Tìm các từ láy có âm đầu:
x
s
Tìm các từ láy:
a. 5 từ láy âm đầu có sắc thái giảm nhẹ và 5 từ láy âm đầu có sắc thái nhấn mạnh.
b. 5 từ láy khuyết âm đầu chỉ âm thanh.
c. 5 từ láy chỉ màu sắc có sắc thái giảm nhẹ và 5 từ láy chỉ màu sắc có sắc thái nhấn mạnh.
Thi tìm nhanh :
a) Các từ láy âm đầu l.
M : long lanh
b) Các từ láy vần có âm cuối ng.
M: lóng ngóng
a) Các từ láy âm đầu l: lúng liếng, lập lòe, la lối, lạ lẫm, lạc lõng, lam lũ, lóng lánh, lung linh, lảnh lót, lạnh lẽo, lấm láp…
b) Các từ láy vần có âm cuối ng: lang thang, loáng thoáng, lông bông, leng keng, lúng túng, chang chang, văng vẳng, loạng choạng…
Tìm nhanh
a) - Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm tr.
M : tròn trịa, ................................
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm ch.
M : chông chênh, .....................................
b) - Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iêu.
M : liêu xiêu, .............................
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iu.
M : líu ríu, .....................
a)- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm tr.
M : tròn trịa, trắng trẻo, trơ trẽn, trùng trục, tròng trành, tráo trở
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm ch.
M : chông chênh, chống chếnh, chong chóng, chói chang
b) - Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iêu.
M : liêu xiêu, thiêu thiếu
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iu.
M : líu ríu, dìu dịu, chiu chíu
tìm 3 từ ghép có nghĩa tổng hợp , 3 từ ghép có nghĩa phân loại , tìm 3 từ láy âm đầu, 3 từ láy vần,3 từ láy âm đàu và vần
1. trái cây , bánh trái ,học hành 2.xe đạp ,máy bay , xe máy 3.rung rinh,nhỏ nhoi,rì rào 4.bát ngát , chênh vênh , chót vót 5.dửng dưng, đu đủ , bong bóng
các bạn ơi giúp mình với hãy tìm giúp mình ba từ láy có chứa âm x
ba từ láy có chứa thanh hỏi
ba từ láy có chứa thanh ngã
Từ láy chứa âm x: xanh xao, xao xuyến, xinh xắn, xinh xinh,...
Từ láy chứa thanh hỏi: nhỏ nhắn, mát mẻ, vui vẻ, đo đỏ,...
Từ láy chứa thanh ngã: bỡ ngỡ, lẽo đẽo, khập khiễng,...
HT~
cho mình hỏi tìm hai tiếng có nghĩa chỉ khác nhau ở thanh hỏi hay thanh ngã
Tìm các từ láy :
Có âm cuối n
Có âm cuối ng
Có âm đầu n
Có âm cuối n : ăn năn , anh ánh , cằn nhằn , chín chắn
Có âm cuối ng : chang chang , dửng dưng , dùng dằng , gắng gượng
Có âm đầu n : ngan ngán , ngau ngáu , ngường ngượng , ngượng ngùng
k cho mình nha ! Cảm ơn bạn !
Từ láy có âm cuối n là ; tun tủn
Từ láy có am cuối ng là : lung linh
Từ láy có âm đầu n là : nao núng
Âm đầu n:non nớt
Âm cuối n:ngoan ngoãn
Âm cuối ng:dửng dưng
Tìm các từ láy có âm đầu s/x
xanh xanh,xinh xinh,sắc sảo,sung sướng
s:
sa sầm,
sa sẩy
sã suồng
sa sút
sạch sẽ
sai phái
sai sót
sai số
x:
xa xôi
xanh xanh
a) Tìm 3 từ láy có tiếng chứa âm s
b) Tìm 3 từ láy có tiếng chứa âm x
c) Tìm 3 từ láy có tiếng chứa thanh hỏi
d) Tìm 3 từ láy có tiếng chứa thanh ngã
a) sàn sàn, san sát, sẵn sàng
b) xinh xắn, xám xịt, xa xa
c) thấp thỏm, mát mẻ, nhỏ nhen,
d) lạnh lẽo, chập chững, nhẹ nhõm
Trả lời :
a) : sụt sit,sần tật,san sát,...
b) : xù xì,xinh xắn,xanh xao,...
c) : nhỏ nhắn,mát mẻ,vui vẻ,...
d) : lẽo đẽo,ngã ngửa,chững chạc,...
tìm
a,2 từ láy là tính từ có âm đầu là r
b,2 từ láy là động từ có âm đầu là gi
c,2 từ láy là tính từ có âm đàu là d
a, Hai từ đó là : rung rinh , rộng rãi .
b, Hai từ đó là : gian nan , giãy giụa .
c, Hai từ đó là : da diết , dở dang .
r : rì rào, rung rinh,..
gi : gìn giữ, gìn giã,...
d : dành dụm, da diết,...
k mk nha!
tìm 5 từ ghép có nghĩa tổng hợp ,5 từ ghép có ngĩa phân loại,5 từ láy âm đầu ,5 từ láy phần,5 từ láy cả âm và vần
Đọc sách đi bạn . Mình học lớp 5 nên thấy có đó .
học ko hỏi
dễ quá
làm được hỏi mình đây
học giỏ i nhất lớp