ bé - sáng sủa - dối trá - cao thượng dối tra
Mờ - rõ
Nhanh - chậm
Nhỏ bé - to lớn
Sáng sủa - đen tối
Dối trá - sự thật
Cao thượng - hạ đẳng
mờ :rõ
nhanh :chậm
nhỏ bé:to lớn
sáng sủa:tăm tối
dối trá:thành thật
cao thượng :thấp kém
mờ : rõ
nhanh : chậm
nhỏ bé: to lớn
sáng sủa: tăm tối
dối trá: sự thật
cao thượng : thấp hèn
Trong các từ sau, từ đồng nghĩa với từ "khép nép" là từ nào?
bép xép lép xép ngại ngùng run sợ
Tìm một từ đồng nghĩa với từ gian nan và một từ trái nghĩa với từ thành công
Từ đồng nghĩa với từ gian nan là gian truân
Từ trái nghĩa với từ thành công là thất bại
Chúc bạn học tốt :>
Đồng nghĩa với gian nan là gian truân
Trái nghĩa với từ thành công là thất bại
Mở rộng vốn từ : trung thực - tự trọng
tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực
M : - từ cùng nghĩa : thật thà
-từ trái nghĩa : gian dối
trả lời nhanh nhé
trả lời được kết bạn luôn
cùng nghĩa là chính thực ,ngay thẳng
trái nghĩa là lừa bịp , giả dối
mình chỉ nghĩ đ.c thế thôi
chúc bạn học tốt
lololololololololololo