Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Ngọc My
Xem chi tiết
Yến Nhi
Xem chi tiết
Đặng Anh Thư
6 tháng 3 2022 lúc 15:06

5. would did
6. recognition
7. are always complaining
8. were killed
9. will read
10. is chosen

Anvil Lucio
Xem chi tiết
buiminhphuc
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
31 tháng 8 2021 lúc 18:15

1 to give up jogging

2 going

2 showing - to work

4 to avoid being recognized

Nguyễn Thị Trang
Xem chi tiết
👁💧👄💧👁
23 tháng 11 2019 lúc 21:29

MIXED VERB FORMS AND TESES

1) The astronaut's clothes are made from special materials

2) nothing will be given to you if you don't study hard

3) Nothing has done since I moved here

4) To avoid recognizing , the film star wore dark glasses

Khách vãng lai đã xóa
B.Trâm
23 tháng 11 2019 lúc 21:35

MIXED VERB FORMS AND TESES

1) The astronaut's clothes (make) are made from special materials

2) nothing (give) will be given to you if you ( not study) don't study hard

3) Nothing(do) has been done since I moved here

4) To avoid (recognize) being recognized , the film star wore dark glasses

Khách vãng lai đã xóa
Sone Yoonsic
23 tháng 11 2019 lúc 21:37

1. are made

2. will be given / doesn't study

3. has been done

4. being recognized

Khách vãng lai đã xóa
Phùng Đức Hậu
Xem chi tiết
Komorebi
4 tháng 4 2021 lúc 10:33

Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. We can't imagine (award) being awarded the gold cup in the national champion league .

2. Whenever we meet, we stop (talk) to talk.

3. To avoid (recognize) being recognized, the film star wore dark glasses

1. We can't imagine awarding the gold cup in the national champion league .

2. Whenever we meet, we stop talking .

3. To avoid being recognized , the film star wore dark glasses.

nguyễn hà phương
Xem chi tiết
Thanh Tramm
28 tháng 6 2020 lúc 11:42

1) will read

2) is carried

3) takes

4) caught; was leaving

5) don't know; could

6) recognizing; go

_silverlining
28 tháng 6 2020 lúc 11:46

verd form:

1. Lan bought a new English book yesterday. She (read)will read it tonight

2. A man (cary)carrying a large parcel got out of the car

3. Minh (take)has taken to the dentist many times

4. the thief (catch) caught when he (leave) left the bank

5. Hoang (know)knows a little english, so he wishs he (can)could speak it fluently

6. To avoid (recognize)being recognized , the movie star wore dark glasses when he (go)went out

Linh Bùi
Xem chi tiết
Komorebi
16 tháng 5 2021 lúc 7:26

being recognized 

to join

Khinh Yên
16 tháng 5 2021 lúc 7:27

To avoid (recognize).......being recognized....., the film star wore dark glasses

 

Did yoou advise him (join).to join.. in the talent contest?

 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 9 2017 lúc 17:29

Đáp án A

Anh ấy mang kính và râu giả. Anh ấy muốn không ai nhận ra anh ấy. 

A. Anh ấy mang kính và râu giả vì sợ rằng có ai đó có thể nhận ra anh ấy. 

B. Anh ấy mang kính và râu giả, và vì vậy không ai có thể nhận ra anh ấy.  =>thừa “and”  

C. Để mà không gặp bất cứ ai người mà nhận ra anh ấy, anh ấy mang kính và râu giả. 

=> sai ngữ pháp, vì đại từ “who” thay thế cho “anyone” [chủ ngữ số ít], đề bài ở quá khứ đơn nên recongnize  => recongnized 

D. Anh ấy có thể tránh bị nhận ra bởi vì anh ất mang kính và râu giả. => nghĩa chưa phù hợp với đề bài